intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Võ Nguyên Giáp – Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Võ Nguyên Giáp – Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Võ Nguyên Giáp – Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP Môn: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (28 câu trắc nghiệm+2 câu tự luận) Họ và tên học sinh:.....................................................................Lớp: ................Số báo danh:……………….. Mã đề: 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(28 câu, 7 điểm) Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là A. điện dung của tụ. B. hiệu điện thế C. điện tích của tụ điện D. điện môi trong tụ Câu 2: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích điểm. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích đặt tại điểm đó. D. khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích tại đó. Câu 3: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tích điện âm gây ra tại một điểm có chiều A. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. B. phụ thuộc vào độ lớn của nó. C. hướng ra xa nó. D. hướng về phía nó. Câu 4: Hai điện tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa chúng là F. Khi đặt chúng trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 5: Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của A. điện trường. B. dòng điện. C. lực điện. D. tụ điện. Câu 6: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện của điện trường đều có cường độ điện trường là E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN =d. Công thức nào sau đây không đúng ? A MN A. U MN = . B. E = U MN d . C. U MN = Ed . D. U MN = VM − VN . q Câu 7: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch có đơn vị là A. Jun(J). B. Vôn(V). C. Ampe(A). D. Oát(W). Câu 8: Một điện tích q chuyển động trong điện trường đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0 . D. A ≠ 0. Câu 9: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường khi đặt tại đó một điện tích điểm. B. khả năng sinh công của điện trường khi đặt tại đó một điện tích điểm. C. phương chiều của cường độ điện trường khi đặt tại đó một điện tích điểm. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường khi đặt tại đó một điện tích điểm. Câu 10: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 11: Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng? A. q1 và q2 đều là điện tích dương. B. q1 và q2 cùng dấu nhau. Trang 1/3 - Mã đề thi 001
  2. C. q1 và q2 trái dấu nhau. D. q1 và q2 đều là điện tích âm. Câu 12: Đặt một điện tích q dương tại M trong điện trường đều có cường độ là E, khoảng cách từ điểm M đến bản âm là d; Khi đó thế năng tại điểm M được xác định bằng công thức A. qEd . B. - qEd . C. Ed D. -Ed . Câu 13: Khi êlectron chuyển động từ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng không gian giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì A. lực điện trường thực hiện công dương, thế năng của electron tăng. B. lực điện trường thực hiện công dương, thế năng của electron giảm. C. lực điện trường thực hiện công âm, thế năng của electron tăng. D. lực điện trường thực hiện công âm, thế năng của electron giảm. Câu 14: Khi nói về sự nhiễm điện của các vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. C. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. Câu 15: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2.10-3C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 10 cm là A. -0,2 J. B. 0,2 J. C. 2 mJ. D. -2 mJ. Câu 16: Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm ta xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường do điện tích gây ra tại điểm đó A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 17: Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường chân không. Công thức của định luật Culông là q1 q 2 q1 q 2 qq qq A. F = k 2 B. F = k 2 C. F = 1 22 D. F = 1 2 2 r r k .r r Câu 18: Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện là A. Suất điện động. B. Cường độ dòng điện. C. Hiệu điện thế. D. Điện trở của vật dẫn. Câu 19: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Jun(J). B. Vôn(V). C. Vôn trên mét(V/m). D. Fara(F). Câu 20: Công của lực điện khi dịch chuyển một điện tích trong điện trường không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. hình dạng của đường đi. Câu 21: Gọi Q là điện tích, C là điện dung và U là hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C không phụ thuộc vào Q và U. C. C tỉ lệ thuận với U. D. C phụ thuộc vào Q và và không phụ thuộc vào U. Câu 22: Trong một hệ cô lập về điện thì A. tổng đại số của các điện tích luôn bằng không. B. tổng độ lớn của các điện tích là không đổi. C. tổng đại số của các điện tích là không đổi. D. tổng độ lớn điện tích của hệ luôn bằng không. Câu 23: Theo thuyết electron, nguyên tử trung hòa trở thành ion dương khi nguyên tử đó A. nhận thêm electron. B. bị mất electron. C. bị mất proton. D. nhận thêm proton. Trang 2/3 - Mã đề thi 001
  3. Câu 24: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích điểm đó. D. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 25: Nhiệt lượng Q tỏa ra ở một vật dẫn có điện trở R và dòng điện I chạy qua trong thời gian t là A. Q = RIt. B. Q = R 2 I 2t. C. Q = RI 2t. D. Q = R 2 It. Câu 26: Đặt một hiệu điện thế 6 V vào hai đầu dây dẫn thì có cường độ dòng điện 0,3 A chạy qua. Công suất điện trên dây dẫn là A. 1,8W. B. 0,2 W. C. 7,2. D. 0,05 W. Câu 27: Một dòng điện không đổi có cường độ 1A chạy qua một dây dẫn trong thời gian 10s. Điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong thời gian đó là A. 0,2 C B. 20 C C. 5 C D. 10 C Câu 28: Biết hiệu điện thế UMN = 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VM = 3 V. B. VM – VN = 3 V. C. VN = 3 V. D. VN – VM = 3 V. II. PHẦN TỰ LUẬN( 2 câu, 3 điểm) Câu 1: Tại A đặt điện tích điểm q1 =10-8 C đặt trong môi trường chân không. Một điểm M cách A một đoạn 20 cm. a. Tính độ lớn của cường độ điện trường do q1 gây ra tại M?(1 điểm) b. Trên đường thẳng AM đặt điện tích q2= 4.10-8C tại B, biết AB=30 cm. Gọi 1, 2, lần lượt là cường độ điện trường do q1; q2 và điện trường tổng hợp do q1 và q2 đồng thời gây ra tại C. Xác định vị trí của điểm C biết rằng = 2 1 ?(1 điểm) Câu 2: Một điện trở R được mắc vào một đoạn mạch có hiệu điện thế 10V. Trong thời gian 20 phút thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 3000J. Tính giá trị R của điện trở nói trên ?(1 điểm) ----------- HẾT ---------- (Học sinh không được xem tài liệu, giám thi coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Trang 3/3 - Mã đề thi 001
  4. mamon made cautron dapan VL 001 1 A VL 001 2 C VL 001 3 D VL 001 4 D VL 001 5 B VL 001 6 B VL 001 7 A VL 001 8 C VL 001 9 B VL 001 10 D VL 001 11 C VL 001 12 A VL 001 13 C VL 001 14 B VL 001 15 B VL 001 16 C VL 001 17 A VL 001 18 A VL 001 19 D VL 001 20 D VL 001 21 B VL 001 22 C VL 001 23 B VL 001 24 A VL 001 25 C VL 001 26 A VL 001 27 D VL 001 28 B
  5. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Đáp án các mã đề: 001, 003, 005, 007 Câu Đáp án Điểm 1.a( 1 điểm q1 0,5 điểm -Viết được biểu thức E = k. AM 2 - Tính được độ lớn E=2250(V/m) 0,5 điểm     1b( 1 điểm) - Viết được E = E1 + E 2 = 2E1 0,25 điểm   q q - Suy ra được E1 = E 2 ⇒ k. 1 2 = k 22 0,25 điểm AC BC Và 3 điểm A,B,C thẳng hàng - Xác định được vị trí điểm C( C nằm gần A) 0,25 điểm - Tính được AC=30 cm; BC=60 cm 0,25 điểm 2(1 điểm) U2 - Viết được biểu thức= Q RI = 2 t t 0,5 điểm R - Thay số và tính được R= 40Ω 0,5 điểm Đáp án các mã đề: 002, 004, 006, 008 Câu Đáp án Điểm 1.a( 1 điểm q1 0,5 điểm -Viết được biểu thức E = k. AM 2 - Tính được độ lớn E=36000(V/m) 0,5 điểm     1b( 1 điểm) - Viết được E = E1 + E 2 = 2E1 0,25 điểm   q q - Suy ra được E1 = E 2 ⇒ k. 1 2 = k 22 0,25 điểm AC BC Và 3 điểm A,B,C thẳng hàng - Xác định được vị trí điểm B( C nằm gần B) 0,25 điểm - Tính được AC=60 cm; BC=40 cm 0,25 điểm 2(1 điểm) U2 - Viết được biểu thức= Q RI = 2 t t 0,5 điểm R - Thay số và tính được U=15 V 0,5 điểm Lưu ý: - Học sinh giải cách khác cho kết quả đúng thì cho kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa câu hỏi đó - Học sinh ghi sai đơn vị hoặc không ghi đơn vị thì trừ tối đa 0,25 điểm cho câu hỏi đó
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1