intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I Trường THPT Nguyễn Văn Cừ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Vật lý -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101 Câu 1. Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng m. Biểu thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ? 1 k k 1 m 1 m A. f  B. f  2 C. f  D. f  2 m m k 2 k Câu 2. Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. lực cản tác dụng lên vật dao động. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 3. Một con lắc đơn dài l, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 = 𝜋 2 m/s2. Chu kì con lắc là 1,6s. chiều dài l của con lắc là A. 64cm B. 100cm. C. 36cm D. 16cm Câu 4. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn A. cùng pha ban đầu. B. dao động cùng phương, cùng tần số. C. cùng biên, cùng pha. D. dao động cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không đổi. Câu 5. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t ) Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: A. a  A 2cos(t   ) B. a  A sin t C. a   A 2 sin t D. a  Acos(t   ) Câu 7. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình u A  uB  Acos(t ). Giả sử khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên độ sóng tại M là cực tiểu nếu: (k = 0; ±1; ±2 … ..)  1  A. d 2  d1  (k  1). B. d 2  d1  (k  ). 2 2 2 1  C. 𝑑2 − 𝑑1 = (𝑘 + 0,5)𝜆. D. d 2  d1  (2k  ). 2 2 Câu 8. Trong dao động điều hòa: A. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc. B. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc.  C. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với vận tốc. 2  D. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với vận tốc. 2 Câu 9. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1s, nếu khối lượng vật treo tăng lên 4 lần thì chu kì A. tăng 4. B. không đổi. C. tăng 2 D. giảm 2. Câu 10. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào Mã đề 101 Trang 1/3
  2. A. l và g. B. m, l và g C. m và l D. m và g. Câu 11. Cho hai nguồn kết hợp giống nhau đặt tại A và B, tạo ra sóng với bước sóng là 4cm, trong vùng giao thoa của hai sóng lấy điểm M, biết MA = 10cm; BM = 22cm. Tại M là A. cực đại thứ 3. B. cực đại thứ 4. C. cực tiểu thứ 4. D. cực tiểu thứ 3. Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1 cos(t  1 ) ; x 2  A2 cos(t   2 ). Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động trên được xác định bở biểu thức nào sau đây ? (   ) A. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1 2 . B. A  A12  A2  2 A1 A2 cos(1   2 ) 2 2 (   ) C. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1 2 . D. A  A12  A2  2 A1 A2 cos(1   2 ) . 2 2 Câu 13. Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1 cos(t  1 ) ; x 2  A2 cos(t   2 ). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị ứng với phương án nào sau đây là đúng ? (k = 0; ±1; ±2 ….)   A.  2  1  (2k  1) . B.  2  1  (2k  1) 4 2  C.  2  1  2k . D. 1   2  k . 2 Câu 14. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên 12cm, tại vị trí động năng bằng 8 lần thế năng thì vật có li độ x bằng bao nhiêu? A. 6cm B. 4cm. C. 6√3 cm D. 6√2 cm Câu 15. Năng lượng dao động điều hoà của con lắc lò xo có độ cứng K, biên dao động A được xác định bởi biểu thức 𝐾𝐴 𝐾𝐴2 A. 𝑊 = 2 B. 𝑊 = 𝐾𝐴2 . C. 𝑊 = 2𝐾𝐴2 D. 𝑊 = 2 Câu 16. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: π π A. x = 5cos(2πt - ) cm B. x = 5cos(πt + ) cm 2 2 π π C. x = 5cos(πt - )cm D. x = 5cos(2πt + )cm 2 2 Câu 17. Những điểm cách nguồn một đoạn d thoả biểu thức nào sau thì sẽ dao động cùng pha với nguồn. với 𝜆 là bước sóng:( k = 0;±1; ±2 … ..) 𝜆 𝜆 A. d = (k+0,5)𝜆 B. d = k𝜆. C. d = (2k+1) D. d = (2k+1) 4 2 Câu 18. Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với chu kì 0,5s gây ra các sóng có biên độ A không đổi. Biết khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 3,5 cm/s B. 2,5 cm/s. C. 1,5 cm/s D. 6 cm/s Câu 19. Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π)cm. Pha ban đầu của dao động là A. 1,5π rad. B. π rad. C. 0,25π rad. D. 0,5π rad. Câu 20. Trên cùng một phương truyền sóng, khoảng cách gần nhất để hai phân tử môi trường dao động ngược pha là A. số nguyên bước sóng B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng D. một phân tư bước sóng Câu 21. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số lực cưỡng bức fcb có thể thay đổi. Biết tần số riêng của vật là f = 10Hz, khi fcb = 8Hz và fcb = 12Hz thì vật dao động với biên lần lượt là A1 và A2. Chọn nhận xét đúng A. A1 < A2 . B. A1 = A2 . C. A1 = A2 = 0 D. A1 > A2. Câu 22. Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số: Mã đề 101 Trang 2/3
  3.  5 x1  5 cos(t  ) cm và x 2  5 cos(t  ) cm . Dao động tổng hợp của chúng có phương trình: 3 3 5 3   A. x  cos(t  ) cm B. x  5 2 cos(t  ) cm 2 3 3  C. x  5 2 cos(t ) cm D. x  10 cos(t  ) cm 3 Câu 23. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm. biên độ dao động tổng hợp của vật có thể nhận giá trị nào sau? A. 10cm. B. 1cm C. 15cm D. 48cm. Câu 24. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 25. Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f: v   A.   v.T B.   C. f  D. v  T v f Câu 26. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s) thì có biên dao động lớn nhất. Tần số dao động riêng của vật là A. 10Hz. B. 0,5Hz. C. 10𝜋 Hz. D. 5Hz. Câu 27. Dao động tắt dần là một dao động có A. vận tốc giảm dần theo thời gian. B. tần số giảm dần theo thời gian. C. biên độ giảm dần do ma sát. D. chu kỳ giảm dần theo thời gian. Câu 28. Hai nguồn sóng giống nhau đặt tại A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 24cm, tạo ra vùng giao thoa. Trên đoạn AB lấy 3 điểm N, M, K với N là vị trí cực đại, M là vị trí cực tiểu, BK = 6,3cm, đoạn MN nhỏ nhất là 0,5cm. Giá trị nhỏ nhất đoạn MK là bao nhiêu? A. 0,1cm. B. 0,2cm C. 0,4cm D. 0,25cm. π Câu 29: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(4πt + ). Quãng đường nhỏ nhất mà 3 vật đi được trong khoảng thời gian 0,375s là A. 5,5cm. B. 4,15cm. C. 6,83cm D. 5,17cm. Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : 3𝜋  x1 = A1cos(ωt + )cm và x2 = A2cos(ωt  ) cm . Phương trình dao động tổng hợp là 4 6 x = 6cos(ωt+φ)cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì  có giá trị    A.  = rad . B.  =  rad . C.    rad . D.  = rad . 4 3 6 ……… HẾT ……… Mã đề 101 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2