intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP: 9 Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1 1/2 Khái niệm phương trình và hệ hai 5 TN 2 TN TL 25 % Phương trình và phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ (1,25) (0,5) (0,75) hệ hai phương hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1 trình bậc nhất Nội dung 2 hai ẩn (12 tiết) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương 1 TL 10 % trình (1,0) Nội dung 1 1/2 1 TN Phương trình quy về phương trình bậc TL 10 % (0,25) nhất một ẩn (0,75) Phương trình và bất phương Nội dung 1 4 TN 1 TL 20 % 2 trình bậc nhất Bất đẳng thức và tính chất (1,0) (1,0) một ẩn (12 tiết) Nội dung 2 2 TN 5% Bất phương trình bậc nhất một ẩn (0,5) 3 Hệ thức lượng Nội dung 1 4 TN 1 TL 20 % trong tam giác Tỉ số lượng giác của góc nhọn (1,0) (1,0)
  2. vuông (9 tiết) Nội dung 2 2 TN 1 TL Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam 10 % (0,5) (0,5) giác vuông và ứng dụng Tổng 16TN 4TN 3/2TL 3/2TL 1TL 24 Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- MÔN: TOÁN – LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Khái niệm Nhận biết : phương trình - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai và hệ hai 5 TN phương trình bậc nhất hai ẩn. (C1,2,3) phương trình - Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc (1,25) bậc nhất hai ẩn. Giải hệ nhất hai ẩn. (C4,5) hai phương Thông hiểu: 2 TN Phương trình bậc nhất (0,5) - Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng trình và hai ẩn hệ hai máy tính cầm tay. (C6,7) 1 phương Vận dụng: 1/2 TL trình bậc - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. (C21b) (0,75) nhất hai ẩn Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) Giải bài toán gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán bằng cách lập liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). hệ phương Vận dụng cao: 1 TL trình (1,0) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. (C22) Nhận biết: 1 TN Phương trình - Nhận biết điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở quy về (0,25) Phương phương trình mẫu.(C8) bậc nhất một Vận dụng: 1/2 TL trình và ẩn (0,75) bất - Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. 2 phương (C21a) trình bậc nhất một - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc ẩn nhất. Nhận biết 4 TN - Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. (C9,11)
  4. Bất đẳng thức - Nhận biết được bất đẳng thức. (C10, 12) (1,0) và tính chất Thông hiểu 1 TL Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). (C23) (1,0) Nhận biết 2 TN - Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. (C13,14) (0,5) Bất phương trình bậc nhất Vận dụng một ẩn - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Nhận biết 4 TN (1,0) - Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. (C15,16,17,18) Thông hiểu 2TN Tỉ số lượng - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. (C19) (0,5) giác của góc Hệ thức nhọn. Một số - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc 1/2 TL lượng hệ thức giữa nhọn bằng máy tính cầm tay. (C20) (1,0) 3 trong cạnh, góc tam giác - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác trong tam vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối vuông giác vuông hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc và ứng dụng vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). (C24a) Vận dụng 1/2 TL (0,5) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc, giải tam giác vuông…) (C24b) 16 TN 4 TN – 3/2 TL 1 TL Tổng 3/2TL Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70 % 30%
  5. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 901 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x − 2y = 3 . B. 0x + 0y = −1 . C. −2x + 3y + z = 0 . D. x 2 − 4y = 2. Câu 2. Cho phương trình bậc nhất hai ẩn x và y có dạng 2x − y + 3 = 0 . Hệ số a, b, c lần lượt là: A. a = 2;b = −1;c = 3 . B. a = −2;b = −1;c = 3 . C. a = 2;b = −1;c = −3 . D. a = 2; b = 1;c = −3 . Câu 3. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x = −6  x + 2y = −3 3x − y = 1 3y = 6 A.  . B.  . C.  . D.  5x + 4y = 1 0x + 0y = 1 x + y = 3 2x − y = 10 ax + by = c (1)  Câu 4. Cặp số ( x 0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình  ' nếu a x + b y = c ( 2 ) ' '  A. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình (1) . B. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình ( 2 ) . C. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của một trong hai phương trình. D. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm chung của hai phương trình (1) và ( 2 ) . Câu 5. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số ( −2; 4 ) làm nghiệm? A. x − 2 y = 0 . B. 2 x + y = 0 . C. x − y = 2 . D. x + 2 y + 1 = 0. Câu 6. Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào nhận cặp số (−1; −2) là nghiệm? 12x − 3y = −6 0, 2x − 3y = 0, 7 − x + y = 1  x + 3y = 2 A.  B.  C.  D.  −5x = 5 − x − 0,8y = 2 3x + y = −2 3x + 5y = −1 2x − y = 1 Câu 7. Hệ phương trình  có nghiệm là 2x + 3y = 5 A.  x = −1 . x =1 x = −1 x =1  B.   . C.   . D.   . y = 1 y = 1  y = −1  y = −1 2 3 Câu 8. Phương trình xác định khi x 2 x 1 A. x 1 B. x  1 hoặc x  −2 C. x  1và x  −2 D. x  0
  6. Câu 9. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a < b. B. a > b. C. a  b . D. a  b . Câu 10. Xác định vế trái của bất đẳng thức a 2 + 1 > 0. A. a 2 . B. 1 . C. a 2 + 1 . D. 0 . Câu 11. Bất đẳng thức hiển thị đúng thứ tự các số là A. −7  −6 − 2 . B. 5.(−3)  −16 . C. 12  (−3).5. D. 4.(−2)  (−7).(−2) . Câu 12. Số a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu: A. a  b B. a  b C. a  b D. a  b Câu 13. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x 2 + 5  0 B. 3x − y  0 C. −4x − 2  0 D. 5 + 0x  7 . Câu 14. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình 2 − 3x  0 ? 3 2 A. -2 B. 2 C. D. 2 3 Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có sinB bằng AB AC AB AC A. . B. . C. . D. . AC AB BC BC Câu 16. Cho hình vẽ 1. Hãy chọn khẳng định sai Hình 1 5 12 5 5 A. sin C = B. sin B = C. cos C = D. cos B = 13 13 13 13 Câu 17. Cho tam giác MNP vuông tại M. Ta có tanP bằng A. MP . C. MN . MP B. MN . D. . MN MP NP NP Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 8 và AC = 6 . Khẳng định đúng là: 4 3 3 3 A. sin B =  B. cosB =  C. tan B =  D. cot B =  5 5 4 4 Câu 19. Tỉ số lượng giác nào sau đây bằng sin 400 A. sin500 . B. cos500 . C. tan500 . D. cot 500 . Câu 20. Giá trị sin30 bằng: 1 3 3. A. . B. 2 . C. . D. 2 2 2 3
  7. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 902 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm Câu 1. Bất đẳng thức hiển thị đúng thứ tự các số là A. 12  (−3).5. B. 5.(−3)  −16 . C. −7  −6 − 2 . D. 4.(−2)  (−7).(−2) . 2 3 Câu 2. Phương trình xác định khi x 2 x 1 A. x  1và x  −2 B. x 1 C. x  1 hoặc x  −2 D. x  0 Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 8 và AC = 6 . Khẳng định đúng là: 3 4 3 3 A. cosB =  B. sin B =  C. cot B =  D. tan B =  5 5 4 4 Câu 4. Giá trị sin30 bằng: 3 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. . 2 3 2 2 2x − y = 1 Câu 5. Hệ phương trình  có nghiệm là 2x + 3y = 5 x =1 x =1 C.  x = −1 . x = −1 A.   . B.   .  D.   . y = 1  y = −1 y = 1  y = −1 Câu 6. Tỉ số lượng giác nào sau đây bằng sin 400 A. sin500 . B. tan500 . C. cot 500 . D. cos500 . Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x 2 + 5  0 B. −4x − 2  0 C. 3x − y  0 D. 5 + 0x  7 . Câu 8. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a  b . B. a < b. C. a > b. D. a  b . Câu 9. Xác định vế trái của bất đẳng thức a + 1 > 0. 2 A. a 2 + 1 . B. 0 . C. a 2 . D. 1 . Câu 10. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?  x + 2y = −3 2x = −6 3x − y = 1 3y = 6 A.  . B.  . C.  . D.  0x + 0y = 1 5x + 4y = 1 x + y = 3 2x − y = 10
  8. Câu 11. Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào nhận cặp số (−1; −2) là nghiệm? 0, 2x − 3y = 0, 7 12x − 3y = −6  x + 3y = 2 − x + y = 1 A.  B.  C.  D.  − x − 0,8y = 2 −5x = 5 3x + 5y = −1 3x + y = −2 Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có sinB bằng AB AB AC AC A. . B. . .C. D. . AC BC BC AB Câu 13. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số ( −2; 4 ) làm nghiệm? A. 2 x + y = 0 . B. x − y = 2 . C. x + 2 y + 1 = 0. D. x − 2 y = 0 . Câu 14. Cho phương trình bậc nhất hai ẩn x và y có dạng 2x − y + 3 = 0 . Hệ số a, b, c lần lượt là: A. a = 2;b = −1;c = −3 . B. a = 2;b = −1;c = 3 . C. a = 2; b = 1;c = −3 . D. a = −2;b = −1;c = 3 . Câu 15. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình 2 − 3x  0 ? 3 2 A. B. 2 C. D. -2 2 3 Câu 16. Cho tam giác MNP vuông tại M. Ta có tanP bằng B. MN . MP D. MP . A. MN . C. . MP NP NP MN Câu 17. Cho hình vẽ 1. Hãy chọn khẳng định sai Hình 1 12 5 5 5 A. sin B = B. cos B = C. sin C = D. cos C = 13 13 13 13 Câu 18. Số a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu: A. a  b B. a  b C. a  b D. a  b ax + by = c (1)  Câu 19. Cặp số ( x 0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình  ' nếu a x + b y = c ( 2 ) ' '  A. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm chung của hai phương trình (1) và ( 2 ) . B. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của một trong hai phương trình. C. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình ( 2 ) . D. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình (1) . Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x 2 − 4y = 2. B. x − 2y = 3 . C. −2x + 3y + z = 0 . D. 0x + 0y = −1 .
  9. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 903 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm Câu 1. Cho hình vẽ 1. Hãy chọn khẳng định sai Hình 1 5 5 5 12 A. cos C = B. sin C = C. cos B = D. sin B = 13 13 13 13 Câu 2. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình 2 − 3x  0 ? 2 3 A. B. 2 C. D. -2 3 2 Câu 3. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x = −6 3y = 6  x + 2y = −3 3x − y = 1 A.  . B.  C.  . D.  . 5x + 4y = 1 2x − y = 10 0x + 0y = 1 x + y = 3 Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 3x − y  0 B. −4x − 2  0 C. 2x 2 + 5  0 D. 5 + 0x  7 . 2 3 Câu 5. Phương trình xác định khi x 2 x 1 A. x  1và x  −2 B. x  0 C. x  1 hoặc x  −2 D. x 1 Câu 6. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số ( −2; 4 ) làm nghiệm? A. x − 2 y = 0 . B. 2 x + y = 0 . C. x − y = 2 . D. x + 2 y + 1 = 0. Câu 7. Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào nhận cặp số (−1; −2) là nghiệm? 0, 2x − 3y = 0, 7  x + 3y = 2 − x + y = 1 12x − 3y = −6 A.  B.  C.  D.  − x − 0,8y = 2 3x + 5y = −1 3x + y = −2 −5x = 5 ax + by = c (1)  Câu 8. Cặp số ( x 0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình  ' nếu a x + b y = c ( 2 ) ' '  A. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình (1) . B. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình ( 2 ) . C. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm chung của hai phương trình (1) và ( 2 ) . D. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của một trong hai phương trình.
  10. Câu 9. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a > b. B. a < b. C. a  b . D. a  b . Câu 10. Số a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu: A. a  b B. a  b C. a  b D. a  b Câu 11. Cho phương trình bậc nhất hai ẩn x và y có dạng 2x − y + 3 = 0 . Hệ số a, b, c lần lượt là: A. a = 2;b = −1;c = −3 . B. a = −2;b = −1;c = 3 . C. a = 2;b = −1;c = 3 . D. a = 2; b = 1;c = −3 . Câu 12. Xác định vế trái của bất đẳng thức a 2 + 1 > 0. A. a 2 . B. 0 . C. 1 . D. a 2 + 1 . Câu 13. Bất đẳng thức hiển thị đúng thứ tự các số là A. −7  −6 − 2 . B. 5.(−3)  −16 . C. 12  (−3).5. D. 4.(−2)  (−7).(−2) . Câu 14. Cho tam giác MNP vuông tại M. Ta có tanP bằng MP B. MP . C. MN . A. . D. MN . NP MN NP MP Câu 15. Tỉ số lượng giác nào sau đây bằng sin 400 A. sin500 . B. cot 500 . C. tan500 . D. cos500 . Câu 16. Giá trị sin30 bằng: 3 1 A. . B. . C. 3 . D. 2 . 2 2 3 2 Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 8 và AC = 6 . Khẳng định đúng là: 3 3 4 3 A. cosB =  B. cot B = C. sin B =  D. tan B =  5 4 5 4 2x − y = 1 Câu 18. Hệ phương trình  có nghiệm l  2x + 3y = 5 x =1 x =1 x = −1 A.   . B.  x = −1 .  C.   . D.   .  y =1 y = 1  y = −1  y = −1 Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có sinB bằng AB AC AC AB A. . B. . C. . D. . BC BC AB AC Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x − 2y = 3 . B. 0x + 0y = −1 . C. −2x + 3y + z = 0 . D. x 2 − 4y = 2.
  11. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 904 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 0x + 0y = −1 . B. x 2 − 4y = 2. C. −2x + 3y + z = 0 . D. x − 2y = 3 . Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x 2 + 5  0 B. 3x − y  0 C. −4x − 2  0 D. 5 + 0x  7 . Câu 3. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 3y = 6 3x − y = 1 2x = −6  x + 2y = −3 A.  B.  . C.  . D.  . 2x − y = 10 x + y = 3 5x + 4y = 1 0x + 0y = 1 Câu 4. Cho tam giác MNP vuông tại M. Ta có tanP bằng A. MN . MP D. MP . B. . C. MN . NP NP MP MN Câu 5. Cho hình vẽ 1. Hãy chọn khẳng định sai Hình 1 5 5 12 5 A. sin C = B. cos B = C. sin B = D. cos C = 13 13 13 13 2x − y = 1 Câu 6. Hệ phương trình  có nghiệm là  2x + 3y = 5 x =1 x =1 x = −1 A.   . B.  . C.  x = −1 .  D.   .  y =1  y = −1 y = 1  y = −1 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có sinB bằng AC AB AC AB A. . B. . C. . D. . BC AC AB BC Câu 8. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a  b . B. a < b. C. a > b. D. a  b .
  12. Câu 9. Bất đẳng thức hiển thị đúng thứ tự các số là A. −7  −6 − 2 . B. 5.(−3)  −16 . C. 12  (−3).5. D. 4.(−2)  (−7).(−2) . Câu 10. Tỉ số lượng giác nào sau đây bằng sin 400 A. sin500 . B. cos500 . C. cot 500 . D. tan500 . Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 8 và AC = 6 . Khẳng định đúng là: 3 3 3 4 A. cot B =  B. tan B =  C. cosB =  D. sin B =  4 4 5 5 Câu 12. Giá trị sin30 bằng: 1 3 A. 3 . B. . C. . D. 2 . 3 2 2 2 Câu 13. Cho phương trình bậc nhất hai ẩn x và y có dạng 2x − y + 3 = 0 . Hệ số a, b, c lần lượt là: A. a = 2;b = −1;c = −3 . B. a = −2;b = −1;c = 3 . C. a = 2; b = 1;c = −3 . D. a = 2;b = −1;c = 3 . Câu 14. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình 2 − 3x  0 ? 2 3 A. B. 2 C. D. -2 3 2 Câu 15. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số ( −2; 4 ) làm nghiệm? A. x − y = 2 . B. 2 x + y = 0 . C. x − 2 y = 0 . D. x + 2 y + 1 = 0. ax + by = c (1)  Câu 16. Cặp số ( x 0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình  ' nếu   a x + b' y = c' ( 2 ) A. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình ( 2 ) . B. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình (1) . C. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm chung của hai phương trình (1) và ( 2 ) . D. ( x 0 ; y0 ) là nghiệm của một trong hai phương trình. Câu 17. Số a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu: A. a  b B. a  b C. a  b D. a  b Câu 18. Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào nhận cặp số (−1; −2) là nghiệm? − x + y = 1 12x − 3y = −6  x + 3y = 2 0, 2x − 3y = 0, 7 A.  B.  C.  D.  3x + y = −2 −5x = 5 3x + 5y = −1 − x − 0,8y = 2 Câu 19. Xác định vế trái của bất đẳng thức a 2 + 1 > 0. A. a 2 + 1 . B. 1 . C. a 2 . D. 0 . 2 3 Câu 20. Phương trình xác định khi x 2 x 1 A. x  1và x  −2 B. x 1 C. x  1 hoặc x  −2 D. x  0
  13. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau 2x − y = 4 a) ( 3x − 2 )( 2x + 1) = 0 b)   x + 2y = −3 Câu 22. (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho buổi liên hoan của lớp 9A, bạn Hoa đã mua hai loại bánh là bánh gạo và bánh trứng. Giá tiền mỗi gói bánh gạo là 18 nghìn đồng, giá tiền mỗi gói bánh trứng là 26 nghìn đồng, bạn Hoa đã chi 228 nghìn đồng để mua 10 gói cả hai loại bánh trên. Tính số gói bánh mỗi loại mà bạn Hoa đã mua. Câu 23. (1,0 điểm) a) Không thực hiện phép tính, hãy chứng minh: 3.(−8) + 1987  3.(−6) + 1987 b) Cho a  b . Chứng minh −3a + 2  −3b + 3 Câu 24. (1,5 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm. Tính độ dài cạnh BC và các tỉ số lượng giác sin, tang của góc B? B b) Một máy bay cất cánh từ vị trí A, bay lên theo đường AB tạo với phương nằm ngang một góc  = 300 , sau một khoảng thời gian 30 giây máy bay đạt được độ cao là BH = 2,8 km. Tính vận tốc trung bình của máy 30° A bay (đơn vị vận tốc: km/h). H -------------------------HẾT------------------------
  14. UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: TOÁN - Lớp: 9 ( Bản hướng dẫn gồm 03 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG: 1. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tổng số câu đúng: Tổng số câu TN của đề x 0,25 ). 2. Phần tự luận: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân.(0,25đ → 0,3đ; 0,75đ → 0,8đ). B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ 901 A C B D B A B C A C B D C A D C B C B A ĐỀ 902 B A D D A D B B A A B C A A D A D B A B ĐỀ 903 A D C B A B D C B A A D B D D B D A B A ĐỀ 904 D C D C D A A B B B B B A D B C C B A A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM Biểu điểm a) ( 3x − 2 )( 2x + 1) = 0 Để giải phương trình đã cho ta giải hai phương trình sau: 21 a 3x − 2 = 0  3x = 2  x = 2 0,25 (1,5đ) 3 −1 0,25 2x + 1 = 0  2x = −1  x = 2
  15. 2 −1 0,25 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = và x = 3 2 2x − y = 4 b)   x + 2y = −3 Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có y = 2x – 4 Thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được x + 2.(2x – 4) = –3 0,25 hay 5x – 8 = –3, suy ra x = 1 Từ đó y = 2.1 – 4 = –2 0,25 Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x; y ) = (1;−2) 0,25 Gọi x(gói) và y(gói) lần lượt là số gói bánh gạo và gói bánh trứng (ĐK: x, y >0) Bạn Hoa đã mua 10 gói cả hai loại bánh nên ta có phương trình: x + y = 10. (1) 0,25 Số tiền bạn Hoa đã chi để mua x gói bánh gạo là 18x (nghìn đồng). Số tiền bạn Hoa đã chi để mua y gói bánh trứng là 26y (nghìn đồng). 22 Theo bài, bạn Hoa đã chi 228 nghìn để mua hai loại bánh trên nên ta (1,0đ) có phương trình: 18x + 26y = 228. (2) 0,25  x + y = 10 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  18x + 26y = 228. x = 4 giải phương trình ta tìm được  (TMĐK) 0,25 y = 6 Vậy số bánh gạo là 4 gói, số bánh trứng là 6 gói. 0,25 a) 3.(−8) + 1987  3.(−6) + 1987 Vì – 8 < – 6 nên 3. (– 8 ) < 3. (– 6) (nhân cả hai vế của bất đẳng 0,25 thức với 3) Câu 23 Do đó 3. (– 8 ) + 1987 < 3. (– 6) + 1987 ( cộng cả hai vế của bất 0,25 (1,0đ) đẳng thức với 1987) b) Từ a  b , ta có −3a  −3b . Suy ra −3a + 2  −3b + 2 (1) 0,25 Vì 2 < 3 nên −3b + 2  −3b + 3 (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra −3a + 2  −3b + 3 a) Tam giác ABC vuông tại A, áp dụng Định lí Pitago ta được : BC = AB2 + AC2 0,25 = 6 2 + 82 Câu 24 = 10 0,25 (1,5đ) AC 8 4 0,25 sin B = = = BC 10 5 AC 8 4 0,25 tan B = = = AB 6 3
  16. b) Tam giác AHB có AHB = 900 (gt) B Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có : HB AB = sin A A 30° 2,8 H AB = sin 300 AB = 5,6 0,25 Sau 30 giây cất cánh máy bay bay được 5,6km Vận tốc trung bình của máy bay là : đổi 30s  0,0083h s 5,6 v= =  674,7 (km / h) 0,25 t 0,0083 P. Thống Nhất, ngày 24 tháng 10 năm 2024 Duyệt của P. Hiệu trưởng Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Lê Thị Bích Hoa Nguyễn Thị Hiền Vi Nguyễn Thị Hiền Vi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2