Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 phút CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Hiểu rõ tính chất của đoạn mạch nối tiếp, song song và vẽ được sơ đồ mạch điện Nhận biết tính được cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch đó Biết khi dịch chuyển con chạy của biến trở thì đại lượng nào thay đổi Điện trở của dây Sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn dẫn. Định luật ôm Thông hiểu Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. Biến trở, điện trở Biết tính cường độ dòng điện khi có hiệu điện thế và điện trở và ngược lại. dùng trong kĩ thuật Vận dụng định luật ôm cho đoạn mạch có 2 điện trở mắc nối tiếp và mắc song song ρ .l Vận dụng Vận dụng công thức điện trở R = giải thích được các hiện tượng liên quan đến điện trở S Tác dụng của biến trở trong đoạn mạch Nhận biết Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. Điện năng, công và Tính được nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn, nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước công suất của dòng Thông hiểu điện. Định luật Jun Tính tiền điện phải trả, tính hiệu suất của bếp len xơ Vận dụng được công thức tính công suất điện p = U .I Vận dụng A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện Vận dụng được công thức tính điện năng tiêu thụ và công suất để tính toán
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề MĐ thấp MĐ cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điện trở của dây dẫn. Định luật ôm Biến trở, điện trở dùng trong kĩ thuật Số câu 2 1 3 3 2 11 Số điểm 0,67đ 2đ 1đ 1đ 0,67 đ 5.33đ Tỉ lệ% 26,7% 10% 10% 6,7% 53.3% Điện năng, công và công suất của dòng điện. Định luật Jun len xơ Số câu 1 1 1 3 1 7 Số điểm 0,33 đ 1đ 2đ 1đ 0,33 đ 4,67 đ Tỉ lệ% 13,3% 20% 10% 3,3% 46,7% Tổng số câu 5 4 6 3 18 Tổng số điểm 4 điểm 3điểm 2điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….. Lớp: ………… I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (5 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng và điền vào các câu sau: Câu 1. Biến trở là một linh kiện A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch. Câu 2. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I=2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là A. 200J. B. 300J. C. 400J. D. 500J. Câu 3. Một dây dẫn có điện trở 24 Ω , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là A. 1A B. 2A C. 0,5A D. 2,5A Câu 4. Biểu thức đúng của định luật Ôm là U U A. R = . B. I = . I R R C. I =. D. U = I.R. U Câu 5. Một dây dẫn có điện trở 12 Ω , cường độ dòng điện qua dây là 0,5 A thì hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó là A. 3V B. 24V C. 12V D. 6V Câu 6. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là U 1 = 6V, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2 là U 2 = 4V. Khi R 1 và R 2 mắc nối tiếp thì hiệu điện thế giữa hai đầu của đoạn mạch này là A. 10V B. 12V C. 8V D. 9V Câu 7. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. C. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 8. Một động cơ điện trong vòng 1 giờ tiêu thụ điện năng là 5400kJ. Công suất của dòng điện khi chạy qua động cơ trên có thể là giá trị nào sau đây? A. P = 1500W. B. P = 2500kW. C. P = 2500W. D. P = 1500W.h.
- Câu 9. Công thức tính điện trở: l p l S A. R B. R l C. R S p D. R l S S Câu 10. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi A. tiết diện dây dẫn của biến trở. B. điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. chiều dài dây dẫn của biến trở. D. nhiệt độ của biến trở. Câu 11. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn B. Khối lượng của dây dẫn C. Chiều dài của dây dẫn D. Tiết diện của dây dẫn Câu 12. Công suất điện cho biết A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh, yếu của dòng điện. Câu 13. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 14. Điện năng là A. năng lượng điện trở B. năng lượng điện thế C. năng lượng dòng điện D. năng lượng hiệu điện thế Câu 15. Mối liên hệ giữa công và công suất được thể hiện qua biểu thức A. A = p.t B. A = p/t C. p = t/A D. p = A.t II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 16. (2 điểm) Cho mạch điện: có 3 điện trở R 3= 10 ,R2 =15 , R1 = 9 trong đó (R1//R2) nối tiếp R3 dòng điện đi qua R3 có cường độ dòng điện là 0,3A. a) Vẽ hình. b) Tính: Điện trở Rtđ của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua R1, R2. c) Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB. Câu 17. (1 điểm) Vì sao nói dòng điện có mang năng lượng? Cho ví dụ. Câu 18. (2 điểm) Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp có cường độ 2A. Dùng bếp này thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 25 0C trong thời gian 20 phút. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K. Tính hiệu suất của bếp? BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ................. .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................ .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 I. Phần trắc nghiệm: (5 ĐIỂM) Chọn đúng: 1 câu : 0,33 điểm; 2 câu: 0,67 điểm; 3 câu: 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 B D C B D A A C A Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 C B C A C A II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm Câu 16: 2 điểm a) Vẽ hình 0,5 điểm Tóm tắt: b) Điện trở tương đương của đoạn mạch là: R1 = 9Ω ; R2 = 15Ω ; Rtd = + R3 = 15.9/24 + 10 = 15,6 1 điểm R3 = 10Ω; I3 = 0,3A Hiệu điện thế qua R3 là:U3 = I.R3 = 10. 0,3 = 3V a) I1 = ?; I2 = ? Hiệu điện đoạn mạch là:U = I.R = 15,6. 0,3 = 7,8V b) U = ? c) Hiệu điện thế của qua R1, R2 là: U2 = U1 = U – U3 = 7,8 – 3 = 4,8V 0,5 điểm Cường độ dòng điện qua R1, R2 là: I1= = 4,8/9 = 0,53 A, I2= = 4,8/15 = 0,32 A ĐS: Câu 17: 1 điểm Dòng điện có năng lượng vì: 0,25 điểm - Nó có thể thực hiện công - Cung cấp nhiệt lượng. 0,25 điểm 0,5 điểm Năng lượng của dòng điện được gọi là điện năng. Câu 18: 2 điểm + Nhiệt lượng dùng để đun sôi nước là: 0,75 điểm V= 1,5 l C = 4200 J/kg.K A1 =Q1 = mcΔt = 1,5.4200(100 - 25) = 472500 (J) t 2 = 100 0 C t 1 = 25 0 C + Nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 20 phút: 0,75 điểm I=2A H=? A = Q = I2Rt = UIt = 220.2.20.60 = 528000 (J) + Hiệu suất của bếp là: H = 100% = = 89,49% 0,5 đ ĐS: 89,49%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn