‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Cao Vân, Núi Thành’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Cao Vân, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - 2024-2025
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Hệ số a, b và c tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn 2 x y 7 0 là:
A. a 2; b 1 và c 0 . B. a 2; b 1 và c 7 .
C. a 2; b 1 và c 7 . D. a 2; b 1 và c 7 .
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x2 – 3y = 5. B. -3x + 2y = 4. C. 0x – 0y = 4. D. 3x – 4y2 = 8.
Câu 3. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
2x 5 y 4 x 2y 3 3x y 5 x y 2
A. B. C. D.
y x 9; x z 1; 0 x 0 y 6; 5 y 2.
2
2,5𝑥 − 1,5𝑦 = −0,5
Câu 4. Hệ phương trình { có nghiệm là:
−5𝑥 + 𝑦 = −3
A. (1;2). B. (-1;3). C. (0;0,5). D. vô nghiệm.
Câu 5. Phương trình 𝑥(𝑥 − 5) = 0 có nghiệm là:
A. vô số nghiệm. B. x = 0 và x = -5.
C. x = 0 và x = 5. D. vô nghiệm.
Câu 6. Xác định vế trái và vế phải của bất đẳng thức 𝑥 2 + 2 > 0:
A. vế trái là x2, vế phải là 0. B. vế trái là x2 + 2, vế phải là 0.
C. vế trái là 0, vế phải là x2 + 2. D. vế trái là 2, vế phải là 0.
Câu 7. Nếu m > n thì:
A. m + 5 < m + 5. B. m - 3 < n - 3.
1 1
C. m - 2 > n – 2. D. .
m n
Câu 8. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. −4𝑥 + 1 > 0. B. −5 + 2𝑥 2 ≤ 0.
C. 4 + 0𝑥 > 0. D. 2𝑥 4 > 0.
Câu 9. Căn bậc hai của một số dương b là:
A. b . B. - b . C. b và - b . D. b.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a < 0 thì a 2 = -a. B. Căn bậc hai số học của 0,09 là 0,6.
1 1
C. Nếu a < 0 thì a = -a. D. Căn bậc hai của là .
36 6
Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. A2 A2 . B. A2 A . C. A2 A . D. A2 | A | .
Câu 12. Điều kiện xác định của căn thức 5 8x là:
A. 5 – 8x > 0. B. 5 8x 0 . C. 5 8x 0 . D. 5 – 8x < 0.
Mã đề B – trang 1
- PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Cho căn thức 4 x 4
a) Tìm điều kiện xác định của căn thức đã cho.
b) Tính giá trị của căn thức đã cho tại x = 3.
Bài 2: (1,0 điểm) Dùng máy tính cầm tay thích hợp để tìm nghiệm của các hệ phương
trình sau:
3x 15 y 23 24 x 7 y 10 0
a) 3x 5 y 17 b)
8 x 5 y 18 0
Bài 3: (1,0 điểm) Cho a > b, hãy so sánh -4a + 3 và -4b + 5
Bài 4: (1,0 điểm)
a) Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai của 14,8 (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai)
b) Tính giá trị của biểu thức A = √49 – 3.
Bài 5: (2,0 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:
2 1 4𝑥+9
a) = + b) 8x – (5x – 3) ≤ 6x + 6
𝑥−2 𝑥+2 𝑥 2 −4
Bài 6: (1,0 điểm) Hai xe ô tô cùng đi từ Tỉnh C đến Tỉnh D, xe thứ hai đến sớm hơn xe
thứ nhất là 1 giờ. Lúc trở về xe thứ nhất tăng vận tốc thêm 5 km mỗi giờ, xe thứ hai vẫn giữ
nguyên vận tốc nhưng dừng lại nghỉ ở một điểm trên đường hết 40 phút, sau đó về đến
Tỉnh C cùng lúc với xe thứ nhất. Tìm vận tốc ban đầu của mỗi xe, biết chiều dài quãng
đường từ tỉnh C đến tỉnh D là 150 km và khi đi hay về hai xe đều xuất phát cùng một lúc.
---------- Hết ----------
Mã đề B – trang 2