intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp, Quảng Nam” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 107 I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) Câu 1: Quá trình nào sau đây là quá trình phát triển của Vật lí? A. Tiền vật lí  Vật lí cổ điển  Vật lí hiện đại. B. Vật lí cổ điển  Vật lí trung đại  Vật lí hiện đại. C. Tiền vật lí  Vật lí trung đại  Vật lí hiện đại. D. Tiền vật lí  Vật lí cổ điển  Vật lí trung đại. Câu 2: Đường kính của một quả bóng bằng (5, 2  0, 2)(cm) . Sai số tỉ đối của phép đo thể tích quả bóng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7%. B. 11%. C. 9%. D. 4%. Câu 3: Kí hiệu hình bên mang ý nghĩa A. Không được phép bỏ vào thùng rác. B. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. C. Dụng cụ đặt đứng. D. Dụng cụ dễ vỡ . Câu 4: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe không chuyển động? A. từ 0 đến t1. B. không giai đoạn nào. C. từ 0 đến t2. D. từ t1 đến t2. Câu 5: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. C. sự thay đổi hướng của chuyển động. D. khả năng duy trì chuyển động của vật. Câu 6: Gọi A là giá trị trung bình của phép đo, A ' là sai số dụng cụ, A là sai số ngẫu nhiên, A là sai số tuyệt đối của phép đo. Sai số tỉ đối của phép đo là A ' A A A A.  A  .100%. B.  A  .100%. .100%. C.  A  D.  A  .100%. A A A A Câu 7: Trong SEA Games 31, một vận động viên Việt Nam đã phá kỉ lục ở nội dung bơi ếch 100 m với thành tích 61,17 s. Tốc độ trung bình của vận động viên này trong giải thi đấu đó là A. 1,03 m/s. B. 1,63 m/s. C. 3,59 m/s. D. 2,15 m/s. Câu 8: Gia tốc là một đại lượng A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. B. đại số, đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động. C. đại số, đặc trng cho tính không đổi của vận tốc. Trang 1/2 - Mã đề 107
  2. D. vectơ, đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 9: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Trong thời gian t, vận tốc của chất điểm biến thiên từ v0 đến v. Biểu thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và độ dịch chuyển d của chất điểm trong khoảng thời gian trên là A. v  v  2ad . B. v 2  v 02  2ad . C. v 2  v 02  2adt . D. v 20  v 2  2ad . Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây độ lớn của độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được? A. Vật chuyển động trên đường thẳng và không đổi chiều chuyển động. B. Vật chuyển động trên đường thẳng và có đổi chiều chuyển động . C. Vật chuyển động trên đường gấp khúc. D. Vật chuyển động trên đường tròn. Câu 11: Các nhà máy phát điện ra đời, mở đầu cho kỉ nguyên sử dụng điện năng dựa trên thành tựu nghiên cứu nào của vật lí ? A. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. B. Nghiên cứu hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Nghiên cứu những lĩnh vực khác nhau của Vật lí hiện đại. D. Nghiên cứu về điện tử, chất bán dẫn, vi mạch. Câu 12: Rơi tự do là một chuyển động thẳng A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. nhanh dần đều. D. đều. Câu 13: Loại sai số do chính đặc điểm và cấu tạo của dụng cụ gây ra gọi là A. sai số ngẫu nhiên. B. sai số hệ thống. C. sai số tỉ đối. D. sai số tuyệt đối Câu 14: Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí? A. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. C. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao. D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. Câu 15: Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động. Tốc độ của vật là A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 10 m/s. D. 20 m/s. PHẦN TỰ LUẬN( 5 điểm) Câu 1. Một người đi xe xe máy từ nhà đến trạm xăng cách nhà 10km về hướng Tây trong 10 phút. Ngay sau đó người đó lên xe ta-xi đi tiếp 15km về hướng Nam trong thời gian 20 phút. a) Tính quãng đường đi được trong cả chuyến đi?(0,5 điểm) b) Xác định độ dịch chuyển tổng hợp của người đó?(0,5 điểm) c) Tính tốc độ trung bình của người đó trong thời gian đi ta-xi?(1 điểm) Câu 2: Thả rơi một hòn bi từ trên cao xuống đất và đo được thời gian để vật rơi chạm đất là 4 s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2 . a. Tính vận tốc khi vật chạm đất? b. Tính quãng đường vật rơi được trong 2 s cuối trước khi chạm đất? Câu 3: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều từ điểm A với tốc độ là 10 m/s. Sau 10 s vật đạt được tốc độ 20 m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật. a. Tính quãng đường đi được của vật trong thời gian đó? b. Sau 15 s đầu tiên vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ nhưng chuyển động chậm dần đều đến B thì dừng lại. Biết quãng đường vật đi trong giây thứ 4 kể từ khi bắt đầu chuyển động chậm dần đều là 19,75 m. Tính độ dài quãng đường từ A đến B? Trang 2/2 - Mã đề 107
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2