intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1 [NB]: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình x + 2y = 0 ? A. (2; −1) . B. ( −1;2) . C. (1; 0) . D. (0;1) . x + y = 3  Câu 2 [NB]: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ?  2x − y = 3 A. (4; 6) . B. (2;1) . C. (0; −5) . D. (0; −7) . Câu 3 [NB]: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? −9x + 8y = 7  8x = −3  8y = 2  2x − 5y = −9  A.  . B.  . C.  . D.  .  6x − 6y = 5   −7x + 5y = −7   −x + 4y = 9 0x + 0y = 7  Câu 4 [NB]: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x − 7y 2 = 4 . B. 2x 3 − 8 = 0 . C. 6x + 2y = −6 . D. 9xy + 8y = 7 . Câu 5 [NB]: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x 2 + 1  0 . B. 0x + 1  0 . C. (x − 1)(x − 2)  0 . D. 2x + 1  0 . Câu 6 [NB]: Nghiệm của bất phương trình x − 2  0 là A. x  2 . B. x  −2 . C. x = 2 . D. x = −2 . Câu 7 [NB]: Nếu 3a  3b thì A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b . Câu 8 [NB]: Cho biết a  b , khẳng định nào sau đây là sai? A. −2a  −2b . B. 2a  2b . C. 2a + 1  2b + 1 . D. 2a − 1  2b − 1 . Câu 9 [NB]: Cho tam giác A BC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là sai? AB AC A. cos B = . B. sin B = . BC BC AB AB C. tan B = . D. cot B = . AC AC 1 Câu 10 [NB]: Cho  là góc nhọn bất kì có tan  = . Khi đó số đo của góc  bằng 3 (làm tròn đến độ) 1 A.300. B.180. C. . D.190. 3
  2. Câu 11 [NB]: Cho A BC vuông tại A có A B = 3 cm và A C = 4 cm. Khi đó tanC bằng 4 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 5 4 5 Câu 12 [NB]: Cho A BC vuông tại A . Hệ thức nào sau đây không đúng? A. sin C = cos B . B. cot C = t an A . C. tan C = cot B . D. cosC = sin B . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau : a) (x – 2).(2x + 1) = 0 1 3 b) = x−2 4 Bài 2 (1,5 điểm): a) Giải bất phương trình: −5x − 2  0 . x + y = 1  b) Giải hệ phương trình:  . 2x − y = 5  Bài 3 (1,0 điểm) Trong một xưởng may, hai tổ công nhân cùng may một một loại áo. Nếu tổ A may trong 5 ngày, tổ B may trong 6 ngày thì xong 1230 áo. Biết rằng mỗi ngày tổ A may được nhiều hơn tổ B là 15 áo. Hỏi trong mỗi ngày mỗi tổ may được bao nhiêu chiếc áo? ( Năng suất may của mỗi tổ trong các ngày là như nhau.) Bài 4(0,5 điểm) Trong một cuộc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chức quy định mỗi người ứng viên phải trả lời 30 câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi có bốn đáp án, trong đó chỉ có một đáp án đúng. Người ứng tuyển chọn đáp án đúng sẽ được cộng thêm 3 điểm, chọn đáp án sai bị trừ đi 1điểm. Ở vòng sơ tuyển ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi 5 điểm và theo quy định người ứng tuyển phải trả lời hết 30 câu hỏi; người nào có số điểm từ 35 trở lên mới được dự thi vòng tiếp theo. Hỏi người ứng tuyển phải trả lời chính xác ít nhất bao nhiêu câu hỏi ở vòng sở tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo? Bài 5 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Khi AC = 8 cm; ̂ = 400 , hãy tính độ dài AB, AH. (Làm tròn đến chữ số thập 𝐴𝐶𝐵 phân thứ nhất) ̂ b) Chứng minh AB.Cos𝐴𝐵𝐶 + AC.Cos𝐴𝐶𝐵 = BC ̂ c) Gọi M là trung điể của BC, vẽ MK vuông góc với AC tại K. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D và cắt đường thẳng MK tại E. Chứng minh BE vuông góc với CE. ---HẾT---
  3. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1 [NB]: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình x + 3y = 0 ? A. ( −1; 3) . B. (3; −1) . C. (1; 0) . D. (0;1) . x + y = 3  Câu 2 [NB]: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ?  3x − y = 5 A. (2;1) . B. (2; −1) . C. (0; −3) . D. (0; −7) . Câu 3 [NB]: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? −5x + 4y = 7  8x = −3  0x + 0y = 2  2x − 5y = −9  A.  . B.  . C.  . D.  .  6x − 2y = 5   −7x + 5y = −7   −x + 4y = 9 2x = 7  Câu 4 [NB]: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x − 7y 2 = 4 . B. 2x 3 − 8 = 0 . C. 6x + 2xy = −6 . D. 2x + 8y = 5 . Câu 5 [NB]: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x 2 + 1  0 . B. 4x + 1  0 . C. (x − 1)(x − 2)  0 . D. 0x + 1  0 . Câu 6 [NB]: Nghiệm của bất phương trình x − 2  0 là A. x  2 . B. x  −2 . C. x  2 . D. x = 2 . Câu 7 [NB]: Nếu 3a  3b thì A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b . Câu 8 [NB]: Cho biết a  b , khẳng định nào sau đây là sai? A. 2a + 1  2b + 1 . B. 2a  2b . C. −2a  −2b . D. 2a − 1  2b − 1 . Câu 9 [NB]: Cho tam giác A BC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là sai? AC AC A. cos B = . B. sin B = . BC BC AC AB C. tan B = . D. cot B = . AB AC 1 Câu 10 [NB]: Cho  là góc nhọn bất kì có cos  = . Khi đó số đo của góc  bằng 4 (làm tròn đến độ) 1 A.600. B.750. C. . D.760. 4
  4. Câu 11 [NB]: Cho A BC vuông tại A có A B = 3 cm và A C = 4 cm. Khi đó cot C bằng 4 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 5 4 5 Câu 12 [NB]: Cho A BC vuông tại A . Hệ thức nào sau đây không đúng? A. sin C = cos B . B. cot B = t an A . C. tan C = cot B . D. cosC = sin B . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau : a) (x + 3).(2x - 1) = 0 1 2 b) = x+3 5 Bài 2 (1,5 điểm): a) Giải bất phương trình: −4x − 3  0 . 3x − y = 3  b) Giải hệ phương trình:  . x + y = 5  Bài 3 (1,0 điểm) Trong một xưởng may, hai tổ công nhân cùng may một một loại áo. Nếu tổ C may trong 6 ngày, tổ D may trong 7 ngày thì xong 1645 áo. Biết rằng mỗi ngày tổ C may được nhiều hơn tổ D là 25 áo. Hỏi trong mỗi ngày mỗi tổ may được bao nhiêu chiếc áo? ( Năng suất may của mỗi tổ trong các ngày là như nhau.) Bài 4(0,5 điểm) Trong một cuộc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chức quy định mỗi người ứng viên phải trả lời 35 câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi có bốn đáp án, trong đó chỉ có một đáp án đúng. Người ứng tuyển chọn đáp án đúng sẽ được cộng thêm 2 điểm, chọn đáp án sai bị trừ đi 1 điểm. Ở vòng sơ tuyển ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi 10 điểm và theo quy định người ứng tuyển phải trả lời hết 35 câu hỏi; người nào có số điểm từ 35 trở lên mới được dự thi vòng tiếp theo. Hỏi người ứng tuyển phải trả lời chính xác ít nhất bao nhiêu câu hỏi ở vòng sở tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo? Bài 5 (2,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. a) Khi MP = 10 cm; ̂ = 380 , hãy tính độ dài MN, MH. (Làm tròn đến chữ số 𝑀𝑃𝑁 thập phân thứ nhất) ̂ b) Chứng minh MN.Cos𝑀𝑁𝑃 + MP.Cos𝑀𝑃𝑁 = NP ̂ c) Gọi Q là trung điể của NP, vẽ QI vuông góc với MP tại I. Tia phân giác của góc N cắt MP ở E và cắt đường thẳng QI tại F. Chứng minh NF vuông góc với PF. ---HẾT---
  5. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh Điểm Lời phê của giáo viên ................................................ Lớp : 9/... BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án II. TỰLUẬN: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………....
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B D C D A B A C B C B án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Biểu Bài Đáp án điểm a) x – 2 = 0 x=2 0,25 2x + 1 = 0 −1 0,25 x= 2 0,25 1 Kết luận nghiệm b) ĐK: x khác 2 0,25 3(x – 2) = 4 0,25 10 x= 3 0,25 Kiểm tra và kết luận nghiệm a) −5x  2 0,25 −2 x  0,25 5 −2 Vậy nghiệm của bất phương trình là x  . 0,25 5 x + y = 1  b)  2x − y = 5  2 x + y = 1   3x = 6 0,25  2 + y = 1   x = 2  0,25 y = −1   x = 2  Vậy hệ phương trình có nghiệm (x ; y ) = (2; −1) . 0,25 Gọi x, y lần lượt là số áo tổ A và tổ B may được trong 1 ngày. ĐK: x,y thuộc N* Lập được PT (1): x – y = 15 0,25 Lập được PT (2): 5x + 6y = 1230 0,25 Từ (1) và (2) ta có HPT 3 x − y = 15   5x + 6y = 1230  Giải HPT ta được: x = 120; y = 105 0,25 Kiểm tra và trả lời bài toán 025
  8. Gọi x là số câu trả lời chính xác ít nhất có thể (x thuộc N*) Theo đề bài ta có BPT: 3x + (30 – x ).(-1) + 5 ≥ 35 0,25 x ≥ 15 Trả lời bài toán 0,25 4 A E D K B H C M 5 Hình vẽ phục vụ đến câu b 025 ̂ a) AB = AC.tan𝐴𝐶𝐵 = 8.tan400 = 0,5 ̂ AH = AC.sin𝐴𝐶𝐵 =8.sin400 = 0,5 ̂ b) BH = AB.cos𝐴𝐵𝐶 0,25 ̂ HC = AC.cos𝐴𝐶𝐵 0,25 ̂ Mà BC = BH + HC = AB.cos𝐴𝐵𝐶 + AC.cos𝐴𝐶𝐵 ̂ 0,25 c) Chứng minh được ME = MB 0,25 Chứng minh được tam giác BEC vuông tại E, suy ra BE vuông với CE 0,25 (Lưu ý: Ở mỗi bài, học sinh có cách giải khác nhưng đúng và phù hợp với chương trình vẫn cho điểm tối đa).
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A C D B C D C A D A B án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Biểu Bài Đáp án điểm c) x + 3 = 0 x = -3 0,25 2x - 1 = 0 1 0,25 x= 2 0,25 1 Kết luận nghiệm d) ĐK: x khác -3 0,25 2(x + 3) = 5 0,25 −1 x= 2 0,25 Kiểm tra và kết luận nghiệm a) −4x  3 0,25 −3 x  0,25 4 −3 Vậy nghiệm của bất phương trình là x  . 0,25 4 3x − y = 3  b)  x + y = 5  2 x + y = 5   4x = 8 0,25  2 + y = 5   x = 2  0,25 y = 3   x = 2  Vậy hệ phương trình có nghiệm (x ; y ) = (2; 3) . 0,25 Gọi x, y lần lượt là số áo tổ C và tổ D may được trong 1 ngày. ĐK: x,y thuộc N* Lập được PT (1): x – y = 25 0,25 Lập được PT (2): 6x + 7y = 1645 0,25 Từ (1) và (2) ta có HPT 3 x − y = 25   6x + 7y = 1645  Giải HPT ta được: x = 140; y = 115 0,25 Kiểm tra và trả lời bài toán 025
  10. Gọi x là số câu trả lời chính xác ít nhất có thể (x thuộc N*) Theo đề bài ta có BPT: 2x + (35 – x ).(-1) + 10 ≥ 35 0,25 x ≥ 20 Trả lời bài toán 0,25 4 M F E I N H Q P 5 Hình vẽ phục vụ đến câu b 025 ̂ a)MN = MP.tan𝑀𝑃𝑁 = 10.tan380 = 0,5 ̂ MH = MP.sin𝑀𝑃𝑁 = 10.sin380 = 0,5 b) NH = MN.cos𝑀𝑁𝑃̂ 0,25 ̂ HP = MP.cos𝑀𝑃𝑁 0,25 ̂ Mà NP = NH + HP = MN.cos𝑀𝑁𝑃 + MP.cos𝑀𝑃𝑁 ̂ 0,25 c) Chứng minh được QF = QN 0,25 Chứng minh được tam giác NFP vuông tại F, suy ra NF vuông với PF 0,25 (Lưu ý: Ở mỗi bài, học sinh có cách giải khác nhưng đúng và phù hợp với chương trình vẫn cho điểm tối đa). Duyệt của nhà trường Duyệt của Người duyệt đề GV ra đề TT/TPCM Trần Văn Phước Võ Thị Khương Nguyễn Hường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2