Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
lượt xem 2
download
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và hệ thống kiến thức môn học, đồng thời giúp bạn được làm quen với cấu trúc đề thi đề bạn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HK1, NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: VẬT LÍ – KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) Mã đề 211 Chữ ký Học sinh Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Họ và tên học sinh :............................................................................................ SBD: ......................... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn một đáp án đúng và ghi vào bảng bên dưới: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 1. Một điện tích điểm Q đặt trong điện môi có hằng số điện môi ε. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của Q và cách Q khoảng r xác định bởi kQ k Q2 kQ k Q2 A. E . B. E . C. E . D. E . .r .r .r 2 .r 2 Câu 2. Tính lực tương tác điện giữa electron (qe = -1,6.10-19C) ở lớp vỏ và proton (qp = 1,6.10-19C) trong hạt nhân của nguyên tử Hyđrô, biết khoảng cách giữa chúng là 5.10-11m A. Fđ = 7,2.10-12 N. B. Fđ = 9,2.10-12 N. C. Fđ = 9,2.10-8 N. D. Fđ = 7,2.10-8 N. Câu 3. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn được đo bằng A. Nhiệt kế. B. Vôn kế. C. Lực kế. D. Ampe kế. Câu 4. Đặt vào hai đầu một tụ điện phẳng có điện dung C một điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức liên hệ đúng là A. q = C.U. B. U = C.q. C. U2= q.C. D. C=q.U. Câu 5. Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện này là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt bằng A. PN = 204,96W; Png = 219,6W. B. PN = 5,4W; Png = 5,04W. C. PN = 5,04W; P ng = 5,4W. D. PN = 84 W; Png = 90W. Câu 6. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Cường độ dòng điện I chạy trong mạch xác định bởi r E E E A. I = E + B. I C. I D. I R Rr R r Câu 7. Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại. Cường độ dòng điện qua dây dẫn kim loại có giá trị A. 6A. B. 0,375A. C. 2,66A. D. 3,75A. Câu 8. Có hai điện tích điểm q1 và q2 đặt trong một điện môi đồng chất, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 < 0. D. q1.q2 > 0. Câu 9. Một đoạn mạch có hiệu điện thế 10 V, cường độ 2 A. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch đó trong 5 giây là A. 20 J. B. 50 J. C. 10 J. D. 100 J. 1/4 - Mã đề 211
- Câu 10. Ion dương được sinh ra là do A. nguyên tử mất electron. B. nguyên tử nhận được điện tích dương. C. nguyên tử nhận được electron. D. A và C đều đúng. Câu 11. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (J). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (μJ). Câu 12. Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07V. Màng tế bào dày 8nm. Cường độ điện trường trong màng tế bào này là A. 6,75.106V/m. B. 8,75.106V/m. C. 5,75.106V/m. D. 7,75.106V/m. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết E = 24 V; r = 2 ; R = 14 ; RA = 0. a. Tính số chỉ Ampe kế. b. Tính công suất tỏa nhiệt trên R. c. Tính công mà nguồn điện sinh ra trong 1 giờ. Bài 2 (2 điểm): Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại gống nhau hoàn toàn có điện tích lần lượt là q1 = 8.10-10C, q2 = -12.10-10C đặt cách nhau 12cm trong không khí. a. Tính độ lớn lực tương tác Cu-lông giữa 2 quả cầu. b. Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra. Tính điện tích mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc. Bài 3 (1,5 điểm): Hai điện tích điểm q1 = 0,5.10-9 (C) và q2 = - 0,5.10-9 (C) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 0,06 (m) trong không khí. M là trung điểm của AB. a. Tính độ lớn cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại M. Pn(W) b. Xác định vétơ cường độ điện trường tổng hợp tại M. Pmax Bài 4 (1 điểm): Cho nguồn E = 12V, r = 1,75, mạch ngoài là biến trở R mắc nối tiếp với R1. Sự phụ thuộc của công suất mạch ngoài Pn vào giá trị của biến trở R được mô tả bằng đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị của R0. 9 BÀI LÀM O R0 R() .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. 2/4 - Mã đề 211
- .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. 3/4 - Mã đề 211
- .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. 4/4 - Mã đề 211
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: VẬT LÍ – KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 phút ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 211 212 213 214 1 C D C B 2 C B A A 3 D C D C 4 A A B A 5 C C D C 6 B A A B 7 B D C B 8 D C B A 9 D B C C 10 A B B C 11 A A D D 12 B D C D PHẦN II: ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1(1,5 điểm): Cho mạch điện E, r E 24 a. IA = I = = = 1,5 (A) ....0,5đ như hình vẽ bên. Biết E = 24 V; r Rr 14 2 = 2 ; R = 14 ; RA = 0. b. PR = I2.R = 1,52. 14 = 31,5(W).........0,5đ a. Tính số chỉ Ampe kế. R c. Ang = EIt = 24.1,5.3600 = A b. Tính công suất tỏa nhiệt 129600(J)..............................................0,5đ trên R. c. Tính công mà nguồn điện sinh ra trong 1 giờ Bài 2(2 điểm): Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại gống q1.q2 nhau hoàn toàn có điện tích lần lượt là q1 = 8.10-10C, a. + F K ..................................0,5đ r2 q2 = -12.10-10C. đặt cách nhau 12cm trong không khí. a. Tính độ lớn lực tương tác Cu-lông giữa 2 quả 8.1010.(12.1010 ) + F 9.10 9 = 6.10-7 (N) cầu. 0,122 b. Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra. Tính ..............................................................0,5đ điện tích mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc. b. +Vì hai quả cầu hoàn toàn giống nhau nên điện tích sau tiếp xúc của chúng phải bằng nhau. Vậy q1’ = q2’ .....................0,5đ 1
- + Theo điịnh luật bảo toàn điện tích thì: q1’ + q2’ = q1 + q2 q q q1’ = q2’ = 1 2 = -2.10-10 (C) .……..0,5đ 2 a. Bài 3(1,5 điểm): Hai điện tích điểm q1 = 0,5.10-9 (C) q và q2 = - 0,5.10-9 (C) đặt tại hai điểm A, B cách nhau + E1 K 1 2 = 5000 (V/m)..............0,5đ AM 0,06 (m) trong không khí. M là trung điểm của AB. q a. Tính độ lớn cường độ điện trường do q1 và q2 gây E2 K 2 2 = 5000(V/m) .............0,5đ ra tại M. BM b. Xác định vétơ cường độ điện trường tổng hợp tại b Theo nguyên lí chồng chất điện trường ta có: M. E E1 E2 ....................................0,25đ + Vì q1>0, q2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn