Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I THỊ XÃ NINH HÒA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN VẬT LÝ 8 – NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài :45 phút( Không kể thời gian phát đề) TRẦN QUANG KHẢI I. MỤC TIÊU - Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong các bài , từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân. - Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong từ bài 1 đến bài 7 Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương trình, chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì I II. YÊU CẦU 1. Kiến thức - Giúp Hs củng cố lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 7 - Đánh giá được khả năng tiếp thu bài của học sinh. 2. Kỹ năng - Rèn luyện cho học sinh có kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi định tính và giải các bài tập định lượng. - Rèn luyện học sinh tính khoa học và thẩm mỹ trong trình bày bài. 3. Năng lực - Học sinh có năng lực tính toán, tư duy suy luận để giải quyết vấn đề thực tế. - Vận dụng kiến thức đã học vào các tình huống thực tiễn. 4. Thái độ - Học sinh làm bài một cách tích cực và trung thực. - Có ý thức tự đánh giá kết quả học tập của mình. III. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề TNKQ T TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ L - Biết được dấu - Vận dụng công Vận dụng công hiệu để nhận biết thức v = S/ t và t = thức vtb = (S1 chuyển động cơ. S/ v để tính vận +S2)/( t1 +t2) để Chuyển tốc và thời gian tính vận tốc - Biết được chuyển động cơ chuyển động. trung bình của động đều, chuyển học vật động không đều (4 tiết) dựa vào khái niệm tốc độ. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1, 2,0 2,0 5,0 0 1 Tỉ lệ 20% 20% 0 50% % Lực cơ - Nêu được lực là - Hiểu được một số - Biểu diễn được đại lượng vectơ. hiện tượng thường gặp các lực bằng vectơ (3 tiết) - Nêu được quán liên quan tới quán tính. và diễn tả các đặc
- tính của một vật là - Hiểu đúng về các loại điểm của lực. gì. lực ma sát. thuật. - Hiểu được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. - Hiểu được thế nào là các lực cân bằng và tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động. Câu hỏi 3 8 0,5 11,5 Số điểm 0,75 2,0 1,0 3,75 Tỉ lệ 7,5% 20% 10% 37,5% - Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. - Nêu được các mặt thoáng trong bình Áp suất thông nhau chứa (3 tiết) cùng một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao - Nêu được điều kiện nổi của vật. Câu hỏi 1 0,5 1,5 Số điểm 0,25 1,0 1,25 Tỉ lệ 2,5% 12,5% Tổng số 5 9 1 1 16 câu hỏi Tổng số 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 điểm Tổng số 30% 40% 20% 10% 100% tỉ lệ Ninh Đông, ngày 26 tháng 10 năm 2022 Duyệt của tổ chuyên môn : Người ra đề : Võ Thụy Thanh Hà Nguyễn Bảo UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2022– 2023 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) BẢN CHÍNH I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật A. không thay đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. Câu 2. Trọng lực có phương và chiều A. phương thẳng đứng, có chiều từ dưới B. phương nằm ngang, có chiều từ trái lên. sang phải. C. phương thẳng đứng, có chiều từ trên D. phương nằm ngang, có chiều từ trái xuống. sang phải. Câu3 . Lực là một đại lượng vectơ vì lực vừa có A. độ lớn. B. phương. C. chiều. D. cả ba yếu tố ở A,B,C. Câu 4. Hành khách ngồi trên xe đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng về bên trái chứng tỏ xe đột ngột A. rẽ sang phải. B. rẽ sang trái. C. giảm tốc độ. D. tăng tốc độ. Câu 5. Hành khách ngồi trên xe đang chuyển động bổng thấy mình bị nhào về phía trước chứng tỏ xe đột ngột A. rẽ sang phải. B. rẽ sang trái. C. giảm tốc độ. D. tăng tốc độ. Câu 6. Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên A. hai lực cùng cường độ,cùng phương. B. hai lực cùng phương, cùng chiều. C. hai lực cùng cường độ, ngược chiều. D. hai lực có phương nằm trên cùng một đường thẳng, cùng cường độ, ngược chiều. Câu 7. Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp không phải là lực ma sát A. lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt B. lực xuất hiện làm mòn đế dày. đường. C. lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị D. lực xuất hiện làm mòn viên phấn khi dãn. viết bảng. Câu 8. Trong các cách làm sau đây, cách làm giảm được lực ma sát A. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. bôi trơn bề mặt tiếp xúc bằng dầu mỡ. D. tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 9. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, phát biểu đúng A. lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy. D. lực ma sát trượt sinh ra khi một vật chuyển động trượt trên bề mặt một vật khác.
- Câu 10. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp áp lực của người lên mặt sàn lớn nhất là A. người đứng cả hai chân. B. người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống. C. đứng co một chân. D. người đứng cả hai chân nhưng tay đưa lên cao. Câu 11. Một viên bi lăn trên mặt nền nhà, lực tương tác giữa viên bi với mặt nền là A. lực ma sát lăn. B. lực ma sát trượt. C. lực ma sát nghỉ. D. lực quán tính Câu 12. Kéo một khúc gỗ trượt trên sân trường, lực tương tác giữa khúc gỗ với mặt sân là A. lực ma sát lăn. B. lực ma sát trượt. C. lực ma sát nghỉ. D. lực quán tính II. TỰ LUẬN. ( 7 điểm ) Câu 13. (2 điểm) a. Chuyển động cơ học là gì? Tại sao nói chuyển động và đứng yên của một vật có tính tương đối? b. Chuyển động đều là gì? Chuyển đông không đều là gì? Câu 14. (2 điểm) a. Hai lực cân bằng là gì? Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng, vật sẽ ở trạng thái như thế nào? b.Áp lực là gì? Phát biểu và viết công thức tính áp suất. Nêu đơn vị của áp suất. Câu 15. (2,00điểm) Một ô tô khởi hành từ Ninh Hòa lúc 6 giờ sáng đến Sài Gòn lúc 14 giờ chiều. Cho biết quãng đường từ Ninh Hòa đến Sài Gòn dài 480 km. a.Tính vận tốc của ô tô chạy trên quãng đường đó. b. Nếu xe chạy với vận tôc 40 km/h thì mất thời gian bao lâu để đi từ Ninh Hòa đến Sài Gòn. Câu 16. (1 điểm) Có một vật chuyển động trên đoạn đường thẳng AB dài L. Biết rằng trên nửa đoạn đường đầu vật chuyển động với vận tốc v1 = 12 m/s, trên nửa đoạn đường còn lại chuyển động với vận tốc v2 = 20m/s. Tính vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường AB. ------------------HẾT------------------
- V. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A D A C D C C D C A B II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 13 a/ Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. 0,50 điểm - Chuyển động và đứng yên của một vật có tính tương đối là vì một vật có thể chuyển động với vật mốc này nhưng lại đứng yên so với 0,50 điểm vật mốc khác. b/ Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay 0,50 điểm đổi theo thời gian. - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc độ lớn thay đổi theo thời gian. 0,50 điểm 14 a/ Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ 0,50điểm bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau. Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ 0,50 điểm tiếp tục đứng yên, một vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. 0,25 điểm b/ Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. 0,25 điểm Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. 0,25 điểm Công thức: p = F/S 0,25 điểm Đơn vị : paxcan (Pa) 15 Vận tốc của ô tô chạy từ Ninh Hòa đến Sài Gòn. v = S/t 0,5 điểm = 480 km /8h = 60 km/h 0,5 điểm Thời gian xe chạy từ Ninh Hòa đến Sài Gòn. t = S/v 0,5 điểm = 480 / 40 = 12 (h) 0,5 điểm 16 Thời gian xe chạy trên nửa đoạn đường đầu. 0,25 điểm t1 = L/ 2.v1 = L/ 24 Thời gian vật chuyển động ở nửa đoạn đường sau. 0,25 điểm t2 = L/ 2.v2 = L/ 40 0,25 điểm Vận tốc trung bình của vật trên cả quãng đường AB . Vtb = L / (t1+ t2 ) 0,25 điểm = L / (L/ 24 + L/ 40 ) = 15 ( m/s )
- Ninh đông, ngày 26 tháng 10 năm 2022 Duyệt của tổ chuyên môn : Người ra đề : Võ Thụy Thanh Hà Nguyễn Bảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn