intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức Vật lí 10 nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ VẬT LÍ - KTCN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Mã đề 001 Thời gian làm bài : 45 phút Chữ kí giám khảo Chữ kí giám thị Điểm Họ và tên học sinh :.......................................................... SBD : ................... Lớp:………. I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 1. Đơn vị của tần số là A. s (giây) B. rad C. Hz D. rad/s Câu 2. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. B. Một quả tạ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. C. Một cái lông chim đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. D. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1> m2 rơi tự do tại cùng một nơi có độ cao bằng nhau h1= h2 . (Trong đó v1 , v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai . Bỏ qua sức cản không khí .) A. Vận tốc chạm đất v1< v2 B. Vận tốc chạm đất v1 = v2 C. Vận tốc chạm đất v1> v2 D. Không có cơ sở kết luận Câu 4. Chọn đáp án đúng. A. Quỹ đạo luôn phải là một đường cong để chất điểm chuyển động. B. Quỹ đạo là một đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động. C. Quỹ đạo luôn phải là một đường tròn để chất điểm chuyển động. D. Quỹ đạo luôn luôn phải là đường thẳng để chất điểm chuyển động. Câu 5. Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều là A. ω = v²/r. B. ω = v.r. C. v = ω²r. D. v = ω.r. Câu 6. Chọn câu đúng: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1/4 - Mã đề 001
  2. at 2 at 2 A. s = vot + (a và v0 cùng dấu). B. x = x0 + v0t + (a và v0 cùng dấu). 2 2 at 2 at 2 C. x = x0 + v0t + (a và v0 trái dấu). D. s = v0t + (a và v0 trái dấu). 2 2 Câu 7. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có A. độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính của quỹ đạo. B. phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo. C. độ lớn không đổi và có phương trùng với tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo. D. độ lớn thay đổi và có phương trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo. Câu 8. Chọn câu trả lời SAI. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có A. vectơ gia tốc của vật có độ lớn không đổi B. quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi. C. quỹ đạo là đường thẳng. D. vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. Câu 9. Một ôtô chạy trên đoạn đường thẳng từ AB . Ô tô đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình v1=3m/s và nửa đoạn đường sau với tốc độ trung bình v 2 = 6m/s. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường AB là A. 4m/s. B. 9m/s. C. 6,7m/s. D. 4,5m/s. Câu 10. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều dọc theo trục 0x theo phương trình: x = 2t + 3t2 . Trong đó x( m), t(s). Gia tốc của chất điểm là 3 A. a = 2m/s2. B. a = 6 m/s2. C. a = 3m/s2. D. a = m/s2. 2 Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. v = 4 (m/s). B. v = 2 - 4t (m/s). C. v = -5 - 2t (m/s). D. v = -3 +2t (m/s). Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Công thức cộng vận tốc A. v23  v12  v13 . B. v13  v21  v31 . C. v13  v12  v23 . D. v12  v13  v32 . II. TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1 (1,5 điểm): a. Viết công thức liên hệ giữa chu kì và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều? b. Một cánh quạt có chiều dài 0,8m , quay tròn đều với chu kì là 0,2s. Tính tốc độ góc, tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt. Câu 2 (2 điểm): Lúc 8h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với tốc độ 54km/h. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng chuyển động, chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8h, gốc tọa độ ở A a. Viết phương trình chuyển động của ô tô . b. Tính quãng đường ô tô đi được sau khi khởi hành được 2 giờ 2/4 - Mã đề 001
  3. Câu 3 (1,5 điểm): Một ô tô đang chuyển động trên đoạn đường thẳng với tốc độ 12m/s thì người lái xe tăng tốc cho xe chạy nhanh dần đều. Sau 15 giây, ô tô đạt tốc độ 15m/s. Hãy tính a. gia tốc của ô tô. b. quãng đường ô tô đi được sau 30s kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Câu 4 (1điểm): Hai chất điểm chuyển động cùng lúc,tại O theo hai đường vuông góc với nhau. Vận tốc của chất điểm thứ nhất là 8m/s, vận tốc của chất điểm thứ hai là 6m/s.( coi hai chất điểm chuyển động thẳng đều) a. Tính vận tốc của chất điểm 1 đối với chất điểm 2. b. Lúc chất điểm 2 cách O là 120m. Tính khoảng cách giữa hai chất điểm lúc này ? ------ HẾT ------ BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 3/4 - Mã đề 001
  4. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 4/4 - Mã đề 001
  5. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TỔ VẬT LÍ -KTCN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 12. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): 001 002 003 004 1 C C A D 2 D B D D 3 B B D A 4 B B D B 5 D B C D 6 A B B A 7 C D C D 8 B B C C 9 A D A B 10 B C A D 11 C A B B 12 C A A D II- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,5 điểm) a.Viết công thức liên hệ giữa chu kì và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều? b.Một cánh quạt có chiều dài 80cm , quay tròn đều với chu kì là 0,2s.Tính tốc độ góc, tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt. (lấy π = 3,14) Câu 1a 2 0,5 điểm (0,5 điểm) a. Công thức :   …………………………… T Câu 1b 2 2 rad rad 0,5 điểm (1 điểm) b.*     10 ( )  31, 4( ) …………………….. T 0, 2 s s *v = ωr =31,4.0,8= 25,12(m/s) 0,5 điểm Câu 2 (2 điểm): Lúc 8h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với tốc độ 54km/h. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng chuyển động, chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8h, gốc tọa độ ở A. a. Viết phương trình chuyển động của ô tô . 1
  6. b.Tính quãng đường xe đi được sau khi khởi hành được 2 giờ a. x=54t (km)................................................... 1điểm b. s = vt = 54.2= 108km ……………. 1điểm Câu 3 (1,5 điểm): Một ô tô đang chuyển động trên đoạn đường thẳng với tốc độ 12m/s thì người lái xe tăng tốc cho xe chạy nhanh dần đều. Sau 15 giây, ô tô đạt tốc độ 15m/s.(chọn trục tọa độ trùng với quãng đường chuyển động của ô tô,gốc tọa độ tại vị trí bắt đầu tăng tốc, gốc thời gian là lúc bắt đầu tăng tốc và chiều dương là chiều chuyển động của xe).Hãy tính a. Gia tốc của ô tô. b.Quãng đường ô tô đi được sau 30s kể từ khi bắt đầu tăng tốc. - Chọn trục tọa độ trùng với quãng đường chuyển động của ô tô,gốc tọa độ tại vị trí bắt đầu tăng tốc, gốc thời gian là lúc bắt đầu tăng tốc và chiều dương là chiều chuyển động của xe v  v0 15  12 m - Gia tốc của ô tô : a    0, 2( 2 ) ……………………. t 15 s 0,75điểm - Quãng đường ô tô đi được sau 30s kể từ khi bắt đầu tăng tốc là: 1 0, 2.(30) 2 s  v0t  at 2  12.30   450m ……………………………………… 0,75 điểm 2 2 Câu 4(1điểm): Hai chất điểm chuyển động cùng lúc,tại O theo hai đường vuông góc với nhau. Vận tốc của chất điểm thứ nhất là 8m/s, vận tốc của chất điểm thứ hai là 6m/s.( coi hai chất điểm chuyển động thẳng đều) a) Tính vận tốc của chất điểm 1 đối với chất điểm 2. b)Lúc chất điểm 2 cách O là 120m. Tính khoảng cách giữa hai chất điểm lúc này ? 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2