intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

  1. SỞ GD $ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN  NĂM HỌC 2022 ­ 2023 VĂN CỪ MÔN: VẬT LÍ 11 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có __2_ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo  Họ và tên: ................................................................lớp 11/ Mã đề 102 danh: ............ A. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Trong thời gian 4 giây có điện lượng 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây  dẫn của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. 3,75 (A). B. 2,66 (A). C. 6 (A). D. 0,375 (A) Câu 2. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2  lần thì công suất toa nhiêt c ̉ ̣ ủa mạch A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 3. Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. đặt tụ gần nguồn điện. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. Câu 4. Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích co đô l ́ ̣ ơn băng nhau, đ ́ ̀ ưa  chúng lại gần thì hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì môi qua câu mang đi ̃ ̉ ̀ ện  tích A. q = q1. B. q = 0. C. q = 2q1. D. q = . Câu 5. Để đo hiệu điện thế tĩnh điện người ta dùng A. lực kế. B. tĩnh điện kế. C. công tơ điện. D. ampe kế. Câu 6. Fara (F) là đơn vị của A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ. B. điện tích của tụ điện. C. điện dung của tụ điện. D. năng lượng của tụ điện. Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện là A. cường độ dòng điện. B. suất điện động của nguồn điện. C. hiệu điện thế. D. điện tích. Câu 8. Ghép nối tiếp hai nguồn điện giông nhau đ ́ ể được bộ nguồn có suất điện động A. nhỏ hơn các nguồn thanh phân. ̀ ̀ B. lớn hơn các nguồn thanh phân. ̀ ̀ C. băng không. ̀ D. băng các ngu ̀ ồn thanh phân. ̀ ̀ Câu 9. Công của lực điện trường khác 0 khi điện tích A. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển giữa hai điểm khác nhau cắt các đường sức điện. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. Câu 10. Hai điện tích điểm   và  đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì độ lớn lực  tương tác giữa hai điện tích đó theo định luật Cu­lông A. F = . B. F = . C. F = . D. . Câu 11. Khi một điện tích q = ­2.10  C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường  ­6 thì     lực điện sinh công A=­18.10­6 J. Hiệu điện thế giữa M và N là A. 36 V. B. 9 V. C. ­9 V. D. ­36 V. Mã đề 102 Trang 2/3
  2. Câu 12. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 10 V và điện trở trong r =  2Ω, mạch ngoài chứa điện trở R = 8Ω. Cường độ dòng điện qua mạch là A. 5 A. B. 1,25 A. C. 4 A. D. 1 A. Câu 13. Đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở R một hiệu điện thế U không đổi. Nhiệt lượng Q  tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t được xác định bằng biểu thức U U2 t R2 R A. Q = U2Rt. B. Q = UR2t. C. Q =  t. D. Q = . Câu 14. Hãy chọn từ còn thiếu trong phát biểu sau: Trong một hệ cô lập về  điện, ……… là  không đổi. A. số điện tích điểm. B. tổng đại số của các điện tích. C. tổng độ lớn của các điện tích. D. các điện tích. Câu 15. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là A. UMN = . B. UMN = . C. UMN = UNM. D. UMN = ­ UNM. Câu 16. Ghép song song 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn,  được suât điên đông cua bô nguôn la ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ A. 9V. B. 3V. C. 1V. D. 6V. Câu 17. Cường độ điện trường là đại lượng vật lí đặc trưng cho điện  trường về phương  diện A. tác dụng lực. B. tạo ra thế năng. C. hình học. D. sinh công. Câu 18. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. B. hình dạng của đường đi. C. cường độ của điện trường. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường  đi. Câu 19. Cơ sở của thuyết electron dựa vào A. sự cư trú và di chuyển của electron. B. sự dẫn điện của các vật. C. điện tích của electron. D. cấu tạo electron . Câu 20. Khi có hiện tượng đoản mạch xảy ra trong mạch thì A. dòng điện chạy qua mạch có cường độ bằng không  . B. dòng điện chạy qua mạch có cường độ rất nhỏ . C. dòng điện chạy qua mạch có cường độ lớn . D. tổng các điện trở mạch ngoài rất lớn . Câu 21. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu tố nào? A. Khoảng cách giữa 2 điện tích. B. Dấu điện tích. C. Hăng sô điên môi cua môi tr ̀ ́ ̣ ̉ ường. D. Độ lớn điện tích. B. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1: Một bàn là điện được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức là 220V trong 30 phút  thì tiêu thụ một lượng điện năng là 1440 kJ. Tính cường độ dòng điện chạy qua bàn là.  Bài 2. Câu 1. Một điện tích điểm q = –8.10–8C đặt tại một điểm O. Tính độ lớn và vẽ vectơ cường  độ điện trường tại điểm M do q gây ra cách O đoạn 10 cm trong môi trường đồng tính có hằng  số điện môi .  Mã đề 102 Trang 2/3
  3. Câu 2. Cho hai điện tích điểm q1, q2 đặt tại cố định ở A và B trong không khí cách nhau 2 cm.  Một điểm  C cách q1 là 6 cm và cách q2 là 8 cm tại đó có cường độ  điện trường bằng không.  Tìm q1, q2. Biết q1 + q2 = +7.10­8 C. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 102 Trang 2/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2