intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

  1. SỞ GIAO DUC ĐAO TAO ́ ̣ ̀ ̣   KIỂM TRA GIƯA KI I ̃ ̀ QUANG NAM ̉ NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯƠNG THPT NGUYÊN ̀ ̃  MÔN: VÂT LY 10 ̣ ́ VĂN CỪ Thời gian làm bài: 45 PHUT ́ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (không kể  th ờ i gian phát đ ề ) (Đề thi có 3  trang) Họ và tên: .................................................................lớp 10/ Số báo  Mã đề 101 … danh: ............ I. TRĂC NGHIÊM.  ́ ̣ (7 điêm). ̉ Câu 1. Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nào sau đây? A. Càng gần tới mặt đất vật rơi càng nhanh. B. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian. C. Quãng đường đi được là hàm số bậc hai theo thời gian.          D. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian. Câu 2. Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Bố trí dây điện gọn gàng . B. Trước khi làm thí nghiệm với bình thủy tinh, cần kiểm tra bình có bị nứt vỡ hay không. C. Trước khi cắm, tháo thiết bị điện, sẽ tắt công tắc nguồn. D. Dùng tay không để làm thí nghiệm . Câu 3. Một người khởi hành từ A đến B cách nhau 50 km trong 1 h, ngay sau đó trở về A trong 30 phút.  Vận tốc trung bình của người đó trong cả quãng đường đi và về là A. 25 km/h. B. 67 km/h. C. 40 km/h. D. 0 km/h. Câu 4. Nam đi bộ từ nhà đến trường, nhưng khi đến trường do quên tập tài liệu nên Nam quay về nhà  để lấy. Biết khoảng cách từ nhà đến trường là 500 m. Độ dịch chuyển của Nam trong cả quá trình trên  là A. 1 km. B. 0 km. C. 0,5 km. D. 1,5 km. Câu 5. Môt vât tăng tôc trong môt khoang th ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ơi gian nao đo doc theo chi ̀ ̀ ́ ̣ ều dương Ox. Vây vân tôc va gia ̣ ̣ ́ ̀   ́ ̉ ̉ tôc cua no trong khoang th ́ ời gian nay co thê ̀ ́ ̉      A. vân tôc co gia tri (+); gia tôc co gia tri (+). ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀         B. vân tôc co gia tri (+); gia tôc co gia tri băng 0.      C. vân tôc co gia tri (­); gia tôc co gia tri (+). ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣         D. vân tôc co gia tri (­); gia tôc co gia tri (­). Câu 6. Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp?     A. Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường.         B. Đo thời gian đi từ nhà đến trường.     C. Đo cân nặng của học sinh trong lớp.         D. Đo chiều cao của học sinh trong lớp. Câu 7. Khi vật chuyển động có độ dịch chuyển    trong khoảng thời gian t. Vận tốc của vật được xác  định A.  = +t. B. . C.  . D.  =.t . Câu 8. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có độ dịch chuyển mô tả bằng phương trình d  = t2 + 4t. Trong đó thời gian t tính bằng giây (s), độ dịch chuyển d tính bằng mét (m). Gia tốc của chất  điểm bằng A. 4 m/s2. B. 2 m/s2. C. 8 m/s2 D. 1 m/s2. Câu 9. Hai vật rơi tự do ở cùng vĩ độ, cùng độ cao và có cấu trúc địa chất như nhau thì A. hai vật có gia tốc g khác nhau. B. vật nặng rơi như vật nhẹ. C. vật nặng rơi xuống trước. D. thời gian chạm đất khác nhau. Câu 10. Gia tốc là A. là tên gọi khác của đại lượng . B. đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của vận  tốc. Mã đề 101 Trang 2/3
  2. C. khái niệm chỉ sự gia tăng tốc độ. D. khái niệm chỉ sự thay đổi tốc độ. Câu 11. Vận tốc tức thời là vận tốc A. của vật trong một quãng đường ngắn.  B. của một vật được tính trong khoảng thời gian. C. của một vật chuyển động rất nhanh. D. tại một thời điểm xác định. Câu 12. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động tròn. Câu 13. Tốc độ trung bình của chuyển động cho biết A. tốc độ tại một thời điểm xác định. B. hướng của chuyển động. C. sự thay đổi vị trí của vật. D. độ nhanh, chậm của chuyển động. Câu 14. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển ­ thời gian trong chuyển động thẳng cho biết A. độ lớn quãng đường chuyển động. B. độ lớn của độ dịch chuyển. C. độ lớn thời gian chuyển động. D. độ lớn vận tốc chuyển động. Câu 15. Đơn vị của gia tốc trong chuyển động biến đổi là A. m/s. B. m.s2. C. m.s. D. m/s2. Câu 16. Một ô tô đi thẳng 4 km theo hướng Đông, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Bắc 3 km. Quãng  đường đi được và độ dịch chuyển của ô tô lần lượt là A. 7 km và 7 km B. 5 km và 7 km. C. 7 km và 5 km.              D. 4 km và 3 km. Câu 17. Kết quả của một phép đo được viết là  (m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là A. 3,82 %. B. 26,17 %. C. 3,53 %. D. 0,04 %. Câu 18. Thí nghiệm của Galilei tại tháp nghiêng Pisa đã chứng tỏ điều gì? A. Vật nặng rơi chậm hơn vật nhẹ. B. Vật có kích thước lớn rơi nhanh hơn vật có kích thước nhỏ hơn. C. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. D. Mọi vật dù có khối lượng khác nhau thì đều rơi nhanh như nhau. Câu 19. Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí đóng vai trò quan trọng trong việc mở đầu cuộc  cách mạng công nghiệp lần thứ 2? A. Nghiên cứu về tự động hóa. B. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. C. Nghiên cứu về lực hấp dẫn. D. Nghiên cứu về vật liệu nano. Câu 20. Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng  thời gian A. từ 0 đến t2. B. từ t1 đến t2. C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. D. từ 0 đến t3. Câu 21. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m. Đồ  thị này cho biết trên đoạn A. OA người này bơi nhanh dần đều. B. AB người này bơi thẳng đều. C. BC người này bơi chậm dần đều. D. OA người này bơi thẳng đều. II. TỰ LUÂN  ̣ (3 điêm). ̉ Mã đề 101 Trang 2/3
  3. Bài 1(1 điểm). Một ca nô chạy thẳng đều dọc theo bờ sông xuôi theo chiều dòng nước từ bến A đến  bến B cách nhau 36 km hết thời gian 2 giờ . Vận tốc của dòng nước chảy là 8 km/h. Hãy tính vận tốc  của ca nô đối với bờ và vận tốc ca nô đối với nước. Bài 2 (1 điểm): Một vật được thả  rơi tự do từ độ cao h cach măt đât, bi ́ ̣ ́ ết rằng khi vừa chạm đất vật  có vận tốc 70 m/s. Lấy g = 10 m/s . Tính độ cao h mà vật được thả xuống? 2 Bài 3(1 điểm). Một chất điểm đang chuyển động thì tắc máy chuyển động thẳng chầm dần đều đi qua  hai đoạn đường liên tiếp AB và BC rồi dừng lại ở C. Biết thời gian chuyển động ở đoạn AB là 1 s và  AB = 3 BC. Tính thời gian chuyển động trên đoạn BC.     ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 101 Trang 2/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1