intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIŨA KÌ I – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN VẬT LÝ ­ KHỐI LỚP 10 CB  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (từ câu 1 đến câu 28 ) Câu 1:  Chọn biểu thức đúng về độ lớn của gia tốc hướng tâm ? r ω2 A.  aht =    B.   aht = rω C.  aht = D.  aht = rω 2   ω2 r Câu 2:  Công thức tính quãng đường đi của vật rơi tự do là 1 1 1 1 A.   s = v0t + gt 2 B.   s = v0t + at 2 C.  s = at 2 D.   s = gt 2 2 2 2 2 Câu 3:  Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc và chu kì quay 2π r ω 2π ω 2π r A.  v = ωr = 2πrT B.  v = ω r = C.  v = =   . D.  v = =    T r rT r T Câu 4:  Quy đao co tinh t ̃ ̣ ́ ́ ương đôi vi ́ ̀ A.  vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm. B.  quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C.  quỹ đạo của vật phụ thuộc vao t ̀ ốc độ chuyển động. D.  quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải đường thẳng. Câu 5:  Trong các công thức tính thời gian vật rơi tự do từ độ  cao h cho sau đây, công thức nào   sai? h v 2h A.  t = B.  t = 2 gh C.  t = D.  t =    vtb g g Câu 6:  Phương trình tọa độ một chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng A.  x = (x0 +v)t B.  x – x0 = vt  C.  x + x0 = vt  D.  x = v + x0t  Câu 7:  Trong cac đai l ́ ̣ ượng sau, đai l ̀ không co tinh t ̣ ượng nao  ́ ́ ương đôi: ́ A.  Quỹ đạo B.  Vận tốc C.  khôi l ́ ượng D.  Tọa độ Câu 8:  Đơn vị của gia tốc là A.  m/s2 B.  km/h C.  m/s D.  cm/phút Câu 9:  Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,2001. Số chữ số có nghĩa là A.  3 B.  2 C.  4 D.  1 Câu 10:  Mốc thời gian là: A.  thời điểm ban đầu chọn trước để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng B.  thời điểm bất kì trong quá trình khảo sát một hiện tượng  C.  thời điểm kết thúc một hiện tượng D.  khoảng thời gian khảo sát hiện tượng  Trang 1/4 ­ Mã đề 004
  2. Câu 11:  Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều: A.  v = vo – at. B.  v = at. C.  v = vo + at. D.  v = vo. Câu 12:  Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều? A.  v= r  và aht= r 2 B.   = rv và aht= r2 . C.    = rv và aht=rv2 D.  v= r  và aht= r2 Câu 13:  Chọn câu sai khi noi vê chu ki cua chuyên đông tron đêu ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ A.  Là thời gian 1 điểm chuyển động quay được 1 vòng. 1 B.  Liên hệ với tần số bằng công thức  T = f C.  Là số vòng quay được trong 1 giây 2π D.  Được tính bằng công thức  T = ω Câu 14:  Gia tốc là một đại lượng  A.  Vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. B.  Vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.  C.  Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. D.  Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.   Câu 15:  Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường   đi được s trong chuyển động thẳng biến đổi đều ?  A.  v ­ v0 =  . B.  v + v0 =  . C.  v  + v0  = 2as. 2 2 D.  v  ­ v0  = 2as.  2 2 Câu 16:  Chuyển động cơ là:  A.  sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B.  sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C.  sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian. D.  sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 17:  Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A.  Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi B.  Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất  C.  Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất  D.  Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không Câu 18:  Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nao sau đây ̀ A.  Tốc độ góc không đổi. B.  Véc tơ vận tốc không đổi. C.  Quỹ đạo là đường tròn. D.  Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Câu 19:  Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là: A.  Một đường thẳng xiên góc  B.  Một đường thẳng song song với trục thời gian  C.  Một đường thẳng song song trục tung Ov D.  Một đường thẳng  Trang 2/4 ­ Mã đề 004
  3. Câu 20:  Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm: A.  Vật làm mốc  B.  Đồng hồ  C.  Mốc thời gian D.  Mốc thời gian và đồng hồ Câu 21:  Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc: A.  a= 0 B.  ngược dấu v0 C.  a>0 D.  a
  4. Câu 31: ( 1,0đ ) Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối  với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h . Tính vận tốc của  thuyền đối với bờ sông .  Câu 32: ( 1,0đ )  Một đoàn tàu đang chuyển động với tốc độ 72km/h, lúc còn cách sân ga 200m thì tàu bắt đầu   hãm phanh để chuyển động thẳng chậm dần đều đến khi dừng lại ở sân ga. Hỏi  a. Đoàn tàu chuyển động vào sân ga với gia tốc bằng bao nhiêu? b. Thời gian kể từ lúc tàu hãm phanh đến lúc tàu vào ga là bao nhiêu? ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2