intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 - NĂM HỌC 2024 - 2025 Mức độ Nội Tổng % điểm đánh giá dung/Đơ TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận n vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình và hệ 4 2 1 phương 4 C1,2,3,4 B2a, B3a B5 trình bậc 40% (1,đ) (2đ) (1đ) nhất hai Phương ẩn (12 trình và 1 tiết). hệ Phương phương trình quy trình về 2 phương 1,5 B4a,b trình 15% (1,5đ) bậc nhất một ẩn ( 5 tiết) Bất Bất đẳng 4 1 1 phương thức. Bất C5,6,7,8 B1 B3b trình phương (1đ) (1đ) (0,5đ) 2,5 2 bậc nhất trình bậc 25% một ẩn nhất một ẩn ( 7 tiết)
  2. Căn Căn bậc thức hai và 4 1 1 căn bậc C9,10,11, 2 3 B2b 4c ba của 12 20% (0,5đ) (0,5đ) số thực ( (1đ) 6 tiết) Tổng 12 1 4 3 1 21 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 30% 70% 100% chung
  3. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phương Phương trình và hệ Nhận biết : trình và phương trình bậc hệ nhất – Nhận biết được khái niệm phương phương hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương 4TN trình bậc nhất hai ẩn. C1,2,3,4 trình (1đ) – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: 1TL – Tính được nghiệm của hệ hai phương B2a trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính (1đ) cầm tay. Vận dụng: 1TL B3a – Giải được hệ hai phương trình bậc (1đ) nhất hai ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: 1TL
  4. – Giải quyết được một số vấn đề thực B5 tiễn (phức hợp, không quen thuộc) (1đ) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng: 2TL B4a,b Phương trình quy - Giải được phương trình tích có dạng (1,5đ) về phương trình (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. bậc nhất một ẩn - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết: -Nhận biết được thứ tự trên 4TN tập hợp các số thực. C5,6,7,8 – Nhận biết được bất đẳng thức. 1TL B1 -Nhận biết được khái niệm bất phương Bất (2đ) trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2 trình phương trình bậc bậc nhất nhất một ẩn Thông hiểu:-Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất 1TL một ẩn B3b bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). (0,5đ) Vận dụng:- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Căn Căn bậc hai và căn Nhận biết: -Nhận biết được khái niệm 4TN thức bậc ba của số thực C9,10,11, về căn bậc hai của số thực không âm, 12 căn bậc ba của một số thực. (1đ) Thông hiểu:-Tính được giá trị (đúng 1TL
  5. hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc B2b (0,5đ) ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:- Thực hiện được một số 1TL phép tính đơn giản về căn bậc hai của B4c số thực không âm (căn bậc hai của một (0,5đ) bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Số câu 13 4 3 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ...................................... Môn: Toán- Lớp 9 Lớp: 9/... Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (3,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12) và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C. . D. .
  6. Câu 2: Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B.. C. . D. Câu 3: Cặp số là nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. . B.. C. . D. . Câu 4: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình A. (1; –1). B. (–1; 1). C. (–1; –1). D. (1; 1). Câu 5: Cho hai số a,b được biểu diễn trên trục số như hình dưới. Phát biểu nào sau đây đúng? A. a< b và b < 0. B. 0 < b và b < a. C. a < 0 và b > 0. D. 0 < a và a < b. Câu 6: Cho biết a < b, khẳng định nào sau đây đúng? A. 2a > 2b. B. –2a > –2b. C. a + 1 > b + 1. D. a –1 > b –1. 2 Câu 7: Vế trái của bất đẳng thức 2a - 1 > a + 3 là A. 2a2 - 1. B. 2a2 - 1 - a + 3. C. a + 3. D. 2a2 - 1 + a + 3. Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho A. . B. . C. . D. . Câu 10: Căn bậc hai của 25 là A. 5. B. –5 và 5 C. –5. D. và Câu 11: Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. Câu 12: Điều kiện xác định của căn thức là A. . B. . C. x > 5. D. x ≤ 5. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1(1,0điểm): Trong các số 5, -9 số nào là nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn .
  7. Bài 2(1,5điểm): Sử dụng máy tính cầm tay để a. Giải hệ phương trình . b.Tính giá trị gần đúng của(làm tròn đến hàng phần trăm). Bài 3(1,5điểm): a. Giải hệ phương trình sau (không sử dụng máy tính) b. Cho a < b, hãy so sánh 5a + 7 và 5b + 7. Bài 4(2,0 điểm): a. Giải phương trình: . b. Giải phương trình: . c.Tính giá trị biểu thức: Bài 5(1,0 điểm): Hai ca nô khởi hành cùng lúc và đi ngược chiều nhau. Sau 1 giờ 40 phút thì hai ca nô gặp nhau. Tính vận tốc thật của mỗi ca nô. Biết rằng vận tốc xuôi dòng ca nô từ A đến B lớn hơn vận tốc ngược dòng ca nô từ B đến A là 9 km/h và vận tốc dòng nước là 3 km/h (vận tốc thật của ca nô không đổi) và A cách B 85km. ------------------------------Hết ------------------------------------ (Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay)
  8. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 9 I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C D C B A C C B A A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Thay vào BPT ta được 2.5 – 4 < 0 là một khẳng định sai nên không 0,5 phải là nghiệm của BPT . Thay vào BPT ta được 2.(-9) - 4 < 0 là một khẳng định đúng nên là 0,5 nghiệm của BPT . 1 (1,0đ)
  9. Nghiệm của hệ phương trình là (2;-1) 1 2 (1,5đ) 0,5 Nếu khai căn đúng mà không làm tròn hoặc làm tròn sai ghi 0,25đ 3 a) (1,5đ) Từ phương trình (1) và (2) của hệ phương trình ta cộng vế theo vế ta được 0,25 Thay vào phương trình (1) ta được 0,25 Nghiệm của hệ phương trình là (4;-1) 0,25 0,25
  10. b) Vì a < b, nhân cả hai vế với 5 ta được 5a < 5b (5>0) 0,2 Cộng vào hai vế với 7 ta được 5a + 7 < 5b + 7 0,2 Vậy 5a + 7 < 5b + 7 0,1 4 a) (2,0 đ) ĐKXĐ : và 0,2
  11. 0,3 Suy ra 0,2 0,2
  12. Vậy 0,1 b) 0,2
  13. hoặc 0,2 Vậy và 0,1 c)
  14. = 0,2 = 0,2 = 0,1
  15. 5 Gọi vận tốc thật ca nô đi từ A đến B và ca nô đi từ B đến A lần lượt 0,1 (1,0đ) là(km/h) (x, y > 3) Vận tốc xuôi dòng của ca nô đi từ A là (km/h), vận tốc ca nô đi từ B là 0,1 (km/h) Vì vận tốc xuôi dòng của ca nô đi từ A lớn hơn vận tốc ngược dòng 0,1 của ca nô đi từ B là 9 km/h nên ta có PT: (1)
  16. Sau 1 giờ 40 phút =giờ hai ca nô gặp nhau nên ta có phương trình 0,2 (2) Suy ra Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 0,2 Giải hệ phương trình ta được 0,2
  17. Vậy vận tốc ca nô đi từ Ađến B là 27km/h; vận tốc ca nô đi từ B đến A 0,1 là 24 km/h. *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. -----------------------------------------------------------------------
  18. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 9 DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C D C B A C C B A A II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
  19. Thay vào BPT ta được 2.5 – 4 < 0 là một khẳng định sai nên không 1,0 phải là nghiệm của BPT . Thay vào BPT ta được 2.(-9) - 4 < 0 là một khẳng định đúng nên là 1,0 nghiệm của BPT . 1 (2,0đ) Nghiệm của hệ phương trình là (2;-1) 0,5 2 (1đ) 0,5 Nếu khai căn đúng mà không làm tròn hoặc làm tròn sai ghi 0,25đ
  20. a) Từ phương trình (1) và (2) của hệ phương trình ta cộng vế theo vế ta được 0,2 Thay vào phương trình (1) ta được 0,1 0,1 Nghiệm của hệ phương trình là (4;-1) 3 0,1 (1đ) b) Vì a < b, nhân cả hai vế với 5 ta được 5a < 5b (5>0) 0,2 Cộng vào hai vế với 7 ta được 5a + 7 < 5b + 7 0,2 Vậy 5a + 7 < 5b + 7 0,1 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. -----------------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2