intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ  TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh Tổng % điểm Nội giá Chươn dung TT g/ /đơn vị Vận (1) Chủ đề kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TN TN TL TL TN TL TN TL 1. Khái niệm Chương phương I. trình và 2 câu C1,2 Phương hệ hai 0,5đ 0,5 đ trình và phương 5% hệ trình 1 phương bậc nhất trình bậc hai ẩn nhất 2. Giải hệ hai 3 câu (13 tiết) phương C3,4 C2.1 1,0 đ trình 0,5đ 0,5đ 10 % bậc nhất hai ẩn 3. Giải bài toán bằng 1 câu C2.2 cách lập 1,5 1,5đ hệ 15% phương trình 1. Chương Phương II. Bất trình đẳng C1b 5 câu quy về thức. C5,6 C1a 0,5đ, 2,5 phương Bất 0,5đ 0,5đ C1c 25% 2 trình 1,0đ phương bậc nhất trình bậc một ẩn nhất một 2. Bất C7 2 câu ẩn C4 đẳng 0,25đ 0,75 (9 tiết) 0,5Đ thức. 7,5% 3. Bất 1 câu phương C8 0,25đ trình 0,25đ 2,5% bậc nhất
  2. một ẩn 1. Tỉ số lượng C9,10 C3a, 3 câu giác của 0,5đ H.vẽ 2,0 đ góc 1,5đ 20 % Chương nhọn IV. Hệ 2. Một thức số hệ lượng thức 3 trong giữa tam cạnh, 3 câu giác góc C11,12 C3b 1,5đ vuông trong 0,5đ 1,0 đ 15 % (14 tiết) tam giác vuông và ứng dụng Tổng câ 12 1 4 3 20 câu u Tổng 3đ 0,5đ 3,5đ 3,0đ 10đ điểm Tỉ lệ % 35% 35% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2024 – 2025) MÔN: TOÁN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Mư c đô đánh ̣ TT ́ đề giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao ĐẠI SỐ 1. Khái niệm Nhận biết C phương trình và - Nhận biết phương trình, hệ hai phương trình; 1 hệ hai phương và nhận biết được nghiệm của phương trình, hệ , trình bậc nhất hai phương trình bậc nhất hai ẩn. C hai ẩn 2 T N Chương I. ( Phương 0 1 trình và hệ , phương 5 trình bậc nhất đ i ể m
  4. ) Thông hiểu: C - Tính được nghiệm của hệ hai phương 3 trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm , tay. 4 - Hiểu về nghiệm của hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn T - Hiểu được cách giải hệ hai phương trình bậc N nhất hai ẩn. ( 2. Giải hệ hai 0 C2.1 TL phương trình , (0,5 điểm) bậc nhất hai ẩn 5 đ i ể m ) 3. Giải bài toán Vận dụng: bằng cách lập hệ - Vận dụng hệ hai phương trình bậc nhất hai C2.2 TL phương trình ẩn để giải quyết một số bài toán thực tế (1,5 điểm) (chuyển động, hình học, năng suất,…) 1. Phương trình Nhận biết C quy về phương - Nhận biết được dạng, điều kiện và nghiệm của 5 trình bậc nhất phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. , một ẩn - Biết giải phương trình tích dưới dạng đơn 6 giản
  5. T N ( 0 , 5 đ i ể m ) C 1 a , T L ( 0 , 5 đ i ể m )
  6. Thông hiểu C1b,1c TL - Giải được một số phương trình tích, phương (1,5 điểm) trình chứa ẩn ở mẫu Nhận biết C - Nhận biết được bất đẳng thức 7 T N ( 0 Chương II. , Bất đẳng 2 thức. Bất 2 2. Bất đẳng thức. 5 phương đ trình bậc i nhất một ẩn ể m ) Vận dụng C4 TL - Biết phối hợp giữa Liên hệ giữa thứ tự và (0,5 điểm) phép cộng với hằng đẳng thức 3. Bất phương Nhận biết C trình bậc nhất - Nhận biết khái niệm, nhận biết được nghiệm 8 một ẩn của bất phương trình bậc nhất một ẩn T N ( 0 ,
  7. 2 5 đ i ể m ) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Hình học phẳng 4 Chương 1. Tỉ số lượng Nhận biết C IV. Hệ giác của góc – Nhận biết được các giá trị sin (sine), 9 thức nhọn côsin (cosine), tang (tangent), côtang , lượng (cotangent) của góc nhọn. 1 trong tam 0 giác vuông T N ( 0 , 5 đ i ể m
  8. ) Thông hiểu C – Giải thích được tỉ số lượng giác của các 1 góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của 1 hai góc phụ nhau. – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và T góc trong tam giác vuông N – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ ( số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính 0 cầm tay. Tính được độ dài đoạn thẳng dựa , C3a TL + vẽ vào tỉ số lượng giác. 2 hình 5 (1,5 điểm) đ i ể m ) 2. Một số hệ thức Thông hiểu C giữa cạnh, góc - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc 1 trong tam giác trong tam giác vuông 2 vuông và ứng - Giải được tam giác vuông dụng T N ( 0
  9. , 2 5 đ i ể m ) Vận dụng - Sử dụng các mối quan hệ của hệ thức để chứng minh hệ thức đơn giản theo yêu cầu đề C3b TL bài. (1,0 điểm) UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024­2025 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A.        B.            C.                 D.  Câu 2. Phương trình  nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?  A.    B.   C.     D.  Câu 3. Cho hệ phương trình sau   Chọn khẳng định đúng.
  10. A. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là B. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là   C. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn   D. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là   Câu 4. Cặp số  là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? A.      B.        C. D.  Câu 5. Điều xiện xác định của phương trình  là A.      B.           C.              D.  Câu 6. Phương trình nào sau đây có nghiệm là   A.      B.           C.         D.  Câu 7. Vế phải của bất đẳng thức  là A.       B.           C.               D.  Câu 8. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A.  B.  C.  D.  Câu 9. Cho tam giác  vuông tại . Ta có sin  bằng A. . B. . C. . D. .
  11. Câu 10. Cho  là góc nhọn bất kì. Khẳng định đúng là A.      B.        C.        D.  Câu 11. Cho tam giác  vuông tại  Khẳng định nào dưới đây đúng? A.       B.               C.                D.  Câu 12. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6,6m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 45°. Tính chiều cao của cột đèn ?  A.  B.  C.  D.  PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a)  b)  c) Câu 2. (2,0 điểm) 2.1. Giải hệ phương trình sau: 2.2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Một cửa hàng sách có hai gian sách mới và sách cũ, mỗi gian được bán đồng giá. Trang chi 92 000 đồng để mua 3 cuốn sách mới và 4 cuốn sách cũ, còn Phát chi 116 000 đồng đề mua 7 cuốn sách cũ và 3 cuốn sách mới. Tính giá mỗi cuốn sách mới và giá mỗi cuốn sách cũ? Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Tính BC, (làm tròn đến độ) b) Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB, AC.Tính EF.
  12. Câu 4. (0,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi số x, y ta có x2 + y2 ≥ 2xy ………Hết……… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). ( Mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  13. Đáp án A C B B D D B C D C A B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Nội dung yêu cầu (cần đạt) Điểm Câu Suy ra x = 0 hoặc 2x – 1 = 0 0,25 Do đó x = 0 hoặc x = 0,5. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0 và x = 0,5. 0,25 0,25 0,25 1 (2,0đ) c) 0,25 0,25 0,25
  14. 0,25 2 2.1. Giải hệ phương trình sau: (2,0đ) Từ phương trình (2) suy ra y=33- 4x (3) thế phương trình (3) vào Phương trình (1) ta được 7x – 3(33-4x) =13 7x - 99+12x=13 0.5 19x=133 x=7, thế x=7 vào phương trình (3) ta được y= 33 - 4.7= 5 Vậy nghiệm của hệ phương trình là (7; 5) 2.2. Gọi x, y (đồng) lần lượt là giá của một cuốn sách mới và một 0,25 cuốn sách cũ (x, y > 0). Số tiền Trang chi để mua sách là: 3x + 4y = 92 000(1) 0,25 Số tiền Linh chi để mua sách là: 3x + 7y = 116 000(2) 0,25
  15. Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình Giải hệ phương trình ta được x=20 000; y=8 000 (TMĐK) 0.5 Vậy giá một cuốn sách mới là 20 000 đồng, giá một cuốn sách cũ 0,25 là 8 000 đồng. 3 (2,5đ) 0,5 a) Tam giác ABC vuông tại A theo định lí Pythagore ta có 0,25 0,25
  16. 0,25 0,25 0,5 Vì E, F lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB, AC nên 0,25 Xét tứ giác AEHF cósuy ra AEHF là hình chữ nhật, suy ra EF=AH=2,4 cm 0,25 Chứng minh rằng với mọi số x, y ta có x2 + y2 ≥ 2xy 4 Ta có: x2 - 2xy + y2 = (x - y)2 ≥ 0 0,25 (0,5đ) Cộng vào 2 vế bất đẳng thức với 2xy ta được: x2 + y2 ≥ 2xy (đpcm) 0,25
  17.   Tiên Cẩm, ngày 25 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hà My Nguyễn Thế Hùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2