intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Tuần 9, tiết 9, Ngày kiểm tra: 02/11/2022 ( Đề kiểm tra gồm 16 câu/02 trang) Vận dụng Vận dụng Cộng Tên Năng Nhận biết Thông hiểu thấp cao Chủ Lực đề TNK TN TNK TNKQ TL TL TL TL Q KQ Q - Nêu được - Hiểu giải - Biểu - Áp dụng Năng khái niệm thích được các diễn được được công lực suy chuyển động cơ hiện tượng về véc tơ lực. thức tính áp luận và học là gì? quán tính và suất. vận - Lấy được một lực ma sát. dụng số ví dụ về các - Quy đổi được kiến chuyển động các đơn vị của thức thường gặp. vận tốc. quãng giải - Hai lực cân đường và thời phần Cơ bằng là gì? Kết gian. bài tập học quả tác dụng - Biết Cách của hai lực cân làm tăng, giảm bằng. lực ma sát. - Nêu được khái niệm quán tính. - Khi nào có lực ma sát. Phân biệt được các loại ma sát. Số câu 8 6 1 1 16 hỏi Số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm Tổng số 6 1 1 8 16 câu 4,0 3,0 2,0 1,0 TS 10 40% 30% 20% 10% điểm 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lý 8 ĐỀ A Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ( Đề kiểm tra gồm 16 câu/02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM) I. Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: (VD: câu 1 – C; 2 – B...) Câu1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính vận tốc? A. m.phút B. s/m. C. km.h D. m/s Câu2: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng. Kết quả nào sau đây là đúng? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần . C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi. D. Vật đang chuyển động thì dừng lại. Câu 3: Một chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ như thế nào?: A. Bị ngã người ra phía sau. C. Bị nghiêng người sang bên trái. B. Bị chúi người về phía trước. D. Bị nghiêng người sang bên phải.. Câu4: Phương án có thể làm giảm được ma sát là: A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc. Câu5: 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng. A. 15m/s B. 20m/s C. 25m/s D. 30m/s Câu6: Vận tốc của một vật chuyển động với tốc độ 15m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 45m là: A. 20s B. 75s C. 3s D.10s Câu 7: Chuyển động cơ học là A. Sự dịch chuyển của vật. B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. C. Sự thay đổi tốc độ của vật. D. Khoảng cách giữa các vật không thay đổi. Câu 8: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động không đều là A. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. B. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời. C. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất. D. Chuyển động của kim phút đồng hồ. Câu 9: Lực là đại lượng véctơ vì A. Lực làm cho vật chuyển động B. Lực làm cho vật bị biến dạng C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. Lực có độ lớn, phương và chiều Câu 10: Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình?
  3. s1 s2 s1 + s2 v1 + v2 v1 + v2 A. vtb = + . B. vtb = . C. vtb = . D. vtb = . t1 t2 t1 + t2 2 t1 + t2 Câu 11: Cách làm nào sau đây tăng được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 12: Có một ô tô chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là đúng nhất? A. Ô tô đang chuyển động. B. Ô tô đang chuyển động so với hàng cây bên đường. C. Ô tô đang đứng yên. D. Ô tô chuyển động so với người lái xe. Câu 13: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng co một chân. C. Người đứng cả hai chân cuối gập người xuống. D. Người đứng co một chân tay cầm thêm quả tạ. II. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong câu sau: Câu 14: Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có (1)………bằng nhau, phương nằm trên một đường thẳng, (2)………ngược nhau. B. TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM) Câu 1: (1.0 đ) Một vật có khối lượng 10kg đặt trên mặt bàn nằm ngang, diện tích tiếp xúc giữa khối gỗ với mặt bàn là 400cm2. Tính áp suất ở mặt bàn? Câu 2: (2.0 đ) Biểu diễn véc tơ lực sau: Lực kéo một vật sang phải, theo phương ngang, có cường độ 40N.(chọn tỉ xích 1cm ứng với 10N ). = = = = = = = = = Hết = = = = = = = =
  4. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lý 8 ĐỀ B Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ( Đề kiểm tra gồm 16 câu/02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM) I. Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: (VD: câu 1 – C; 2 – B...) Câu1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính vận tốc? A. m.phút B. s/m. C. m/s D. km.h Câu2: Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng. Kết quả nào sau đây là đúng? A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần . C. Vật đang chuyển động thì dừng lại. D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi. Câu 3: Một chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ như thế nào?: A. Bị ngã người ra phía sau. B. Bị nghiêng người sang bên trái. C. Bị chúi người về phía trước. D. Bị nghiêng người sang bên phải.. Câu4: Phương án có thể làm giảm được ma sát là: A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc. Câu5: 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng. A. 15m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 30m/s Câu6: Vận tốc của một vật chuyển động với tốc độ 15m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 45m là: A. 20s B. 3s C. 75s D.10s Câu 7: Chuyển động cơ học là A. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. B. Sự dịch chuyển của vật. C. Sự thay đổi tốc độ của vật. D. Khoảng cách giữa các vật không thay đổi. Câu 8: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động không đều A. Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời. B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. C. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất. D. Chuyển động của kim phút đồng hồ. Câu 9: Lực là đại lượng véctơ vì A. Lực làm cho vật chuyển động B. Lực có độ lớn, phương và chiều C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. Lực làm cho vật bị biến dạng
  5. Câu 10: Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình? s1 s2 v1 + v2 s1 + s2 v1 + v2 A. vtb = + . B. vtb = . C. vtb = . D. vtb = . t1 t2 2 t1 + t2 t1 + t2 Câu 11: Cách làm nào sau đây tăng được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Cả A,B,C đều đúng. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 12: Có một ô tô chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là đúng nhất? A. Ô tô đang chuyển động so với hàng cây bên đường. B. Ô tô đang chuyển động. C. Ô tô đang đứng yên. D. Ô tô chuyển động so với người lái xe. Câu 13: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất? A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng co một chân. C. Người đứng co một chân tay cầm thêm quả tạ. D. Người đứng cả hai chân cuối gập người xuống. II. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong câu sau: Câu 14: Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có (1)………bằng nhau, phương nằm trên một đường thẳng, (2)………ngược nhau. B. TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM) Câu 1: (1.0 đ) Một vật có khối lượng 10kg đặt trên mặt bàn nằm ngang, diện tích tiếp xúc giữa khối gỗ với mặt bàn là 400cm2. Tính áp suất ở mặt bàn? Câu 2: (2.0 đ) Biểu diễn véc tơ lực sau: Lực kéo một vật sang phải, theo phương ngang, có cường độ 40N.(chọn tỉ xích 1cm ứng với 10N ). = = = = = = = = = Hết = = = = = = = =
  6. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN: VẬT LÝ 8 A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM) I. CHỌN ĐÚNG MỖI ĐÁP ÁN ĐẠT O,5 ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án D C B A B C B A D B D B D đề A Đáp án C D C B C B A B B C C A C đề B II. ĐIỀN ĐÚNG TỪ HOẶC CỤM TỪ VÀO MỖI CHỖ TRỐNG ĐẠT 0,25 ĐIỂM. Câu 14: (1) cường độ (2) chiều B. TỰ LUẬN:(3,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 Tóm tắt: ( 1.0 đ) m = 10kg 0.25đ S = 400cm2 = 0,04m2 Tính: p = ? ; Giải: Trọng lượng của miếng gỗ là: F = p = 10m = 10. 10 = 100N 0.25đ Áp suất của miếng gỗ tác dụng lên mặt bàn là: p = F/ S = 100/0,04 = 2500 N/ m2 0.5đ 2 F ( 2.0 đ) 10N - Học sinh xác định đúng phương 0.5đ - Học sinh xác định đúng chiều 0.5đ - Học sinh xác định đúng độ lớn 0.5đ - Học sinh xác định đúng tỉ lệ 0.5đ HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa Duyệt của tổ Duyệt của BGH trường GV ra đề Lương Tấn Thanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2