intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)

  1. PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NH 2022- 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề) Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I, môn Vật lí lớp 9 trongchương trình giáo dục phổ thông. 2. Xác định hình thức kiểm tra: - Đề kiểm tra 1 tiế học kì I, hình thức trắc nghiệm gồm 20 câu. - Bảng trọng số đề kiểm tra: Dựa vào Khung PPCT để lập bảng trọng số, số câu và điểm số của đề kiểm tra. Tổng TS Số tiết quy đổi Số câu Điểm số Nội dung số tiết lý tiết thuyết BH VD BH VD BH VD I. Điện trở của dây dẫn. Định 11 8 5,6 2.4 9 4 2,25 1 luật Ôm II. Công và công suất của dòng điện 10 4 2,8 1,2 5 2 1,25 0,5 Tổng 21 12 9.1 12.9 14 6 3,5 1,5 3.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA . Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) Chủ đề 1: Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm (8tiết) a) Khái - Nêu được - Phát biểu - Vận dụng được định - Vận dụng được niệm điện điện trở của được định luật luật Ôm để giải một số định luật Ôm trở. Định một dây dẫn Ôm đối với bài tập đơn giản. cho đoạn mạch luật Ôm được xác định đoạn mạch có - Vận dụng được định nối tiếp giải bài b) Đoạn như thế nào và điện trở. luật Ôm cho đoạn mạch tập mạch nối có đơn vị đo là nối tiếp gồm hai điện trở tiếp. Đoạn gì. thành phần.9 câu 3 tự mạch -Viết được luận) công thức định - Vận dụng định luật Ôm 1
  2. song song luật Ôm cho đoạn mạch song song gồm hai điện trở thành phần. c) Sự phụ thuộc - Nêu được mối của điện quan hệ giữa trở dây điện trở của - Vận dụng được dẫn vào dây dẫn với độ - Xác định được mối quan công thức R chiều dài, dài dây dẫn. hệ giữa điện trở của dây - Nêu được =ρ l tiết diện dẫn với chiều dài của dây và giải mối quan hệ S và vật liệu dẫn. giữa điện trở thích được các làm dây - Xác định được mối quan của dây dẫn hiện tượng đơn dẫn hệ giữa điện trở của dây với tiết diện giản liên quan dẫn với tiết diện của dây d) Biến của dây dẫn. tới điện trở của dẫn. trở và các dây dẫn.(câu 2 điện trở tự luân) trong kĩ thuật Số câu(điểm 5(1,25đ) 4(1đ) 2(0,5đ) 2(0,5đ) ) Số câu 9(2,25đ) 4(1đ) (điểm) 22,5% 10% Tỉ lệ % Chủ đề 2: Công và công suất của dòng điện (5 tiết) 2
  3. a) Công và - Viết được - Viết được - Vận dụng được công - Vận dụng được công suất công thức tính công thức tính thức P = U.I đối với đoạn công thức A = của dòng điện năng tiêu công suất mạch tiêu thụ điện năng. P .t = U.I.t đối điện thụ của một điện. -Vận dụng được định luật với đoạn mạch b) Định đoạn mạch. Jun - Len xơ để giải thích tiêu thụ điện luật Jun – - Phát biểu và các hiện tượng đơn giản năng. Len-xơ viết được hệ có liên quan(câu 1 tự thức của định luận) c) Sử luật Jun – Len dụng an xơ (câu 1 tự toàn và tiết luận) kiệm điện năng Số 2(0,5đ) 3(0,75đ) 1(0,25đ) 1(0,25đ) câu(điểm) Số câu 5(1,25đ) 2(0,5đ) (điểm) 12,5% 5% Tỉ lệ % TS số câu 14 (3,5 đ) 6 (1,5 đ) (điểm) 35 % 15 % Tỉ lệ % IV/ NỘI DUNG KIỂM TRA: Mã đề số 1 A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ): Khoanh tròn các chữ A, B, C hoặc d đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng : 1/ Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlêctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn. D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn gọi là điện trở của vật dẫn. 2/ Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào sau đây mô tả định luật Ôm? A. U C. I I U R R U B. U = I.R D. R I 3
  4. 3/ Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng? A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn. 4/ Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 3 A khi hiệu điện thế giữa hai dầu dây dẫn là 30 V. Tính điện trở của dây dẫn là: A. 5Ω B.15 Ω C.10Ω D. 20 Ω 5/(VD)Ñieän trôû töông ñöông cuûa ñoaïn maïch goàm hai ñieän trôû R1 = 3 Ω vaø R2 =12 Ω maéc nốùi tieáp laø bao nhieâu ? A. 15 Ω B. 3Ω C.4Ω D.12 Ω 6/ Ñieän trôû töông ñöông cuûa ñoaïn maïch goàm hai ñieän trôû R1 = 3 Ω vaø R2 =12 Ω maéc song song laø bao nhieâu ? B.15Ω B. 2,4Ω C.4 Ω D. 36 Ω 7/ Maéc nốùi tieáp R1 = 40 Ω vaø R2 = 80 Ω vaøo hieäu ñieän theá khoâng ñoåi U = 12V. Cöôøng ñoä doøng ñieän chaïy qua ñieän trôû R1 laø bao nhieâu? A.0,1A B.0,15A C.0,45A D.0,3A 8/ Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l 1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : R1 l1 R1 l2 A. R2 = l 2 . B. R2 = l1 . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2 9/ Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng chiều dài ,tiết diện lần lượt là s 1,s2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : R1 s1 R1 s2 A. R2 = s 2 . B. R2 = s1 . C. R1 .R2 =s1 .s2 . D. R1 .s2 = R2 .s1 10/ Neáu caét ñoâi daây daãn coù tieát dieän ñeàu vaø chaäp hai daây laïi theo chieàu daøi thaønh daây môùi thì ñieän trôû thay ñoåi theá naøo so vôùi luùc chöa caét : A.Giaûm 4 laàn. B.Giaûm 2 laàn. C.Taêng 2 laàn. D.Taêng 4 laàn. 11/ Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6 .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là: A. 12 . B. 9 . C. 6 . D. 3 . 12(VD) Một dây đồng dài 100m, tiết diện 1mm2 thì có điện trở là 1,7 . Một dây đồng khác có chiều dài 200m, có điện trở 17 thì có tiết diện là: 4
  5. A. 5mm2 B. 0,2mm2 C. 20mm2 D. 0,05mm2. . 13/ Điện năng đo bằng dung cụ nào sau đây? A. Ampe kế B. Vôn kế C. Công tơ điện D. Đồng hồ đo điện đa năng 14/ Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I.R².t C. Q = I².R.t B. Q = I.R.t D. Q = I².R².t 15/ Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết: A. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức B. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức D. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ được sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức 16/ Bàn là ghi 220V-1100W. Khi bàn là hoạt động bình thường thì có điện trở la: A. 0,2 . B. 44 C. 5 D. 5500 . 2 17/ Trong công thức P = I .R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất: A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần. 18/ Trên một bóng đèn có ghi 12 V– 6W . A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A. B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A. C. Cường độ dòng điện nhỏ nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5A. D. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2A.. 19/ Dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3k trong 10 phút thì nhiệt lượng tỏa ra là: A. Q=7,2J B. 3600J C. 60J D. 120J 20/ Bóng đèn ghi 220V-100W mắc vào hđt 220V.Biết đèn sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ bóng đèn trong 30 ngày là: A.12kW.h B.400kW.h C.1440kW.h D.43200kW.h B/TỰ LUẬN: (5 đ ) Câu 1 (2,5đ): Định luật Jun-Lenxơ: Nội dung, công thức, tên và đơn vị của từng đại lượng trong công thức. * Áp dụng : Một bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua nó là 4A ? Tính nhiệt lượng tỏa ra trên bếp trong 15phút . Câu 2(1,0đ): Một dây dẫn bằng đồng dài 150m, có điện trở 15Ω. Tính tiết diện của dây. Biết điện trở suất của dây là 1,7.10-8Ωm. Câu 3(1,5đ): Cho mạch điện gồm R1 = 10Ω, R2 = 30Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế U = 60V a) Tính điện trở tương đương RAB. b) Tính cường độ dòng điện qua mạch? c) Tính công suất của mạch ? 5
  6. V. HƯỚNG DẪN CHẤM: Mã đề số 1 Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D A C C A B A A B A D C C C A B D B B A án B/TỰ LUẬN: (5 đ ) Câu 1 (2,5đ): - Nội dung : 0,5đ - Công thức : 0,5đ - Tên và đơn vị : 0,5đ - Áp dụng: 1đ l Câu 2(1,0đ): R= ( 0,25đ) S Kết quả đúng: 0,75đ Câu 3(1,5đ): a. 0,5 đ b. 0,5đ c. 0,5đ 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2