intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ - Nêu được mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế - Nêu được biến trở là gì - Nêu được điện trở của một dây có đơn vị đo là gì. Nhận biết - Nêu được đại lượng không thay đổi trong đoạn mạch măc nối tiếp, song song - Nêu được công thức định luật Ôm và phát biểu được định luật - Nêu được công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song Điện trở của dây dẫn. Định luật - Xác định được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm Ôm Biến trở dây dẫn. Thông hiểu - Xác định công thức tính điện trở tương đương, cường độ dòng điện, hiệu điện thế của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song và tính được điện trở tương đương trong đoạn mạch mắc song song - Vận dụng được định luật Ôm để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, Vận dụng trong đó có mắc biến trở - Nêu được ý nghĩa của công suất điện Nhận biết - Nêu được dụng cụ đo điện năng - Nêu được công thức tính công suất điện - Biết tính điện trở, cường độ dòng điện khi biết U và P Công suất điện. Điện năng - - Hiểu được ý nghĩa số oát ghi trên các dụng cụ điện Công của dòng điện Thông hiểu - Hiểu được số đếm của công tơ điện và hiểu được điện năng có thể chuyển hóa sang dạng năng lượng nào, lấy được ví dụ minh họa - Hiểu được công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là gì - Vận dụng được các công thức P = UI, A=P.t= U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng và tính Vận dụng được các đại lượng có liên quan
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TL Điện trở của 6 câu 1 câu 4 câu 1 câu 12 câu dây dẫn. Định 2 điểm 1 điểm 1,33 điểm 1 điểm 5,33 điểm luật Ôm. Biến 20% 10% 13,3% 10% 53,3% trở Công suất điện. 3 câu 2 câu 1 câu 1 câu 7 câu Điện năng - Công của dòng 1 điểm 0,67 điểm 1 điểm 2 điểm 4,67 điểm điện 10% 6,7% 10% 20% 46,7% TS câu hỏi 10 7 1 1 19 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 9/ …. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ): Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ A. luân phiên tăng giảm B. không thay đổi C. giảm bấy nhiêu lần D. tăng bấy nhiêu lần Câu 2. Trên một bàn là ghi 220V-1000W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở là bao nhiêu? A. 484 B. 48,4 C. 44,8 D. 4,84 Câu 3. Công suất điện của một đoạn mạch có ý nghĩa gì ? A. Là năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó B. Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian C. Là mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó D. Là các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch Câu 4. Biến trở là A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. B. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch. C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. D. điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. Câu 5. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 2 lần và tiết diện tăng lên 2 lần thì điện trở của dây dẫn A. Tăng gấp 4 lần B. Tăng gấp 2 lần C. Không thay đổi D. Giảm đi 4 lần Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là R1 R2 R1 R2 1 1 A. R 1 + R 2 B. C. D. R1 R2 R1 .R2 R1 R2 Câu 7. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở? A. Ôm B. Oát C. Vôn D. Ampe Câu 8. Đại lượng nào không thay đổi trên đoạn mạch mắc song song? A. Điện trở B. Hiệu điện thế C. Cường độ dòng điện D. Công suất Câu 9. Biểu thức đúng của định luật Ôm là U U R A. R = B. I = C. I = D. U = I.R I R U Câu 10. Lượng điện năng sử dụng được đo bằng A. ampe kế B. công tơ điện C. oát kế D. vôn kế Câu 11. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. U = U1 + U2 + …+ Un B. I = I1 = I2 = …= In C. Rtđ = R1 = R2 = …= Rn D. R tđ = R1 + R2 + …+ Rn Câu 12. Trên vỏ của một bóng đèn có ghi 6V – 3W, con số 3W cho biết công suất A. tối đa của bóng đèn khi sử dụng. B. định mức của bóng đèn. C. tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng. D. thực tế khi bóng đèn đang sử dụng.
  4. Câu 13. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua điện trở có cường độ I. Công suất toả nhiệt trên điện trở này không thể tính bằng công thức A. P = RI2 B. P = UI C. P = D. P = R2I Câu 14. Một dây nikêlin tiết diện 0,02mm 2 có điện trở 110 , điện trở suất của dây là 0,4.10 -6 m. Chiều dài của dây là A. 5,5m B. 55m C. 0,55m D. 550m Câu 15. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R 1= 8 và R2 = 24 được mắc song song nhau có giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 6 B. 32 C. R. 16 D. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN. (5đ) Câu 16. (1đ) Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là gì? Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết điều gì? Câu 17. (1đ) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm. Câu 18. (2đ) Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,4A. a) Tính điện trở và công suất của đèn khi đó b) Bóng đèn này được sử dụng như trên trung bình 4,5 giờ trong một ngày. Tính điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị Jun và số đếm tương ứng của công tơ điện Câu 19.(1đ) Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 2,5V và cường độ dòng điện định mức 0,4A được mắc với một biến trở con chạy để sử dụng với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12V. a) Để đèn sáng bình thường thì phải điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu? b) Nếu biến trở có điện trở lớn nhất là 40Ω thì khi đèn sáng bình thường dòng điện chạy qua bao nhiêu phần trăm (%) tổng số vòng dây của biến trở? BÀI LÀM: I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. Phần tự luận. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) Mỗi câu đúng 1/3đ làm tròn đến 2 chữ số thập phân Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B C C B A B B B C B D A A II .PHẦN TỰ LUẬN. (5đ) Câu 16. (1đ) mỗi ý đúng ghi 0,5đ - Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác - Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã sử dụng là 1 kilôoat giờ Câu 17 (1đ). Phát biểu đúng định luật (0,5đ), viết đúng hệ thức của định luật (0,5đ) Câu Tóm tắt Nội dung Điểm U = 220V a. Điện trở và công suất của đèn I = 0,4A R = U/I = 220/0,4 = 550(Ω) 0,5 U = 220V P = U.I = 220.04 = 88 (W) 0,5 a. R = ? Ω b. Điện năng sử dụng trong 30 ngày 0,5 18 P= ?W A = Pt.30 = 88.16200.30 = 42768000 (J) (2đ) b. t = 4,5h=16200s Số đếm công tơ 0,5 A=?J N=42768000/3600000 = 11,88(số) N=?số ĐS: a. R = 550 Ω P = 88 W b. A=42768000 J) N=11,88(số) UĐđm = 2,5V a. Để đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện 0,25 IĐđm = 0,4A chạy trong mạch phải có giá trị bằng cường độ dòng 19 U = 12V điện định mức của bóng đèn vì vậy phải mắc nối (1đ) Rbmax = 40Ω tiếp bóng đèn và biến trở với nhau a) Rb = ? Đèn sáng bình thường thì I = IĐđm = 0,4A 0,25 b) Đèn sáng bình Điện trở của đèn là: RĐ = UĐ/IĐ = 2,5/0,4 = 6,25Ω thường thì dòng Điện trở toàn mạch là: Rtđ = U/I = 12/0,4 = 30Ω điện qua ?% vòng Khi đó biến trở có điện trở là: Rb = Rtđ – RĐ = 30 – dây của biến trở 6,25 = 23,75Ω b. Vì điện trở của biến trở tỉ lệ với số vòng dây 0,5 quấn biến trở nên khi đèn sáng bình thường thì phần trăm (%) vòng dây của biến trở có dòng điện chạy qua là: ĐS: a. 23,75 Ω b. 59,375% * Lưu ý : Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 9/ …. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ): Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm Câu 1. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào? A. Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Không thay đổi D. Tăng 1,5 lần Câu 2. Trên bóng đèn ghi 3V-1,2W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu? A. 4A B. 40A C. 0,4A D. 0,04 A Câu 3. Số đếm ở công tơ điện ở gia đình cho biết A. thời gian sử dụng điện của gia đình B. công suất điện mà gia định sử dụng C. điện năng mà gia đình sử dụng D. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng Câu 4. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh đại lượng nào trong mạch? A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. C. Nhiệt độ của điện trở. D. Chiều dòng điện. Câu 5. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm 3 lần thì điện trở của dây dẫn A. Tăng gấp 9 lần B. Tăng gấp 6 lần C. Không thay đổi D. Giảm đi 6 lần Câu 6. Nghịch đảo điện trở tương đương trong đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc song song có giá trị là R1 R2 R1 R2 1 1 A. R 1 + R 2 B. C. D. R1 R2 R1 .R2 R1 R2 Câu 7. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở? A. Ampe B. Oát C. Vôn D. Ôm Câu 8. Đại lượng nào không thay đổi trên đoạn mạch mắc nối tiếp? A. Điện trở B. Hiệu điện thế. C. Cường độ dòng điện. D. Công suất Câu 9. Biểu thức đúng của định luật Ôm là U U R A. R = B. I = C. I = D. U = I.R I R U Câu 10. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây? A. Công tơ điện B. Ampe kế C. Vôn kế D. Đồng hồ đo điện đa năng Câu 11. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. U = U1 + U2 + …+ Un B. I = I1 = I2 = …= In C. Rtđ = R1 = R2 = …= Rn D. Rtđ = R1 + R2 + …+ Rn Câu 12.Trên nhiều dụng cụ trong gia đình thường có ghi 220V và số oát (W). Số oát này có ý nghĩa gì? A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V. B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
  7. Câu 13. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua điện trở có cường độ I. Công suất toả nhiệt trên điện trở này không thể tính bằng công thức A. P = UI B. P = RU2 C. P = D. P = I2R Câu 14. Một dây nicrom tiết diện đều có điện trở 110 , dài 6m, điện trở suất 1,1.10 -6 m. Tiết diện của dây là A. 0,06mm2 B. 0,6mm2 C. 6mm2 D. 60mm2 Câu 15. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R 1= 10 và R2 = 15 được mắc song song nhau có giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 60 B.15 C. 5 D. 6 II. PHẦN TỰ LUẬN. (5đ) Câu 16. (1đ) Điện năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào? Cho ví dụ minh họa Câu 17. (1đ) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm. Câu 18. (2đ) Một nồi cơm điện có số ghi trên vỏ là 220V – 400W được sử dụng với hiệu điện thế 220V, trung bình mỗi ngày trong thời gian 2 giờ. a) Tính điện trở của dây nung của nồi và cường độ dòng điện chạy qua khi đó. b) Tính điện năng mà nồi tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị Jun và số đếm tương ứng của công tơ điện Câu 19. (1đ) Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 5V và cường độ dòng điện định mức 0,8A được mắc với một biến trở con chạy để sử dụng với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 24V. a) Để đèn sáng bình thường thì phải điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu? b) Nếu biến trở có điện trở lớn nhất là 40Ω thì khi đèn sáng bình thường dòng điện chạy qua bao nhiêu phần trăm (%) tổng số vòng dây của biến trở? BÀI LÀM: I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. Phần tự luận. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  8. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu đúng 1/3đ làm tròn đến 2 chữ số thập phân Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C C A A D D C B A A B B A D II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu 16. (1đ) mỗi ý đúng ghi 0,5đ - Điện năng có thể chuyển hóa thành nhiệt năng, năng lượng ánh sáng, cơ năng. 0,5đ - Cho đúng ví dụ. 0,5đ Câu 17 (1đ). Phát biểu đúng định luật (0,5đ), viết đúng hệ thức của định luật (0,5đ) Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. - Hệ thức của định luật: I = U/R Câu Tóm tắt Nội dung Điểm Uđm = 220V a) Vì Uđm = U = 220V nên công suất tiêu thụ của đèn bằng 0,5 Pđm = 400W = công suất định mức: P = Pđm = 400W 0,4kW Điện trở của dây nung của nồi khi đó là: U = 220V 18 t = 2h=7200s (2đ) a) R = ? Cường độ dòng điện chạy qua dây nung: I=? b) A = ? 0,5 N=? b) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày A = P.t.30 = 400.7200.30 = 86400000J 0,5 Số đếm công tơ N= 86400000/3600000 = 24kWh =24(số) 0,5 ĐS: a) R = 121 Ω, P=1,82A b) A= 86400000 J, N=24 số UĐđm = 5V a) Để đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện chạy trong 0,25 IĐđm = 0,8A mạch phải có giá trị bằng cường độ dòng điện định mức của 19 U = 24V bóng đèn vì vậy phải mắc nối tiếp bóng đèn và biến trở với (1đ) Rbmax = 40Ω nhau a) Rb = ? Đèn sáng bình thường thì I = IĐđm = 0,4A 0,25 b) Đèn sáng Điện trở của đèn là: RĐ = UĐ/IĐ = 5/0,8 = 6,25Ω bình thường thì Điện trở toàn mạch là: Rtđ = U/I = 24/0,8 = 30Ω dòng điện qua ? Khi đó biến trở có điện trở là: Rb = Rtđ – RĐ % vòng dây của = 30 – 6,25 = 23,75Ω biến trở b) Vì điện trở của biến trở tỉ lệ với số vòng dây quấn biến trở 0,5 nên khi đèn sáng bình thường thì phần trăm (%) vòng dây của biến trở có dòng điện chạy qua là:
  9. ĐS: a) 23,75 Ω, b) 59,375% * Lưu ý : Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2