intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu. Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Tổng % điểm Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phương Khái 35% trình và niệm hệ phương phương trình trình và hệ 4 1 bậc hai (1đ) (1đ) nhất hai phương ẩn trìnhbậ c nhất hai ẩn. Giải hệ hai phương 1 1 trình (1đ) (0,5đ) bậc nhất hai ẩn Giải 1 bài (1đ) toán bằng
  2. cách lập hệ phương trình Phươn g trình quy về phương 2 1 trình (0,5đ) (1đ) Phương bậc trình và nhất bất một ẩn phương 2 Bất trình đẳng bậc thức. nhất Bất 2 một ẩn 2 1 phương (1đ) 45% (0,5đ) (0,5đ) trình bậc nhất một ẩn Căn bậc hai 2 1 3 và căn (0,5đ) (1đ) thức Căn bậc hai bậc hai Khai và căn căn bậc 20% bậc ba hai với 2 phép (0,5đ) nhân và phép chia
  3. Tổng 12 1 4 2 1 19 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phương Nhận biết: trình và hệ - Nhận biết hai phương được khái trình bậc niệm nhất hai ẩn phương trình bậc nhất hai Khái niệm 4 ẩn, hệ hai phương TN phương trình trình và hệ (1đ) bậc nhất hai hai phương 1 ẩn. trình bậc TL – Nhận biết nhất hai ẩn (1đ) được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ Thông hiểu: 1 phương – Tính được TL
  4. trình bậc nghiệm của nhất hai ẩn hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. (1đ) – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ở mức độ đơn giản. Vận dụng: – Giải được 1 hệ hai TL phương trình (0,5đ) bậc nhất hai ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng
  5. phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết Giải bài được một số toán bằng vấn đề thực 1 cách lập hệ tiễn (phức TL phương hợp, không (1,0đ) trình quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết : - Nhận biết nghiệm của phương trình tích đơn 2 Phương Phương giản. TN trình và bất trình quy về (0,5đ) - Nhận biết 2 phương phương ĐKXĐ của trình bậc trình bậc phương trình nhất một ẩn nhất một ẩn chứa ẩn ở mẫu. Vận dụng: 1 – Giải được TL phương trình (1,0đ) tích có dạng
  6. (a1x + b1). (a2x + b2) =0. Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Bất đẳng Nhận biết thức. Bất – Nhận biết phương được thứ tự trình bậc trên tập hợp nhất một ẩn các số thực. – Nhận biết được bất đẳng thức. 2 – Nhận biết TN được khái (0,5đ) niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu 2 Mô tả được TL một số tính (1,0đ) chất cơ bản của bất đẳng
  7. thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng – Giải được 1 bất phương TL trình bậc (0,5đ) nhất một ẩn. 3 Căn bậc hai Nhận biết: Căn bậc hai và căn bậc và căn thức – Nhận biết ba 4 bậc hai. được khái Khai căn niệm về căn TN bậc hai với bậc hai của (1,0đ) phép nhân số thực và phép không âm chia 1 Thông hiểu: TL (1,0đ) Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Thực hiện được một số phép tính
  8. đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình Tổng số câu 13 3 1 Số điểm 4 2 1 UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI NĂM HỌC 2024-2025. Môn: TOÁN – Lớp 9 CHÂU Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của giáo viên Họ và tên: ……………………........ Lớp: 9/ .....
  9. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. 3x + 4y = 5 C. D. -2x2-y=0 Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình ? A. B. C. D. Câu 3 : Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? A. B. C. D. Câu 5: Nghiệm của phương trình (x–3)(x + 2)=0 là A. x = 3 B. x = -2 C. x = 3 và x = -2 D. x = -3 và x = 2 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là A. x ≠ 3 và x ≠ - 4 B. x ≠ 3 C. x ≠3 hoặc D. x ≠ -4 x≠ 4 Câu 7: Bất đẳng thức nào sau đây mô tả tình huống: “Để được điền khiển xe máy điện thì số tuổi của một người phải ít nhất là 16 tuổi”? A. B. C. D. Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x2 + 5 > 0 B. 3x – 2y ≤ 0 C. 4x – 2 < 0 D. 5 + 0x ≥ 7 Câu 9: Điều kiện xác định của căn thức là
  10. A. x ≤ 5. B. x < 5. C. x > 5. D. x ≥ 5. Câu 10: Biểu thức sau khi rút gọn bằng A. 2 B. C. D. 4 Câu 11: Tích có kết quả là A. 52 B. 100 C. 10 D. 2500 Câu 12: Thương có kết quả bằng A.15 B. 25 C. 5 D. 78 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) a) Trong hai phương trình: và , phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó. b) Kiểm tra xem cặp số ( 4:-3) có là nghiệm của phương trình hay không? Bài 2. (1,5 điểm): a) Dùng máy tính cầm tay tính nghiệm của hệ phương trình sau: b) Giải hệ phương trình sau : c) Cân bằng phản ứng hóa học sau bằng phương pháp đại số Bài 3. (1,0 điểm) Giải phương trình . Bài 4. (1,5 điểm) a) Cho 2a – 4 > 2b – 4, hãy so sánh a và b. b) Giải bất phương trình : 2x + 3(x + 1) < 5x + (2x – 3). Bài 5. (1,0điểm): Tính
  11. A= ; B= Bài 6. (1,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình. Hai trường A và B của một thị trấn có 210 học sinh thi đỗ vào cấp 3, đạt tỉ lệ trúng tuyển là 84%. Biết số học sinh không đỗ của trường A chiếm 20%, của trường B chiếm 10%. Tính xem mỗi trường có bao nhiêu học sinh lớp 9 dự thi? Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI NĂM HỌC 2024-2025. Môn: TOÁN – Lớp 9 CHÂU Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm Lời phê của giáo viên Họ và tên: ……………………........ Lớp: 9/ ..... I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
  12. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. 3x2 + 4y = 5. C. D. -2x2-y=0. Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 5: Nghiệm của phương trình (x–2)(x + 3)=0 là A. x = 3. B. x = -2. C. x = 3 và x = -2. D. x = 2 và x = -3. Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là A. x ≠ 3 và x ≠ 5. B. x ≠ 3. C. x ≠ -5. D. x ≠3 hoặc x≠ 5. Câu 7: Bất đẳng thức nào sau đây mô tả tình huống: “Để được điền khiển xe máy điện thì số tuổi của một người phải ít nhất là 16 tuổi”? A. B. C. D. Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x + 5 > 0. B. 3x – 2y ≤ 0. C. 4x2 – 2 < 0. D. 5 + 0x ≥ 7. Câu 9: Điều kiện xác định của căn thức là A. x ≤ 7. B. x < 7. C. x ≥ -7. D. x > -7. Câu 10: Biểu thức sau khi rút gọn bằng
  13. A. 2. B. C. D. 1. . . Câu 11: Tích có kết quả là A.3. B. 27. C.81. D.9. Câu 12: Thương có kết quả bằng A.125. B. 25. C. 12. D. 5. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) a) Trong hai phương trình: và , phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó. b) Kiểm tra xem cặp số có là nghiệm của phương trình hay không? Bài 2. (1,5 điểm): a) Dùng máy tính cầm tay tính nghiệm của hệ phương trình sau: b) Giải hệ phương trình sau : c) Cân bằng phản ứng hóa học sau bằng phương pháp đại số Bài 3. (1,0 điểm): Giải phương trình Bài 4. (1,5 điểm) a) Cho 3a – 5 > 3b – 5, hãy so sánh a và b. b) Giải bất phương trình : 3x + 2(x + 1) < 2x + (5x – 4). Bài 5. (1,0điểm): Tính A= ; B= Bài 6. (1,0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình. Hai trường A và B của một thị trấn có 210 học sinh thi đỗ vào cấp 3, đạt tỉ lệ trúng tuyển là 84%. Biết số học sinh không đỗ của trường A chiếm 20%, của trường B chiếm 10%. Tính xem mỗi trường có bao nhiêu học sinh lớp 9 dự thi?
  14. Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  15. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHAN BỘI MÔN: TOÁN – LỚP 9 CHÂU MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C B C D D C D C C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
  16. Bài Nội dung Điểm a) hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó là 0,25 a=1,5 0,25 b=0 1 c= -1,5 (1,0điểm b) cặp số có là nghiệm của phương trình ) vì 4.4-9=7 0,5 2 (1,5điểm a) Tính đúng nghiệm (5;3) ) 0,5 b) Giải hệ phương trình sau : Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được -4x=3 suy ra x= Thay x= vào phương trình (2) ta được y= 0,125 Vậy hệ phương trình có nghiệm (-3/4; 1/4) 0,125 0,25
  17. c) Gọi lần lượt là hệ số của và thỏa mãn cân bằng phương trình hóa học 0,125 Cân bằng số nguyên tử của , số nguyên tử của ở cả hai vế ta được hệ Giải hệ phương trình này , ta được 0,125 Đưa các hệ số tìm được vào phương trình hóa học, ta được 0,125 Do các hệ số của phương trình hóa học phải là số nguyên nên nhân hai vế của phương trình hóa học trên với 2, ta được 0,125 Điều kiện : Quy đồng mẫu thức ta được: 0,25 3 0,25 (1điểm) Suy ra: ( thỏa mãn) hoặc = 3 (không thoả mãn) 0,25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 0,25 a) Cho 2a – 4 > 2b – 4, hãy so sánh a và b. Vì 2a – 4 > 2b – 4 nên 2a – 4+4 > 2b – 4+4 Suy ra 2a > 2b . Vậy a > b 0,25 0,25 4 (1điểm) b) Giải bất phương trình : 2x + 3(x + 1) < 5x + (2x – 3). 2x + 3x + 3 < 5x + 2x - 3 2x + 3x - 5x – 2x < - 3- 3 0,125 -2x < -6. Vậy x > 3 0,125 0,25
  18. A= = = 0,25 0,25 5 (1điểm) 0,25 0,25 Vì đề bài cho biết số học sinh thi đỗ nên cần biết tỉ lệ học sinh thi đỗ của mỗi trường 0,125 Số học sinh không đỗ của trường A là 20% nên số học sinh thi đỗ 0,125 chiếm 80%, Số học sinh không đỗ của trường B là 10% nên số học sinh thi đỗ 0,125 6 chiếm 90%, 0,125 (1điểm) Gọi số học sinh dự thi vào lớp 10 của hai trường A và B lần lượt là x, y (học sinh) thì điều kiện x, y là nguyên dương 0,25 Lập luận ta có hệ phương trình: 0,125 Giải HPT được: x = 150; y = 100 (TMĐK) 0,125 Vậy số học sinh dự thi vào lớp 10 của hai trường A và B lần lượt là 150 học sinh và 100 học sinh.
  19. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHAN BỘI MÔN: TOÁN – LỚP 9 CHÂU MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B D C C A C B D D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 (1,0điểm a) 0,25 ) hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó là 0,25 a=1,3 b=0 c= -1,3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2