intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 02 trang) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề - Nêu được dấu -Nêu được đơn vị đo -Vận dụng được hiệu để nhận biết của tốc độ. công thức tính Chuyển chuyển động cơ - Giải thích được một vận tốc để tính động cơ học hay đứng yên số hiện tượng về quãng đường và học - Nêu được công chuyển động cơ học vận tốc trung thức tính vận tốc trong thực tế bình . Số câu 2 2 1 5 câu Số điểm 1 điểm 1,5 điểm 4 điểm 6,5 đ - Hiểu được cách làm Lực và -Biểu diễn được - Biết được hai lực tăng ma sát có lợi và các đặc lực bằng véc tơ cân bằng là gì?. giảm ma sát có hại điểm - Hiểu và giải - Biết đực điểm của trong một số trường của lực. thích được hiện lực: lực là một đại hợp cụ thể của đời Quán tượng quán tính lượng vectơ. sống, kĩ thuật tính đơn giản Số câu 2 1 2 5 câu Số điểm 1 điểm 0,5 điểm 2 điểm 3,5 đ TS câu 4 3 3 10 TS điểm 2,0 2,0 6,0 10 V. Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn phương án trả lời cho các câu sau Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian. C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
  2. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức A. ; B. ; C. ; D. Câu 3: Đơn vị của vận tốc là: A, km.h; B. m.s; C. Km/h; D. s/m Câu 4: Hai lực cân bằng là A. hai lực được đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều nhau B. hai lực cùng tác dụng lên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều C. hai lực cùng đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, cùng phương và ngược chiều D. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiều Câu 5: Lực là một đại lượng véc tơ vì A. lực làm cho vật chuyển động B. lực làm cho vật biến dạng C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. lực có độ lớn, phương và chiều Câu 6: Phương án có thể làm giảm được ma sát là A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 7: (1đ) Ngồi trên xe ôtô đang chạy, ta thấy hai hàng cây bên đường chuyển động theo chiều ngược lại ? Giải thích hiện tượng trên ? Câu 8: (1đ) Đặt một cốc nước lên một tờ giấy mỏng. Giật nhanh tờ giấy ra khỏi đáy cốc thì cốc vẫn đứng yên. Hãy giải thích tại sao ? Bài 9: (4đ) Một ô tô đi 45 phút trên con đường bằng phẳng với vận tốc 60km/h, sau đó lên dốc 15phút với vận tốc 40km/h. Coi ô tô chuyển động đều. Tính quãng đường ô tô đi trong cả hai giai đoạn. Câu 10: (1đ) Hãy biểu diễn Trọng lực của một vật có khối lượng 10kg (tỉ lệ xích 1cm ứng với 20N) Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đề kiểm tra hiệu đề Trung Văn Đức Ngô Thị Thêm Nguyễn Thị Thu Phương
  3. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 8 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Phần I:Trắc nghiệm: 3 điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C B D A Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu Đáp án Câu 7(1,0đ) Hai hàng cây chuyển động ngược lại vì nếu chọn ôtô làm chuyển động tương đôi so với ôtô Câu 8 (1,0đ) Do quán tính nên cốc chưa kịp thay đổi vận tốc khi ta giật khỏi cốc. Câu 9 (4,0 đ) Tóm tắt t1 =45phút = 0,75 h; t2 =15phút= 0,25h v1 =60km/h; v2 = 40km/h Hỏi: S? Quãng đường bằng phẳng có độ dài là S1 = v1.t1 = 60. 0,75= 45(km) Quãng đường lên dốc có độ dài là S2 = v2.t2 = 40. 0,25= 10(km) Quãng đường ô tô đi trong 2 giai đoạn là S = S1 + S2 = 45 + 10 = 55(km) 55 km/h Câu 10 (1,0 đ) m = 10kg P = 100N 20 N Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định đáp án hiệu
  4. Ngô Thị Thêm Trung Văn Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0