intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức % TN TN điểm TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ Phương trình bậc nhất hai 3 2 Phương trình và hệ ẩn (0,75đ) (1.5 đ) 1 phương trình bậc 45 % nhất 1 ẩn Hệ phương trình bậc nhất 1 1 1 1 hai ẩn (0,25đ) (0.25 đ) (0.75 đ) (1.0đ) Phương trình quy về 1 phương trình bậc nhất Phương trình.Bất (0,75đ) một ẩn 2 phương trình bậc 35% nhất một ẩn Bất đẳng thức. Bất phương 5 1 1 trình bậc nhất một ẩn (1.25đ) (1.0 đ) (0.5 đ) Căn bậc hai và căn thức 1 1 3 20 % Căn bậc hai và căn bậc hai (0,25đ) (0.25 đ) (1.5 đ) 3 bậc ba của số thực Căn bậc hai với phép nhân và phép chia Tổng 9 2 3 4 3 1 22 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN 1,2,3,4 Nhận biết: 1,0đ - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc TL nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Câu13(a,b - Nhận biết được nghiệm phương trình bậc nhất ) hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn. 1,5 đ Phương Thông hiểu: Phương TN 5 trình bậc 0,25 đ trình và hệ - Tính được nghiệm của hệ hai phương trình nhất ẩn và 1 phương bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay hệ phương trình bậc Vận dụng: Câu 15b trình bậc nhất 2 ẩn -Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 0,75 đ nhất 2 ẩn. bằng phương pháp thế và phương pháp cộng. Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn Câu 16 (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai (1,0đ) phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương Phương Vận dụng: trình. Bất trình quy về - Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. Câu 15 c 2 phương phương - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu và 0,75 đ trình bậc trình bậc nhất một ẩn nhất 1 ẩn phương trình quy về phương trình bậc nhất.
  3. Nhận biết - Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. TN - Nhận biết được bất đẳng thức 6,7,8,9,10 - Nhận biết được khái niệm bất phương trình 1,25 đ Bất đẳng bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình thức. Bất bậc nhất một ẩn. phương trình bậc Thông hiểu nhất một ẩn Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng Câu 13 d thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và 1,0 đ phép cộng, phép nhân). Vận dụng Câu 15a - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 0,5 đ Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm TN 11 - Nhận biết được căn bậc hai của một tích, một 0,25 đ Căn bậc hai thương và căn thức - Nhận biết cách nhân và chia căn bậc hai bậc hai. Thông hiểu: TN 12 Khai căn 0,25 đ 3 Căn thức Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc bậc hai với Câu 14a,b,c phép nhân hai, của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay 1,5 đ và phép Tìm ĐKXĐ của căn thức bậc hai đơn giản chia. Vận dụng: - Vận dụng tính toán đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số ( căn thức bậc hai của một tích, một thương) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 9 Họ và tên: …………………..………. Lớp: ………… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 12. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x  7y 2  4 . B. 2x 3  7  0 . C. xy  4x  10 . D. x  2y  2 . Câu 2: Hệ số a, b, c của phương trình 2x  y  0 là A. a = 2; b= 1; c = 0. B. a = -2; b= 1; c = 0. C. a = 2; b= 0; c = 0. D. a = 2; b= 1; c = 1. Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 9x  8y  7  8x  3y  3  8y  2  2x  5y  9  A.  . B.  . C.  . D.  . 6x  6y  5  0x  0y  7  x  4y  9 x y  7     Câu 4: Điều kiện để phương trình ax+by = c là phương trình bậc nhất hai ẩn là A. a  0 và b  0. B. a  0 hoặc b  0. C. a = 0, b = 0 và c  0. D. c  0 x  y  3  Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  2x  y  3  A. (4 ; 6) . B. (0;1) . C. (2;1) . D. (0; 7) . Câu 6: Vế trái của bất đẳng thức 2a - 1 > a + 3 là A.2a -1. B. a + 3 . C. 2a +7. D. 2a - 4. Câu 7: Cho hai số a , b được biểu diễn trên trục số như hình dưới. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a < b và b < 0. B. 0 < a và a < b. C. b > 0 và b < a. D. a < 0 và b > 0. Câu 8: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x 2  1  0 . B. 2x  1  0 . C. (x  1)(x  2)  0 . D. 0x  1  0 . Câu 9: Nghiệm của bất phương trình x  2  0 là A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2 .
  5. Câu 10: Cho biết a  b , khẳng định nào sau đây là sai? A. 2a  2b B. 2a  2b . C. 2a  1  2b  1 . D. 2a  1  2b  1 . Câu 11: Các căn bậc hai của 49 là A.7 và 49. B. 6 và -6. C. 7 và -7. D. 49 và - 49. 9 Câu 12: Tính ta được kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là 10 A. 0.95. B. 0,9. C. 0,94 D. 0.949 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 13: (1.5 điểm) Cho hai phương trình: -2x + 5y = 7 (1) 4x -3y = 7 (2) Trong các cặp số (2; 0), (1; -1), (-1; 1), (4; 3) cặp số nào là: a) Nghiệm của phương trình (1)? b) Nghiệm của phương trình (2)? c) Nghiệm của hệ gồm phương trình (1) và phương trình (2)? Câu 14: (2.5 điểm) a) Sử dụng MTCT so sánh 3 với 10 b) Tìm điều kiện của x để 2x  4 xác định. c) Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính: 1 - 2 + (1  2) 2 . d) Không thực hiện phép tính, hãy so sánh: 2024  (4) và 2025  (4) . Câu 15: (2,0 điểm) a) Giải bất phương trình: 2x (x+1 )+3 < x ( 2x +5 ) - 7. x  2y  3  b) Giải hệ phương trình:  . x y  3  2 1 x2  3 c) Giải phương trình :   2 . x 3 x 3 x 9 Câu 16: (1.0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Hai người thợ cùng xây một bức tường trong 7 giờ 12 phút thì xong (hồ và gạch có công nhân khác vận chuyển). Nếu người thứ nhất làm trong 5 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì 3 cả hai xây được bức tường. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xây xong bức tường? 4 BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  6. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …
  7. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Toán. Lớp 9 MÃ ĐỀ: A I.TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ) Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A B B C A D B A B C A II. TỰU LUẬN (7 đ) Câu Nội dung Điểm a) Nghiệm của phương trình (1) là (-1; 1) và (4; 3) 0.5 13 a) Nghiệm của phương trình (2) là (1; -1) và (4; 3) 0.5 a) Nghiệm của hệ gồm phương trình (1) và phương trình (2) là (4; 3) 0,5 14a So sánh được 3 < 10 0.5 2x  4 xác định khi 2x - 4  0 0.25 14b hay x  2 0.25 0.25 1- 2 + (1  2) 2 = 1- 2 + 1+ 2 14c =2 0.25 Vì 2024  2025 0.5 14d nên 2024  (4)  2025  (4) . 0.5 2x2 +2x + 3 < 2x2 + 5x – 7 - 3x < - 10 0.25 10 0.15 15a x> 3 0.1 10 Vậy bất phương trình có nghiệm x > . 3 3y  6 0.25  x  y  3 y  2 0.25 15b  x  2  3 y  2 0.15  x  1
  8. Vậy hệ phương trình có nghiệm (x ; y)  (1;2) . 0.1 ĐKXĐ: 0.15 Quy đồng mẫu hai vế của phương trình 0.1 15c 0.1 0.1 0.1 Suy ra: ( thỏa mãn) hoặc = 3 (không thoả mãn) 0.2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là Gọi x, y lần lượt là thời gian người thứ nhất, người thứ hai xây một mình xong 0.25 bức tường ( x >0; y >0 ; giờ) 1 1 5 0.25  x  y  36  Lập được hpt  16 5  6  3 x y 4  Giải hệ tìm được x = 12 (TMĐK); y = 18(TMĐK) 0.35 Kết luận Vậy sau 12 giờ người thứ nhất xây một mình xong bức tường 0.15 Sau 18 giờ người thứ 2 xây một mình xong bức tường HƯỚNG DẪN CHẤM CHO HS KHUYẾT TẬT 1. Em Bùi Thị Thu Hồng lớp 9.2 chấm theo như đáp án. 2. Em Nguyễn Xuân Trường. (Chỉ yêu cấu làm trắc nghiệm và bài 1 tự luận) Trắc nghiệm (6đ) khoanh đúng mỗi câu 0,5 đ Tự luận: Bài 1 làm đúng câu a 1,5 đ, câu b 1,5đ, câu c 1 đ.
  9. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 9 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 12. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 5x – 7y2 = 4. B. x - 3y = 6. C. 2xy – 3y = 0. D. -4x2 – 6 =9 Câu 2: Hệ số a, b, c của phương trình x + 2y = 0 là A. a = 0; b = 2; c = 0. B. a = 0; b = 2; c = 1. C. a = 1; b = 2; c = 0. D. a = 0; b = -2; c = 0. Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 9x  8y  7  2x  5y  9  8y  2  8x  3y  3  A.  . B.  . C.  . D.  . 6x  6y  5 x y  7  x  4y  9  0x  0y  7     Câu 4: Điều kiện để phương trình ax+by = c là phương trình bậc nhất hai ẩn là A. a  0 hoặc b  0. B. a  0 và b  0. C. a = 0, b = 0 và c  0. D. c  0 x  y  3  Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  2x  y  3  A. (4 ; 6) . B. (0;1) . C. (2;1) . D. (0; 7) . Câu 6: Vế trái của bất đẳng thức 5x - 1 > 3 +x là A. 5x -1. B. x + 3 . C. 3 + x. D. 1 - 5x. Câu 7: Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như hình dưới. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. a < b và b < 0. B. a < 0 và b > 0. C. b > 0 và b < a. D. 0 < a và a < b.
  10. Câu 8: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x2 -1 > 0. B. 7x – 3 < 0. C. (x  1)(x  2)  0 . D. 0x  1  0 . Câu 9: Nghiệm của bất phương trình x  2  0 là A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2 . Câu 10: Cho biết a  b , khẳng định nào sau đây là sai? A. 2a  2b B. -2a < -2b. C. 2a  1  2b  1 .D. 2a  1  2b  1 . Câu 11: Các căn bậc hai số học của 81 là A. 81. B. -9. C. 9. D. 9 và - 9. 9 Câu 12: Tính ta được kết quả (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là 10 A. 0.949 B.0,9. C. 0,94 D. 0.95. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 13: (1.5 điểm) Cho hai phương trình: 5x + 4y = 8 (1) 3x + 5y = -3 (2) Trong các cặp số (-2; 1), (0; 2), (-1; 0) và (4; -3) cặp số nào là: a) Nghiệm của phương trình (1)? b) Nghiệm của phương trình (2)? c) Nghiệm của hệ gồm phương trình (1) và phương trình (2) ? Bài 2: (2.5 điểm) b) Sử dụng MTCT so sánh 4 với 15 b) Tìm điều kiện của x để 3x  6 xác định c) Không sử dụng máy tính cầm tay hãy tính: 1 - 3 + (1  3) 2 d) Không thực hiện phép tính, hãy so sánh: 2024  (7) và 2025  (7) . Bài 3: (2,0 điểm) a) Giải bất phương trình: x (2x+1) + 4 < 2x (x +5) - 6. 2x  2y  3  b) Giải hệ phương trình:  . 4x  2y  3  2 1 x2  2 c) Giải phương trình:   x  2 x  2 x2  4 Bài 4: (1.0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
  11. Hai người thợ cùng xây một bức tường trong 7 giờ 12 phút thì xong (hồ và gạch có công nhân khác vận chuyển). Nếu người thứ nhất làm trong 5 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì 3 cả hai xây được bức tường. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xây xong bức tường? 4 BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: Toán. Lớp 9 MÃ ĐỀ: B I.TRẮC NGHIỆM ( 3,0 đ) Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C D A C A B B A B C D II. TỰU LUẬN (7 đ) Câu Nội dung Điểm a) Nghiệm của phương trình (1) là (0; 2), (4; -3) 0.5 13 a) Nghiệm của phương trình (2) là (-1; 0) và (4; -3) 0.5 a) Nghiệm của hệ gồm phương trình (1) và phương trình (2) là (4; -3) 0,5 14a So sánh được 4 > 15 0.5 3x  6 xác định khi 3x - 6  0 0.25 14b hay x  2 0.25 0.25 1- 3 + (1  3) 2 = 1 - 3 +1+ 3 14c =2 0.25 Vì 2024  2025 0.5 14d nên 2024  (7)  2025  (7) . 0.5 x ( 2x+1 ) + 4 < 2x ( x +5 ) - 6. 15a 2x2 +x + 4 < 2x2 + 10x - 6 0.25 - 9x < - 10
  12. 10 0.15 x> 9 0.1 10 Vậy bất phương trình có nghiệm x > . 3 2x  2y  3 6x  6  0.25   4x  2y  3 2x  2y  3  x  1 0.25  15b 2.1  2.y  3 x  1 0.1   1 y  2  0.15 Vậy hệ phương trình có nghiệm (1;1/2). 2 1 x2  2 0.15   ĐKXĐ: x  2vàx  2 x  2 x  2 x2  4 Quy đồng mẫu hai vế của phương trình 0.1 2(x  2) 1(x  2) x 2  2  2  x2  4 x  4 x2  4 15c 2x + 4 + x - 2 = x2 +2 0.1 0.1 0.1 Suy ra: ( thỏa mãn) hoặc = 3 ( thỏa mãn) 0.2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là ; x= 3 Gọi x, y lần lượt là thời gian người thứ nhất, người thứ hai xây một mình xong 0.25 bức tường ( x >0; y >0 ; giờ) 1 1 5 0.25  x  y  36  Lập được hpt  16 5  6  3 x y 4  Giải hệ tìm được x = 12 (TMĐK); y = 18(TMĐK) 0.35 Kết luận Vậy sau 12 giờ người thứ nhất xây một mình xong bức tường 0.15 Sau 18 giờ người thứ 2 xây một mình xong bức tường HƯỚNG DẪN CHẤM CHO HS KHUYẾT TẬT
  13. 3. Em Bùi Thị Thu Hồng lớp 9.2 chấm theo như đáp án. 4. Em Nguyễn Xuân Trường. (Chỉ yêu cấu làm trắc nghiệm và bài 1 tự luận) Trắc nghiệm (6đ) khoanh đúng mỗi câu 0,5 đ Tự luận: Bài 1 làm đúng câu a 1,5 đ, câu b 1,5đ, câu c 1 đ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2