Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : VẬT LÝ 7 - THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết khi nào mắt nhìn thấy vật. - Biểu diễn . Sự truyền được đường thẳng ánh - Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng truyền của ánh sáng - Biết định luật truyền thẳng ánh sáng. sáng (tia sáng) bằng đoạn - Nhận biết được ba loại chùm sáng: thẳng có mũi song song, hội tụ và phân kì. tên. Số câu hỏi 5 2 7 2,25 Số điểm 1,75 đ 0,75đ điểm - Hiểu được tia - Biểu diễn được tia tới, tia - Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ tới, tia phản xạ, phản xạ, góc tới, góc phản ánh sáng. góc tới, góc xạ, pháp tuyến trong sự phản Phản xạ phản xạ, pháp xạ ánh sáng bởi gương ánh sáng -Phát biểu được định luật phản xạ ánh tuyến phẳng. sáng. - Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng. 9 Số câu hỏi 3 4 2 6,75đ
- 2,0đ 3,0đ Số điểm 1,5 đ Nêu được ứng Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo dụng chính của Gương cầu của một vật tạo bởi gương cầu lồi. gương cầu lồi Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,75 đ 0,25đ 1 điểm Tổng câu 10 7 2 19 hỏi Tổng điểm 4,0 đ 3,0đ 3,0đ 10 điểm
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I- (2021-2022) Họ và tên………………........................... MÔN : VẬT LÝ 7 Lớp: 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( 3 điểm) 1/ Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực ? A. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng. B. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất. C. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất. D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, không được Mặt Trời chiếu sáng. 2/ Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ? A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật. C. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền đến mắt ta. D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối. 3/ Khi nào có nguyệt thực xảy ra ? A. Khi mặt trăng bị mây đen che khuất. B. Khi mặt trăng nằm trong bóng tối của trái đất C. Khi mặt trời bị mặt trăng che khuất một phần. D. Khi Mặt trăng bị Trái đất che khuất. 4/ Trong môi trường nào dưới đây ánh sáng truyền đi theo đường thẳng? A.Trong môi trường trong suốt. B. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. C.Trong môi trường đồng tính. D.Trong môi trường trong suốt và đồng tính 5/ Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400. Góc tới có giá trị nào sau đây ? A. 200 B. 800 C.400 D.600 6/Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, tia phản xạ thu được nằm trong mặt phẳng nào? A. Mặt gương. B. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và mặt gương. C. Mặt phẳng vuông góc với tia tới. D. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới. 7/ Một vật cản được đặt trong khoảng giữa một bóng điện dây tóc đang sáng và một màn chắn. Kích thước của bóng nửa tối thay đổi như thế nào khi đưa vật cản lại gần màn chắn hơn ? A.Tăng dần. B. Giảm đi. C. Không thay dổi. D. Lúc đầu tăng, lúc sau giảm. 8/ Nói về tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng, tính chất nào dưới đây là đúng ? A. Hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật.
- C. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật. D. Hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật. 9/ Ảnh của một gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây ? A. Ảnh ảo, bằng vật. B. Ảnh thật, bằng vật. C. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương. D. Không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật. 10/ Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng ? A. Ngọn nến đang cháy. B. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng C.Mặt trời . D. Đèn ống đang sáng. 11/ Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng một khoảng d cho một ảnh S' cách gương một khoảng d'. So sánh d và d': A. d = d'. B. d > d'. C. d < d'. D. Không so sánh được vì ảnh là ảnh ảo, vật là thật. 12/ Người ta dùng gương cầu lồi làm gương chiếu hậu của ô tô vì: A. Ảnh quan sát được nhỏ hơn vật. B. Nhìn mờ vật hơn. C. Ảnh trong gương gần mắt hơn. D. Vùng quan sát được rộng hơn. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau: (2 điểm ) 1/ Vật tự nó phát ra ánh sáng gọi là………………………………………………….. 2/ Trong môi trường ……………………….và…………………ánh sáng truyền đi theo đường thẳng 3/ Ảnh ảo tạo bởi …………………lớn bằng vật. 4/ ……………..nằm ở phía sau vật cản, không nhận được ánh sáng từ ……….............. truyền tới. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) 1/ a) Phát biễu nội dung định luật phản xạ ánh sáng ? R R (1,5đ) b) Áp dụng: Cho hình vẽ biết SI là tia tới, IR là tia I I phản xạ. Hãy vẽ tiếp tia tới, tia phản xạ trong các trường hợp sau ? (1,5đ) B 2/ Bằng cách vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật trong hình sau: (2đ) A ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN VẬT LÝ 7 NĂM HỌC 2021-2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 C C D D A D A C 9 10 11 12 D B A D Mỗi câu 0,25 điểm Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau (2 điểm) 1/ nguồn sáng 2/ trong suốt; đồng tính 3/ gương phẳng 4/Bóng tối; nguồn sáng. Mỗi câu 0,5 điểm. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) 1/ a/ Phát biễu định luật (1,5đ) b/ Vẽ đúng mỗi hình cho 0,75 (1,5 đ) S N R S R I I 2/ - Vẽ hình đúng (2 đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 29 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn