intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

13
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN VẬT LÍ LỚP 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TL - Mối quan hệ của -Vận dụng biểu cường độ dòng điện thức của định luật chạy qua dây dẫn với Ôm để tính đại hiệu điên thế đặt vào lượng còn lại khi hai đầu dây dẫn đó. biết trước 2 trong 3 1.Sự phụ đại lượng. - Nhận biết được hệ thuộc của I thức ĐL Ôm và phát - Vận dụng biểu vào U giữa biểu được nội dung ĐL thức của định luật hai đầu vật Ôm Ôm để tính đại dẫn -Hiểu được ý lượng trong đoạn - Nhận biết được trong nghĩa của điện trở 2.Điện trở đoạn mạch gồm hai mạch gồm 2 đèn của dây dẫn điện trở mắc nối tiếp mắc nối tiếp – Định luật thì: Ôm. I = I1 = I2 3.Đoạn mạch nối Hoặc U = U1 = U2 tiếp Hoặc Rtđ = R1 + R2 4.Đoạn - Nhận biết được trong mạch song đoạn mạch gồm hai song. điện trở mắc song song thì: I = I1 + I2 Hoặc U = U1 = U2 Hoặc1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 Số câu C4,6,7 C13 C5 C8 C15a 6+1/2 câu Số điểm 0,75đ 1,5 đ 0,25đ 0,25 đ 1,0đ 3,75 đ 5.Sự phụ - Biết được mối quan - Nêu được mối Vận định thuộc của hệ giữa điện trở của quan hệ giữa điện -Vận dụng được luật Ôm điện trở vào dây dẫn với độ dài, tiết trở của dây dẫn l cho đoạn chiều dài công thức R = ρ mạch cho diện và vật liệu làm với độ dài, tiết S dây dẫn, tiết dây dẫn. diện và vật liệu để giải một số bài đoạn mạch diện và vật - Nhận biết được công làm dây dẫn. tập, khi biết giá trị hỗn hợp liệu làm dây dụng và hoạt động của của ba trong bốn (gồm hai dẫn. Biến biến trở. đại lượng R, ρ , l, đèn và 1
  2. trở, điện trở - Biết đơn vị của điện biến trở) dùng trong S. Tính đại lượng trở suất kĩ thuật còn lại. Số câu C9,12 C10,11 C14 a C14 b C15b 5+1/2 câu Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ 0, 5 đ 3,5 đ 6. Công suất Hiểu được ý -Vận dụng được điện. nghĩa của số vôn công thức: -Nhận biết được điện và số oát ghi trên 7. Điện năng năng có thể chuyển A= P.t = U.I.t để dụng cụ điện cho -Công của hóa thành các dạng tính . trước hoặc hiểu dòng điện. năng lượng khác. được ý nghĩa của Số đếm - Nhận biết được công 2 số ghi trên biến suất trở. N = A ( kWh) Số câu C1,2 C3 C16a C16b 4 câu Số điểm 0,5 đ 0,25 đ 0,75đ 1,25 đ 2,75 đ Tổng số câu 7 TN + 1 TL 4 TN + 1 TL 1 TN + 2 TL 15 câu Tổng điểm 3,25 đ 2,75đ 4,0đ 10đ (%) (32,5%) (27,5%) (40 %) (100%) UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - Năm học: 2023 -2024
  3. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 – Đề A ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) SBD Phòng số Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Họ và ............. ............ tên: ..................................................... Điểm: (Số và chữ) Lớp: /.... I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất A/B /C/D cho từng câu và điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Công suất điện dùng để chỉ: Câu 2: Khi bếp điện hoạt động, điện năng đã A. điện năng tiêu thụ nhiều hay ít. chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng B. cường độ dòng điện qua mạch mạnh hay yếu. nào? C. hiệu điện thế sử dụng lớn hay bé. A. Cơ năng. C. Hóa năng. D. mức độ mạnh hay yếu của dụng cụ điện. B. Nhiệt năng. D. Quang năng. Câu 3: Mắc một bóng đèn dây tóc loại 220V – 55W Câu 4: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu vào mạng điện 220V. Hiện tượng nào sau đây xảy ra? dây dẫn lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy A. Đèn sáng bình thường. qua dây dẫn thay đổi như thế nào? B. Đèn sáng yếu hơn bình thường. A. Tăng 6 lần. C. Không thay đổi. C. Đèn không hoạt động. B. Giảm 3 lần. D. Tăng 3 lần. D. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. Câu 5: Điện trở R của dây dẫn biểu thị: Câu 6: Cho 2 điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 18 Ω A. mức độ cản trở hiệu điện thế của dây dẫn. được mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương B. mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn. đương có giá trị là: C. mức độ cản trở dòng điện của các electron. A. R12 = 30 Ω C. R12 = 12 Ω D. mức độ cản trở dây dẫn của dòng điện. B. R12 = 6 Ω D. R12 = 15 Ω Câu 7: Công thức nào không phù hợp với đoạn mạch Câu 8: Đặt vào hai đầu điện trở R = 12 Ω một mắc song song? hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy A. I = I1 + I2 +...+ In C.. R tđ = R1 + R2 +...+ Rn qua điện trở là 1,5 A. Hiệu điện thế U nhận B. U = U1 = U2 =...= Un D. R1 / R2 = I 2 / I 1 được giá trị nào trong các giá trị sau? A. U= 18 V C. 10 V B. U = 8V D. 13,5 V Câu 9: Khi dịch chuyển con chạy hay tay quay của biến Câu 10: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi? dài và tiết diện thì điện trở có mối quan hệ như A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. thế nào ? B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. A. R1. R2 =S1. S2 C. S1. R2 = S2 . R1 C. Nhiệt độ của biến trở. B. R1 . S1 = R2 . S2 D. S1 . S2 = R1 . R2 D. Chiều dài dây dẫn của biến trở. Câu 11: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây Câu 12: Điện trở suất của vật liệu có đơn vị thứ nhất dài 8 m,có điện trở 14 Ω, dây thứ hai dài gấp 3 là: lần dây thứ nhất thì điện trở của dây thứ hai là: A. V.A C. Ω.m A. R2 = 24 Ω C. R2 = 42 Ω B. W.s D. Jun. B. R2 = 34 Ω D. R2 = 44 Ω II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
  4. Câu 13. (1,5 điểm) Viết hệ thức định luật Ôm ? Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 14. (2,0 điểm) Cần làm một biến trở 20Ω bằng một dây dẫn constantan có tiết diện 1mm 2 và điện trở suất 0,5.10-6Ω.m. a) Tính chiều dài dây constantan cần làm biến trở? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... b) Điện trở suất của constantan là 0,5.10-6Ω.m. Điều đó có ý nghĩa gì? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 15. (1,5 điểm) Có hai bóng đèn loại (6V – 0,2 A) và (6V – 0,3A) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi là 12V. a) Tính điện trở của mỗi đèn. b) Người ta mắc thêm một biến trở vào mạch điện như hình vẽ. Tìm giá trị điện trở của biến trở để đèn Đ1 sáng bình thường? .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 16. (2,0 điểm) Một bình nóng lạnh có ghi (220V-1100W) được dùng 1 ngày là 30 phút với hiệu điện thế 220V. a) Con số 220V - 1100W có ý nghĩa gì? b) Tính lượng điện năng mà bình sử dụng và số đếm của công tơ điện trong 1 tuần (7 ngày)? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... A .......................................................................................................................................................................... B .......................................................................................................................................................................... Đ Đ .......................................................................................................................................................................... 1 2 ..Hết... K R
  5. UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - Năm học: 2023 -2024 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 – Đề B ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) SBD Phòng số Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Họ và ............. ............ tên: ..................................................... Điểm: (Số và chữ) Lớp: /.... I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất A/B /C/D cho từng câu và điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Công suất điện càng lớn thì : Câu 2: Khi quạt điện hoạt động, điện năng A. điện năng tiêu thụ càng ít. đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng B. cường độ dòng điện qua mạch mạnh càng yếu. lượng nào? C. dụng cụ điện hoạt động càng yếu. A. Cơ năng. C. Hóa năng. D. dụng cụ điện hoạt động càng mạnh. B. Nhiệt năng. D. Quang năng. Câu 3: Mắc bóng đèn dây tóc loại 220V – 55W và 220V Câu 4: Nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu – 25W vào mạng điện 220V. Hiện tượng nào sau đây dây dẫn đi 5 lần thì cường độ dòng điện chạy xảy ra? qua dây dẫn thay đổi như thế nào? A. Đèn 25 W sáng hơn đèn 55 W. A. Tăng 5 lần. C. Không thay đổi. B. Đèn 55 W sáng hơn đèn 25 W. B. Giảm 5 lần. D. Tăng 3 lần. C. Hai đèn sáng như nhau. D. Đèn 55 W sáng mạnh hơn bình thường. Câu 5: Theo định luật Ôm thì: Câu 6: Cho 2 điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 20 Ω A. điện trở R tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. được mắc song song với nhau. Điện trở B. điện trở R tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện I. tương đương có giá trị là: C. điện trở R tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. A. R12 = 10 Ω C. R12 = 4 Ω D. hiệu điện thế U tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. B. R12 = 6 Ω D. R12 = 5 Ω Câu 7: Công thức nào không phù hợp với đoạn mạch Câu 8: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu mắc nối tiếp? điện thế U= 220V thì cường độ dòng điện A. I = I1 + I2 +...+ In chạy qua điện trở là 2A. Điện trở R nhận B. U = U1 + U2 +...+ Un được giá trị nào trong các giá trị sau? C.. R tđ = R1 + R2 +...+ Rn A. R= 440 Ω C. R= 110 Ω D. R1 / R2 = U 1 / U2 B. R= 44 Ω D. R= 11 Ω Câu 9: Biến trở là dụng cụ dùng để: Câu 10: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết A. điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch . diện thì điện trở và chiều dài có mối quan hệ B. điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. như thế nào ? C. điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch. A. R1. R2 =l1. l2 C. l1. R2 = l2 . R1 D. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. R1 . l1 = R2 . l2 D. l1 . l2 = R1 . R2 Câu 11: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, dây Câu 12: Kí hiệu của điện trở suất của vật thứ nhất có tiết diện 8 mm2, có điện trở 24 Ω, dây thứ hai liệu là: tiết diện gấp 3 lần dây thứ nhất thì điện trở của dây thứ hai là: A. U C. A. R2 = 8 Ω C. R2 = 9 Ω B. I D. P B. R2 = 7 Ω D. R2 = 10 Ω II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
  6. Câu 13. (1,5 điểm) Viết công thức tính điện trở R theo U, I? Giải thích, nêu đơn vị của các đại lượng có trong công thức . ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 14. (2,0 điểm) Một dây dẫn bằng đồng có điện trở suất là 1,7.10-8 Ω.m, chiều dài 25m có điện trở 42,5Ω. a. Tính tiết diện của dây dẫn bằng đồng? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... b. Điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ω.m. Điều đó có ý nghĩa gì? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 15. (1,5 điểm) Có hai bóng đèn loại (9 V – 0,5 A) và (6V – 0,5A) được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi là 12V. a)Tính điện trở mỗi đèn. b)Người ta mắc thêm một biến trở vào mạch điện như hình vẽ. Tim giá trị điện trở của biến trở để đèn Đ2 sáng bình thường? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 16. (2,0 điểm) Một bếp điện có ghi 220V - 750W được dùng 1 ngày là 30 phút với hiệu điện thế 220V. a) Con số 220V - 750W có ý nghĩa gì? b) Tính lượng điện năng mà bình sử dụng và số đếm của công tơ điện trong 2 tuần (14 ngày)? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ..Hết... ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN VẬT LÝ LỚP 9
  7. NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) HS chọn đáp án đúng mỗi câu là 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A D B A C A D B C C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 - Viết đúng hệ thức : I = U/R 0,75 ( 1,5 điểm) - Giải thích và nêu đúng mỗi đại lượng 0,25 đ x3 0,75 a) Đổi 1mm 2 = 10-6 m2 0,25 Chiều dài dây dẫn là: 14 R= ρ. => =R.S/ρ = 20.10-6/ 0,5.10-6= 40 (m) 0,75 ( 2,0 điểm) CT, thay số, kết quả,lời giải và đơn vị: mỗi ý 0,25 b) Một dây dẫn bằng constantan hình trụ có chiều dài 1m, tiết 1,0 diện 1m2 thì có điện trở là 0,5.10-6Ω. Sai đơn vị trừ 0,5đ. a) Điện trở của đèn 1: R1= U1đm/ I1đm= 6 / 0,2= 30 (Ω) 0,5 Điện trở của đèn 2: R2= U2đm/ I2đm= 6 / 0,3= 20 (Ω) 0,5 b) Để đèn Đ 1 sáng bình thường thì: U1 = U1đm = 6V, I1 = I1đm = 0,25 15 0,2 A ( 1,5 điểm) U = U1+ U2 nên U2= U - U1 = 12-6 = 6V do đó đèn 2 sáng BT Vì (Đ1 // Rb ) nt Đ2 nên Ub = U1 = 6V và Ib = I2 – I1 = 0,3-0,2 = 0,1 A Vậy R b = U b / I b = 6 / 0,1 = 60 Ω 0,25 ( HS giải bằng cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) a) Bình nóng lạnh hoạt động với HĐT bằng HĐT định mức là 220 V, nên nó hoạt động bình thường và tiêu thụ công suất 0,75 băng công suất định mức là 1100 W 16 b) Vì U = Uđm = 220V => bình nóng lạnh hoạt động bình 0,25 thường ( 2,0 điểm) => P = Pđm = 1100W= 1,1 Kw 0,5 Điện năng A = P. t = 1,1 . 0,5. 7 = 3,85 ( kWh) 0,5 Số đếm N = 3,85 chữ điện ( HS giải bằng cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) ĐỀ B
  8. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) HS chọn đáp án đúng mỗi câu là 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B B C C B C D C A C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 - Viết đúng hệ thức : R= U/ I 0,75 - Giải thích và nêu đúng mỗi đại lượng 0,25 đ x3 ( 1,5 điểm) 0,75 a) Chiều dài dây dẫn là: 1,0 R= ρ. => = ρ.l / R= 1,7. 10-8. 25/ 42,5= 10-8 m2 =0,01 mm2 14 CT, thay số, kết quả,lời giải và đơn vị: mỗi ý 0,25 ( 2,0 điểm) b) Một dây dẫn bằng đồng hình trụ có chiều dài 1m, tiết diện 1,0 1m2 thì có điện trở là 1,7. 10-8Ω (Sai đơn vị trừ 0,5đ) a) Điện trở của đèn 1: R1= U1đm/ I1đm= 9 / 0, 5 = 18(Ω) 0,5 Điện trở của đèn 2: R2= U2đm/ I2đm= 9 / 0,5 = 12(Ω) 0,5 b) Để đèn Đ 2 sáng bình thường thì: U2 = U2 đm = 6V, I2 = I 2đm = 0,25 15 0,5 A U 1b =U - U 2 = 12 -6 = 6 V ( 1,5 điểm) U1 =Ub = 6 V , I 1 = U 1 / R 1 = 6 / 18 = 1/3 A Ib + I 1 = I 2 => I b = I 2 - I 1 = 0,5 – 1/3= 1/6 A 0,25 Vậy R b = U b / I b = 6 / 1/6 = 36 Ω ( HS có thể giải bằng cách khác vẫn cho trọn điểm) a) Bếp điện hoạt động với HĐT bằng HĐT định mức là 220 V, 0,75 nên nó hoạt động bình thường và tiêu thụ công suất băng công 16 suất định mức là 750 W b) Vì U = Uđm = 220V => bếp điện hoạt động bình thường 0,25 ( 2,0 điểm) => P = Pđm = 750 W= 0,75 kW 0,5 Điện năng A = P. t = 0,75. 0,5. 14 = 5,25( kWh) 0,5 Số đếm N = 5,25 chữ điện ( HS giải bằng cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) ( Đánh giá học sinh khuyết tật dựa trên sự tiến bộ của học sinh)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0