Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hương Khê, Hà Tĩnh
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hương Khê, Hà Tĩnh’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hương Khê, Hà Tĩnh
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - LỚP 12 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: VẬT LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 40câu) (Đề thi gồm 4 trang) Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh:……..……….…... Mã đề thi: 001 ………………………………………………………………………………………………… Mã đề thi: 001 BẢNG TRẢ LỜI (Học sinh ghi đáp án mỗi câu vào bảng sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án Câu 1. Trong quá trình một vật dao động điều hòa thì A. vận tốc luôn vuông pha với li độ. B. gia tốc luôn cùng pha với vận tốc. C. li độ luôn ngược pha với vận tốc. D. gia tốc luôn cùng pha với li độ. Câu 2. Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ vị trí cân bằng 2 đến vị trí có li độ x = A là 0,25s. Chu kỳ của con lắc là 2 A. 1s. B. 0,25s. C. 2s. D. 0,5s. Câu 3. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F = F0cosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi tần số góc đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2 ta có A. A1 = A2. B. A1 = 2A2. C. A1 < A2. D. A1 > A2. π Câu 4. Vật dao động điều hòavới phương trình x = 5cos(5πt - ) cm. Pha ban đầu của vật là 6 π π π rad . B. 5π rad. C. - rad D. 5πt + rad . A. 6 6 6 Câu 5. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox, lực kéo về tác dụng lên vật luôn hướng A. về vị trí cân bằng. B. thẳng đứng xuống dưới. C. thẳng đứng lên trên. D. cùng chiều dương trục Ox. Câu 6. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 1 1 g g . 2π . . 2π . A. 2π g B. g C. 2π D. Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng A. π/6. B. π/4. C. π/12. D. −π/2. Câu 8. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ = 20 cm. M và N là hai phần tử trên Ox có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng ∆d = 3 cm. Độ lệch pha dao động giữa hai phần tử này là
- 3π 7π 3π π . . . . A. 5 B. 10 C. 10 D. 10 Câu 9. Chu kì của vật dao động điều hòa là khoảng thời gian A. giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. B. ngắn nhất vật có li độ như cũ. C. vật đi từ biên âm đến biên dương. D. vật thực hiện một dao động toàn phần. Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x A.cos (ωt + ϕ ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là = 1 2 A. kA. B. kA2. . D. kA 2 Câu 11. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 32 cm. B. 64 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. Câu 13. Một xe ô tô chạy trên đường, cứ 8m lại có một cái mô đất nhỏ.Chu kì dao động tự do của khung xe trên các lò xo là 1,5 s. xe chạy với tốc độ nào thì bị rung mạnh nhất? A. 12,7 km/h. B. 18,9 km/h. C. 16,3 km/h. D. 19,2 km/h. Câu 14. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 15. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành A. quang năng. B. điện năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 16. Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha ∆ϕ của chúng thỏa mãn A. ∆ϕ= (2k + 1)π (k =±1; ±3; ±5...). B. ∆ϕ =k 2 π (k = 0; ±1; ±2...). π C. ∆ϕ= (2k + 0,5)π (k = 0; ±1; ±2...). 2 ∆ϕ = + kπ (k =±1; ±3; ±5...). D. Câu 17. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A1 + A 2 . B. A12 − A 22 . C. A1 − A 2 . D. A12 + A 22 . Câu 18. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực của Trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s. Chu kì dao động của con lắc là A. 2 s. B. 1 s. C. 4 s. D. 0,5 s. Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, ϕ1 và A2, ϕ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công thức A sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A cosϕ1 + A2 cosϕ 2 A. tanϕ = 1 . B. tanϕ = 1 . A1 cos ϕ1 + A2 co s ϕ2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2 A sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 C. tanϕ = 1 . D. tanϕ = 1 . A1 cos ϕ1 + A2 co s ϕ2 A1 cos ϕ1 − A2 co s ϕ 2 Câu 20. Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của chất điểm theo thời gian t. Lấy π2 =10 . Biên độ dao động của chất điểm là A. 3 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 5 cm. Câu 21. Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 4 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng A. 2 m. B. 0,4 m. C. 0,8 m. D. 20 m. Câu 22. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là A. sóng âm. B. sóng ngang. C. sóng dừng. D. sóng dọc. 2
- Câu 23. Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm B nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của C E A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. A Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là D A. từ E đến A với vận tốc 6 m/s. B. từ A đến E với vận tốc 6 m/s. C. từ A đến E với vận tốc 8 m/s. D. từ E đến A với vận tốc 8 m/s. Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là A. 250 g. B. 100 g. C. 150 g. D. 200 g. Câu 25. Con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m dao động điều hoà dưới tác dụng của ngoại π lực F F0 cos 2π ft + . Lấy = = g π= 2 10m / s 2 . Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì 2 biên độ dao động của con lắc A. luôn giảm. B. không thay đổi. C. tăng rồi giảm. D. luôn tăng. Câu 26. Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,02J. B. 0,1J. C. 1,5J. D. 0,08J. Câu 27. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là λ λ . . C. 2λ. D. λ. A. 2 B. 4 Câu 28. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. = Câu 29. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 4 cos(10t + ϕ1 ) cm và =x2 8cos(10t + ϕ2 ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị A. 4 cm. B. 3 cm. C. 12 cm. D. 10 cm. Câu 30. Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 1 cm. Câu 31. Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động A. tắt dần. B. duy trì. C. cưỡng bức. D. cộng hưởng. Câu 32. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Trong mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. C. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. D. Thế năng của vật đạt cực tiểu khi vật ở vị trí biên. Câu 33. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần mười hai bước sóng. Sóng truyền từ M đến N. Biên độ sóng là A không đổi trong quá trình truyền sóng, chu kì sóng là T. Tại một thời điểm t, li độ dao động của phần tử tại N là –A. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó M tới vị trí cân bằng là . . C. T . . 6 Câu 34. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2cos(20πt + )( trong đó u tính bằng mm), t tính bằng s) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1 m/s. M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 với nguồn A. 9 . B. 4 . C. 5. D. 8 . 3
- Câu 35. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các phương trình dao động là x1 = 6 cos (15t )( cm = ) và x2 A2 .cos (15t + π )( cm ) . Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,05625J. Biên độ A2 nhận giá trị nào trong những giá trị sau A. 4 cm. B. 1cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Câu 36. Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos(ωt + )cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt )cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Khi vật thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động x1 và x2 trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là A. W = 2,5W1. B. W = 7W1. C. W = 5W2. D. W = 3W1. Câu 37. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1 , bán kính S1S2 , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b − a = 12cm . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 38. Một lò xo có khối lượng không đáng kể với độ cứng 30 N/m nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m có khối lượng 0,1 kg. Chất điểm m được gắn dính với chất điểm M có khối lượng 0,2 kg. Giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ tại thời điểm t = 0. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,4 N. Không kể thời điểm t = 0, tại thời điểm chất điểm m dừng lại lần thứ 2, khoảng cách giữa hai chất điểm là A. 18,97 cm. B. 12,68 cm. C. 9,54 cm. D. 13,51 cm. Câu 39. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là A. 2,5 cm. B. 2,0 cm. C. 1,1 cm. D. 3,4 cm. (π rad) Câu 40. Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ vào thời gian t. Từ thời điểm t = 0 tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là 12 17 29 26 35 A. 18 B. 30 C. 27 D. 36 ……….Hết………. 4
- ĐÁP ÁN: MÃ MÃ MÃ MÃ ĐỀ: ĐỀ: ĐỀ: ĐỀ: 001 003 005 007 1. A 1. A 1. C 1. D 2. C 2. C 2. C 2. C 3. C 3. A 3. D 3. C 4. C 4. D 4. B 4. B 5. A 5. A 5. C 5. B 6. C 6. A 6. B 6. A 7. B 7. B 7. B 7. C 8. C 8. D 8. A 8. A 9. D 9. B 9. C 9. C 10. D 10. B 10. C 10. C 11. C 11. D 11. D 11. D 12. A 12. C 12. B 12. C 13. D 13. D 13. A 13. C 14. C 14. A 14. D 14. D 15. C 15. C 15. B 15. C 16. B 16. A 16. D 16. A 17. A 17. B 17. C 17. A 18. B 18. D 18. A 18. D 19. A 19. A 19. B 19. C 20. C 20. C 20. C 20. B 21. C 21. A 21. C 21. D 22. B 22. B 22. B 22. D 23. D 23. C 23. C 23. A 24. A 24. B 24. B 24. C 25. A 25. B 25. A 25. D 26. D 26. A 26. A 26. B 27. A 27. C 27. A 27. B 28. A 28. A 28. B 28. C 29. B 29. D 29. C 29. B 30. A 30. D 30. D 30. D 31. B 31. B 31. A 31. D 32. B 32. D 32. C 32. D 33. C 33. C 33. A 33. D 34. C 34. D 34. D 34. B 35. B 35. D 35. C 35. C 36. B 36. A 36. A 36. A 37. A 37. A 37. C 37. B 38 B 38. B 38. A 38. A 39. B 39. C 39. B 39. D 40. B 40. C 40. A 40. D MÃ MÃ MÃ MÃ ĐỀ: ĐỀ: ĐỀ: ĐỀ: 002 004 006 008 1. C 1. D 1. D 1. B
- 2. B 2. A 2. A 2. B 3. A 3. A 3. D 3. A 4. A 4. D 4. B 4. C 5. C 5. A 5. B 5. A 6. C 6. D 6. A 6. C 7. C 7. A 7. C 7. A 8. B 8. A 8. B 8. C 9. C 9. C 9. B 9. D 10. D 10. A 10. D 10. A 11. B 11. D 11. D 11. B 12. C 12. A 12. B 12. C 13. B 13. C 13. C 13. B 14. C 14. C 14. C 14. C 15. D 15. D 15. C 15. D 16. A 16. C 16. B 16. C 17. A 17. B 17. D 17. B 18. B 18. C 18. C 18. A 19. A 19. B 19. A 19. D 20. A 20. B 20. C 20. A 21. A 21. C 21. D 21. C 22. B 22. A 22. A 22. A 23. A 23. C 23. A 23. A 24. C 24. A 24. D 24. C 25. B 25. C 25. C 25. C 26. C 26. B 26. C 26. C 27. C 27. C 27. D 27. A 28 C 28. A 28 B 28 D 29. C 29 B 29 A 29 C 30. B 30. D 30 A 30 A 31. C 31. B 31 C 31 A 32. A 32. B 32 C 32 A 33. C 33. D 33 C 33 B 34. D 34.A 34 C 34 A 35. C 35.C 35 D 35 C 36. A 36A 36 D 36 B 37. A 37. B 37. A 37. A 38. C 38. C 38. A 38 B 39. B 39. A 39. D 39. B 40. A 40. B 40. B 40. D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn