Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- - GV ra đề:Lưu Thị Mộng Thương.Tổ Tự nhiên.Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm - Kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý 8. Năm học 2022-2023 I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của học sinh từ tiết 1 đến tiết 7. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra, vận dụng kiến thức giải bài tập. 3. Giáo dục đạo đức, tư tưởng, tình cảm, thái độ: - Ý thức nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. II. Hình thức kiểm tra Trắc nghiệm kết hợp với tự luận (50% trắc nghiệm, 50% tự luận) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2022 - 2023 Môn: Vật lý 8 Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TỔNG chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1: Chuyển động cơ học Câu 1 2 3 Điểm 1/3 2/3 1 Tỉ lệ 6,7% 10% Chủ đề 1: Vận tốc – Chuyển động đều. Chuyển động không đều. Câu 3 2 ½ ½ 6 Điểm 1 2/3 1 1 3.67 Tỉ lệ 6,7% 3.3% 10% 10% 36.7% Chủ đề: Lực Câu 5 ½ 2 ½ 1 9 Điểm 5/3 1 2/3 1 1 5,33 Tỉ lệ 16,7% 6,7% 10% 10% 53.3%
- Câu 9,5 6,5 1,5 0.5 18 Điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2022 - 2023 Môn: Vật lý 8 Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TỔNG chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chuyển Biết vật chuyển Phân biệt được động động hay đứng các quỹ đạo cơ học yên và vật mốc chuyển động Câu 1 2 3 Điểm 1/3 2/3 1 Tỉ lệ 6,7% 10% Chủ đề -Biết ĐN CĐ Phân biệt được Tính được vận Tính được vận 1 đều, không đều chuyển dộng tốc của chuyển tốc trung bình - Biết công thức đều, không đều động của chuyển động và đơn vị vận tốc Câu 3 2 ½ ½ 6 Điểm 1 2/3 1 1 3.67 Tỉ lệ 6,7% 3.3% 10% 10% 36.7% Chủ đề - Nêu cách biểu - Biểu diễn Vec - Giải thích về Lực diễn một vecto tơ lực. quán tính. lực. - Phân biệt ma - Biết thế nào là sát có lợi, có hại. hai lực CB và tác - Phân biệt được dụng 2 lực CB các loại lực ma lên vật. sát.
- - Biết được sự thay dổi vận tốc khi có lực tác dụng lên vật. - Biết khi nào lực ma sát xuất hiện - Biết cách tăng giảm ma sát Câu 5 ½ 2 ½ 1 9 Điểm 5/3 1 2/3 1 1 5,33 Tỉ lệ 16,7% 6,7% 10% 10% 53.3% Câu 9,5 6,5 1,5 0.5 18 Điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKI( 2022-2023) Điểm Họ và tên:........................................... Môn : VẬT LÍ 8 Lớp: 8/..... Thời gian :45 phút ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điếm) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng Câu 1: Một vật đứng yên khi: A. vị trí của nó so với một điểm mốc luôn thay đổi. B. khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. C. khoảng cách của nó đến một điểm mốc không đổi, D.vị trí của nó so với vật mốc không đổi. Câu 2. Chuyển động đều là chuyển động: A. có vận tốc thay đổi theo thời gian B. có vận tốc lúc tăng lúc giảm C. có vận tốc không đổi theo thời gian D. có vận tốc luôn bằng 0 Câu 3: Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Người lái xe đứng yên so với:
- A. các hành khách B. cây bên đường C. người phụ lái D. Mặt đường Câu 4. Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng: A. một chiếc lá rơi từ trên cây xuống. B. bánh xe khi xe đang chuyển động. C. một viên phấn rơi từ trên cao xuống. D. viên đá được ném theo phưong nằm ngang. Câu 5. Vận tốc có đơn vị nào sau đây: A. Km.h A. Km/h B. h/km C. m.s Câu 6: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều? A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc núi B. Vận động viên chạy 100m đang về đích. xuống. C. Máy bay bay từ Hà Nội vào Hồ Chí D. cánh quạt khi chạy ổn định Minh. Câu 7.Đâu là công thức vận tốc? Câu 8. Khi chỉ có hai lực cân bằng tác dụng lên vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. Câu 9. Hai lực cân bằng là hai lực:
- A. cùng phương, ngược chiều và độ lớn như nhau, cùng đặt lên một vật B. cùng phương, ngược chiều và độ lớn như nhau, đặt lên hai vật khác nhau C. cùng phương, cùng chiều và độ lớn như nhau, cùng đặt lên một vật D. cùng phương, cùng chiều và độ lớn như nhau, đặt lên hai vật khác nhau Câu 10. Khi ngồi trên ô tô hành khách thấy mình nghiêng người sang trái. Nguyên nhân là do: A. xe đột ngột tăng vận tốc. B.xe đột ngột giảm vận tốc. C. xe đột ngột rẽ sang trái. D.xe đột ngột rẽ sang phải. Câu 11. Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào? A. Khi vật này cản trở vật khác. B. Khi vật này lăn trên bề mặt vật khác C. Khi vật này trượt trên bề mặt vật khác D. Khi lực này thắng lực kéo vật Câu 12.Cách nào sau đây có thể tăng lực ma sát? A. Tăng độ nhám B. Tăng độ nhẵn C. Tăng độ bóng D. Giảm độ nhám Câu 13.Trường hợp nào sau đây ma sát có hại? A. Rắc cát trên đường ray khi tàu lên dốc. B. Dép mới đi khó bị trượt.
- C. Xe đạp đi lâu ngày bị mòn xích D. Phấn viết được trên bảng Câu 14.Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Viên bi lăn trên cát. B. Khi viết phấn trên bảng. C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động. D. Bánh xe đạp chạy trên đường. Câu 15. Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây, ta đã chọn vật nào làm mốc? Mặt trời Trái đất Mặt trăng Hành tinh khác A. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 16.( 2 điểm) a/ Nêu cách biểu diễn một vecto lực? b/ Biểu diễn vecto lực có đặc điểm sau: Một sà lan chuyển động thẳng đều theo phương ngang, chiều từ trái sang phải, có độ lớn 2000N tỉ xích 1cm ứng với 500N. Câu 17.( 1 điểm) Vì sao khi nhảy từ bậc cao xuống, chân ta bị gập lại? Câu 18. ( 2 điểm) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150 m hết 1/40 h. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp quãng đường nằm ngang dài 100 m với vận tốc 2,5m/s. a. Tính vận tốc của xe trên quãng đường dốc. b. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN :( 5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKI( 2022-2023) Điểm Họ và tên:........................................... Môn : VẬT LÍ 8 Lớp: 8/..... Thời gian :45 phút ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng Câu 1: Một vật chuyển động khi: A. Vị trí của nó so với vật mốc luôn thay đổi. B. Khoảng cách của nó đến một đường thẳng mốc không đổi. C. Khoảng cách của nó đến một điểm mốc thay đổi. D. Vị trí của nó so với vật mốc không đổi. Câu 2: Khi nói Trái Đất quay quanh Mặt Trời, ta đã chọn vật nào làm mốc? Mặt trời Trái đất Mặt trăng Hành tinh khác Câu 3. Chuyển động không đều là chuyển động: Có vận tốc không đổi theo thời gian B. Có vận tốc không đổi Có vận tốc thay đổi theo thời gian D. Có vận tốc luôn bằng 0 Câu 4. Dạng chuyển động của quả bóng bàn khi bị đánh là A. chuyển động thẳng. B. chuyển động cong.
- C. chuyển động tròn. D. vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng. Câu 5: Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều? A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc núi B. Chuyển động đàu kim đồng hồ còn pin xuống. C. Tàu lửa chạy ổn định. D. Cánh quạt khi chạy ổn định Câu 6. Đâu là công thức vận tốc? Câu 7. Vận tốc không có đơn vị nào sau đây: A.Km/s B.Km/h C.m/s D.h/km Câu 8. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. Câu 9. Khi ngồi trên ô tô hành khách thấy mình nghiêng người sang phải. Nguyên nhân là do: A. Xe đột ngột tăng vận tốc. B. Xe đột ngột giảm vận tốc. C. Xe đột ngột rẽ sang trái. D. Xe đột ngột rẽ sang phải. Câu 10. Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần đều. B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi. C. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa. D. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại. Câu 11.Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào? A. Khi vật này lăn trên bề mặt vật khác B. Khi vật này cản trở vật khác. C. Khi lực này thắng lực kéo vật D. Khi vật này trượt trên bề mặt vật khác
- Câu 12. Cách nào sau đây có thể giảm lực ma sát. Tăng độ nhẵn Tăng độ nhám Khứa rãnh bề mặt vật Giảm độ nhẵn Câu 13. Ma sát trường hợp nào sau đây có lợi? A. Xe đạp đi lâu ngày bị mòn xích B. Giày đi mãi đế bị mòn C. Trục quay không có ổ bị dễ bị mòn D. Đi sàn mới lau dễ bị ngã Câu 14. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc. B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống. C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi. D. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà. Câu 15. Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Người lái xe chuyển động so với A. các hành khách B. Vô lăng xe C. người phụ lái D. với chiếc xe B.TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 16.( 2 điểm) a/ Nêu cách biểu diễn một vecto lực? b/ Biểu diễn vecto lực có đặc điểm sau: Một sà lan chuyển động thẳng đều theo phương ngang, chiều từ phải sang trái, có độ lớn 1500 N tỉ xích 1cm ứng với 500N. Câu 17.( 1 điểm) Vì sao khi cán búa lỏng có thể làm chặt lại bằng cách gõ mạnh đuôi cán xuống đất?
- Câu 18. ( 2 điểm) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m với vận tốc 2,2m/s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp quãng đường nằm ngang dài 120 m với thời gian 1/120h. a. Tính vận tốc của xe trên quãng đường nằm ngang. b. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN :( 5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2022 -2023 Môn: Vật lý 8 A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng 1/3 điểm
- CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN D C A C B D A A A D B A C B B CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN A A C B A C D D C B D A D A C B. TỰ LUẬN Câu Nội dung đề A Nội dung đề B Điểm 16 a/ Cách biểu diễn một vecto lực: 0.25 Gốc: (điểm đặt) là 0.5 điểm lực tác dụng lên 0.25 vật Phương và chiều là phương và chiều của lực Độ lớn: Độ dài biểu diễn theo tỉ xích cho trước b/ 1 17 Khi nhảy từ bậc cao xuống, chân ta bị Khi gõ mạnh đuôi cán búa xuống đất gập lại: Khi nhảy từ bậc cao xuống, thì cán búa và đầu búa đều chuyển 1 chân chạm đất sẽ dừng lại ngay( v =0), động đi xuống. Cán búa chạm đất nhưng người còn tiếp tục chuyển động dừng lại đột ngột( v=0) trong khi đầu
- theo quán tính( v>0) nên chân bị gập búa tiếp tục chuyển động đi xuống lại. ( v> 0)do quán tính nên đầu búa làm cho búa chắc hơn. 18 a/ t = 1/40h = 90s a/ t = 1/ 120 h = 30s 0,25 Vận tốc Ô tô trên quãng đường dốc Vận tốc của xe trên quãng đường nằm ngang. 0.75 b/ Thời gian đi hết quãng đường nằm b/ Thời gian đi hết quãng đường dốc ngang ( s) 0.5 40 ( s) Vận tốc trung bình trên cả quãng Vận tốc trung bình trên cả quãng đường 0.5 đường Lưu ý: Sai đơn vị trừ 0.25 điểm cho toàn bài. Học sinh có thể giải theo cách khác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn