intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: VẬT LÍ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 203 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Có đơn vị là km/h. B. Không thể có độ lớn bằng 0. C. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. D. Có phương xác định. Câu 2: Kết quả nghiên cứu: “Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ, vật càng nặng rơi càng nhanh là dựa theo phương pháp nào? A. Phương pháp thực nghiệm. B. Phương pháp mô hình. C. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết. D. Phương pháp suy luận chủ quan. Câu 3: Bạn A đi bộ từ nhà đến trường 4km, do quên tập tài liệu nên quay về nhà lấy. Hỏi độ dịch chuyển của bạn A là bao nhiêu? A. 4km. B. 0km. C. 3km. D. 2km. Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. B. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. Câu 5: Trong bộ thí nghiệm đo tốc độ chuyển động của viên bi thép, Cổng quang điện có vai trò giống như bộ phận nào? A. Công tắc điều khiển mở đồng hồ. B. Công tắc điều khiển đóng đồng hồ. C. Đồng hồ đo hiện số. D. Công tắc bấm thả viên bi. Câu 6: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng. A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại. C. Vật đang đứng yên. D. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm. Câu 7: Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện để đo tốc độ chuyển động có ưu điểm nổi bật là A. chi phí rẻ. B. thiết bị gọn nhẹ. C. độ chính xác cao. D. dễ lắp đặt và sử dụng. Câu 8: Có mấy cách để đo các đại lượng vật lí? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 9: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 20 km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là A. 26 Km. B. 20,88 Km. C. 36 Km. D. 20 Km. Câu 10: Đâu không phải là đặc điểm của vectơ vận tốc? Vectơ vận tốc có: A. Gốc nằm trên vật chuyển động. B. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. C. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của tốc độ. D. Hướng là hướng của độ dịch chuyển. Câu 11: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 5m. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của nó khi chạm đất bằng A. 40 m/s. B. 50 m/s. C. 30 m/s. D. 10 m/s. Câu 12: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động như thế nào? A. Chuyển động thẳng mà có quãng đường thay đổi theo thời gian. Trang 1/3 - Mã đề 203
  2. B. Chuyển động có quỹ đạo thẳng và độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian. C. Chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm theo thời gian. D. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng. Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất. Sai số phép đo bao gồm: A. Sai số hệ thống và sa số đơn vị. B. Sai số đơn vị và sai số dụng cụ. C. Sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị. D. Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống. Câu 14: Nguyên nhân do sai số ngẫu nhiên trong quá trình đo một đại lượng vật lí, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mắt người đọc không chuẩn. B. Dụng cụ đo không chuẩn. C. Thao tác đo không chuẩn. D. Điều kiện làm thí nghiệm không ổn định. Câu 15: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghệ lần thứ hai? A. Nghiên cứu về thuyết tương đối. B. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. C. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. D. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. Câu 16: Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Trước khi cắm, tháo thiết bị điện, sẽ tắt công tắc nguồn. B. Bố trí dây điện gọn gàng . C. Dùng tay không để làm thí nghiệm . D. Trước khi làm thí nghiệm với bình thủy tinh, cần kiểm tra bình có bị nứt vỡ hay không. Câu 17: Sự rơi tự do là A. chuyển động không chịu bất cứ lực tác dụng nào. B. một dạng chuyển động thẳng đều. C. sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. D. chuyển động khi bỏ qua mọi lực cản. Câu 18: Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng cho biết A. độ lớn của độ dịch chuyển. B. độ lớn quãng đường chuyển động. C. độ lớn vận tốc chuyển động. D. độ lớn thời gian chuyển động. Câu 19: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. Chuyển động tròn. B. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. C. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.D. Chuyển động thẳng và không đổi chiều. Câu 20: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 giây chạy được 160m. Tốc trung bình trên cả quãng đường chạy là A. 1600m/s. B. 16 km/s. C. 16m/s. D. 0.0625m/s. Câu 21: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi? A. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian. B. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian. C. Chuyển động tròn đều. D. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian. Câu 22: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển? A. Có đơn vị đo là mét. B. Không thể có độ lớn bằng 0. C. Có thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương chiều xác định. Câu 23: Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. B. C. D. 2 Câu 24: Một tên lửa được phóng từ trạng thái đứng yên với gia tốc 10 m/s . Tính vận tốc của nó sau 50s. A. 70 m/s. B. 1000 m/s. C. 500 m/s. D. 100 m/s. Câu 25: Trong các cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách nào đảm bảo an toàn khi sử dụng? A. Rút phích điện khi tay còn ướt. B. Sử dụng thiết bị thí nghiệm đúng thang đo. C. Nhìn trực tiếp vào tia laser. D. Tiếp xúc với dây điện bị sờn. Câu 26: Gọi v, vo và a lần lượt là vận tốc, vận tốc ban đầu và gia tốc của chuyển động, chuyển Trang 2/3 - Mã đề 203
  3. động thẳng chậm dần, điều kiện nào dưới đây là đúng? A. a < 0; v > v0. B. a.v < 0. C. a > 0; v > v0. D. a < 0; v < v0. Câu 27: Gia tốc của vật được xác định bởi biểu thức A. B. C. D. Câu 28: Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2. B. từ 0 đến t3. C. từ t1 đến t2. D. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (1 điểm): Bạn A đi học từ nhà đến trường theo lộ trình ABC. Biết bạn A đi đoạn đường AB=400 m hết 6 phút, đoạn đường BC = 300 m hết 4 phút; AB vuông góc với BC. Xác định tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của bạn A khi đi từ nhà đến trường? Bài 2 (1 điểm): Em hãy vẽ đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động của một ô tô đồ chơi được ghi lại trong bảng sau : Độ dịch chuyển (m) 1 3 5 7 7 7 Thời gian (s) 0 1 2 3 4 5 Bài 3 (1 điểm): Thả một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường 25m. Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả rơi hòn sỏi. Lấy g = 10 m/s2 ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2