Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu" được chia sẻ sau đây để luyện tập, rèn luyện và nâng cao khả năng giải bài tập đề thi nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kì kiểm tra sắp diễn ra. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022 Môn: VẬT LÍ LỚP 8 1.Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (70%) và tự luận (30%). 2.Thời gian làm bài : 45 phút. Cấp độ Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Chủ đề Cấp độ Cấp độ Cộng TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được dấu 1. Hiểu được tính Vận dụng công hiệu để nhận tương đối của thức tính vận tốc biết chuyển chuyển động và : v = s/t để giải động cơ học. đứng yên. bài toán đơn giản 1. 2. Nêu được ý Chuyển nghĩa của tốc độ 2. Hiểu được độ động cơ là đặc trưng cho lớn vận tốc đặc học. trưng cho tính sự nhanh, chậm nhanh, chậm của của chuyển chuyển động. động. Nêu được 3. Nêu được ví dụ đơn vị đo của tốc về chuyển động độ. cơ học và tính 3. Nêu được thế tương đối của nào là chuyển chuyển động cơ động đều, học. chuyển động không đều và cho 4. Phân biệt ví dụ. được chuyển 4. Nêu được tốc động đều và độ trung bình là chuyển động gì và cách xác không đều dựa định tốc độ trung vào khái niệm tốc bình. độ. Số câu 3 câu 2 câu 0 1 câu 0 0 6câu Số 1,5đ 1đ 0 1đ 0 0 3,5 điểm 15% 10% 10% điểm Tỉ lệ % 35%
- 2. Lực 1. Nêu được lực 1. Nêu được ví dụ Quán là một đại lượng về tác dụng của tính. vectơ. lực làm thay đổi 2. Nêu được thế tốc độ và hướng nào là hai lực cân chuyển động của vật. bằng. 2.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. 3.Nêu được quán tính của một vật là gì?. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. 4. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. 5. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. 6. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ. Số câu 2 câu 0 4 câu 0 0 0 0 0 6 câu Số 1đ 0 2đ 0 0 0 0 0 3,0 điểm 10% 20% điểm Tỉ lệ % 30%
- 1. Nêu được khái 1. Hiểu được tác 1. Vận dụng công Tính được áp suất niệm áp lực, áp dụng do áp lực thức chất lỏng lên một suất của chất gây ra. 2. Vận dụng điểm ở cách vật. rắn và đơn vị đo 2. Hiểu được được công thức p 3. Áp áp suất là gì. nguyên tắc làm = d.h đối với áp suất. 2. Nhận biết tăng giảm áp suấ suất trong lòng được công thức chất rắn. chất lỏng. tính áp suất chất 3. Mô tả được rắn hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 4. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng. Số câu 3 câu 0 0 0 0 1/2 câu 0 1/2 câu 4câu Số 1,5đ 0 0 0 0 1đ 0 1đ 3,5 điểm 15% 10% 10% điểm Tỉ lệ % 35% Tổng số 8 câu 6 câu 2 câu 1 câu 16 câu câu Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 40% 30% 20% 10% điểm Tỉ lệ % 100% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ 8 – NĂM HỌC: 2021 – 2022. A. TRẮC NGHIỆM(7đ) Chọn phương án đúng từ câu 1 đến câu 14(7đ) Câu 1: Biết được chuyển động cơ học là gì? Câu 2: Lực ma sát trượt sinh ra khi nào? Câu 3: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng khi nào? Câu 4: Kiến thức quán tính trong đời sống Câu 5: Vì sao nói lực là một đại lượng vec tơ? Câu 6: Đơn vị đo của tốc độ Câu 7: Đơn vị đo của áp suất Câu 8: Công thức tính áp sất
- Câu 9: Tính tương đối của chuyển động và đứng yên Câu 10: Chuyển động đều là gì? Câu 11:Phân biệt được chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. Câu 12: Nhận biết được các yếu tố của lực Câu 13:Hiểu được quán tính của một vật là gì? Câu 14:Nêu được khái niệm áp lực B. TỰ LUẬN(3đ) Câu 15: Vận dụng công thức tính vận tốc : v = s/t để giải bài toán đơn giản Câu 16: Vận dụng được công thức p = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng. Câu 17: Tính được áp suất chất lỏng lên một điểm ở cách vật. PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC: 2021 2022. MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45’ Họ và tên: Điểm: Lớp: A/ TRẮC NGHIỆM (7đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?
- A. Ô tô chuyển động so với người lái xe B. Ô tô chuyển động so với mặt đường C. Ô tô đứng yên so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2.Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. B. Ma sát giữa cốc nước nằm yên trên mặt bàn hơi nghiêng với mặt bàn. C. Ma sát giữa má phanh với vành xe. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. Câu 3. Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng: A.vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi. C. vật đang chuyển động sẽ dừng lại. D. vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa. Câu 4.Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ sang trái. D. đột ngột rẽ sang phải. Câu 5.Lực là đại lượng vectơ vì : A. lực làm vật biến dạng . B. lực có độ lớn, phương và chiều . C. lực làm vật thay đổi tốc độ . D. lực làm cho vật chuyển động . Câu 6. Đơn vị đo của tốc độ là: A. cm.s. B. m/s. C. km. D. m.h. Câu 7. Đơn vị đo của áp suất là: A. N/m3. B. N/m2. C. N/m. D. N. Câu 8. Công thức tính áp suất: A. p= s/F. B. p= F/S C. p = F +s. D. p = F.s. Câu 9. Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây, trong hiện tượng này? A. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên. B. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động. C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động. D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên. Câu 10. Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc: A. thay đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.B. thay đổi trong suốt quãng đường đi. C. luôn thay đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi.D. không thay đổi theo thời gian. Câu 11. Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều? A. Cánh quạt quay ổn định. B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5 km/h. C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.
- Câu 12. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. phương, chiều.B. điểm đặt, phương, chiều. C. điểm đặt, phương, độ lớn.D. điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. Câu 13. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.B. Xe máy chạy trên đường. C. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa. Câu 14. Áp lực là: A. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. D. lực ép có phương trùng với mặt bị ép. B/ TỰ LUẬN (3đ) Câu 15(1đ) :Một đoàn tàu trong thời gian 1,5h đi được quãng đường dài 81km. Tính vận tốc của tàu ra km/h và m/s. Câu 16(2đ): Cho một cái bình hẹp có độ cao đủ lớn. Người ta đổ thủy ngân vào ống sao cho mặt thủy ngân cách đáy ống 0,46cm. Tính: a/ Áp suất do thủy ngân tác dụng lên đáy ống(1đ) b/ Áp suất tác dụng lên điểm A cách đáy ống 0,14cm(1đ). Biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 136000(N/m3). BÀI LÀM ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÍ 8 – NĂM HỌC: 2021 – 2022. A/ TRẮC NGHIỆM (7đ)
- I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (7đ) ( Mỗi câu đúng được : 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A C B D B B B B A D C D D A án B/ TỰ LUẬN (3đ) Câu 15: (1đ) Vận tốc của tàu ra km/h là: v = s/t = 81 : 1,5 = 54(km/h) (mỗi dấu bằng đúng: 0,25đ x 3 = 0,75đ) v = 54(km/h) = 54 : 3,6 = 15(m/s) (0,25đ) Câu 16: (2đ) a/ (1đ) Áp suất tác dụng lên đáy ống: p = h.d = 0,0046. 136000 = 6256(N/m2) (viết đúng công thức: 0,25đ; thay số vào đúng: 0,25đ; kết quả đúng: 0,5đ) b/ (1đ) Độ sâu của điểm A so với mặt thoáng của thủy ngân: h’ = 0,46 – 0,14 = 0,32(cm) = 0,0032(m) (0,5đ) (tính đúng h’ = 0,32(cm): 0,25đ; đổi đúng: 0,0032(m): 0,25đ) Áp suất tác dụng lên điểm A: p’ = h’. d = 0,0032. 136000 = 435,2(N/m2) (0,5đ) (thay số đúng: 0,25đ; kết quả đúng: 0,25đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn