Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN VẬT LÝ LỚP 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I.Trắc nghiệm: (7đ) Câu 1: Sai số phép đo bao gồm: A. Sai số hệ thống và sa số đơn vị. B. Sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị. C. Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống. D. Sai số đơn vị và sai số dụng cụ. Câu 2: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật Lí? A. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau. B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn. C. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. D. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. Câu 3: Chọn đáp án đúng A. khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện ưu điểm là đo chính xác nhưng nhược điểm là thiết bị cồng kềnh. B. Ta chỉ có thể đo thời gian chuyển động của vật bằng đồng hồ bấm giây. C. khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện nhược điểm là đo không chính xác D. Ta chỉ có thể đo thời gian chuyển động của vật bằng đồng hồ đo thời gian hiện số Câu 4: Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãng đường đi được là A. lớn hơn. B. bằng nhau. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn hoặc bằng. Câu 5: Khi tiến hành thí nghiệm sau n lần đo thì tính được giá trị trung bình của đại lượng cần đo là A , sai số tuyệt đối của phép đo là ∆A . Sai số tỉ đối được tính bởi công thức nào sau đây? ∆A A A. A .100% B. ∆A .100% C. . ( A + ∆A ) .100% D. . ( A − ∆A ) .100% Câu 6: Dùng một thước đo có độ chia đến milimet đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho giá trị 1,245m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết A. d = (1,245 0, 0005 ) m B. d = (1245 3 )mm C. d = (1,245 0, 001 )m D. d = (1245 2 )mm Câu 7: Độ dịch chuyển là gì? A. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. Độ dịch chuyển là một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật C. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ, cho biết độ dài của sự thay đổi vị trí của vật D. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ, cho biết độ hướng của sự thay đổi vị trí của vật Câu 8: Nguy cơ nào làm hỏng thiết bị do đo điện? A. Sử dụng quá công suất của thiết bị đo điện.B. Cắm dây đo vào chốt cắm phù hợp C. Chọn chức năng và thang đo phù hợp D. Điều chỉnh vị trí của kim đo về số 0 Câu 9: Đối tượng nào sau đây là là đối tượng nghiên cứu của vật lí? A. Nghiên cứu về triển vọng phát triển của ngành du lịch nước ta trong giai đoạn tới. B. Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội. C. Nghiên cứu về chuyển động cơ học. D. Nghiên cứu sự trao đổi chất trong cơ thể con người. Trang 1/3 - Mã đề 001
- Câu 10: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Tại thời điểm t0 vận tốc của vật là v0, tại thời điểm t vật có vận tốc là v. Công thức tính gia tốc của vật là v − v0 v + v0 v − v0 v + v0 . . . . A. t − t0 . B. t + t0 . C. t + t0 . D. t − t0 . Câu 11: Quá trình nào sau đây là quá trình phát triển của Vật lí? A. Tiền vật lí Vật lí trung đại Vật lí hiện đại. B. Vật lí cổ điển Vật lí trung đại Vật lí hiện đại. C. Tiền vật lí Vật lí cổ đại Vật lí hiện đại. D. Tiền vật lí Vật lí cổ điển Vật lí trung đại. Câu 12: Khi phát hiện người bị điện giật, ta phải làm gì đầu tiên? A. Đưa người bị điện giật ra khỏi khu vực có điện. B. Ngắt nguồn điện. C. Gọi người đến sơ cứu. D. Gọi cấp cứu. Câu 13: Kết quả nghiên cứu: “Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ, vật càng nặng rơi càng nhanh là dựa theo phương pháp nào? A . Phương pháp mô hình. B. Phương pháp suy luận chủ quan. C. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết. D. Phương pháp thực nghiệm. Câu 14: Bạn A đi bộ từ nhà đến trường 2km, do quên tập tài liệu nên quay về nhà lấy. Hỏi độ dịch chuyển của bạn A là bao nhiêu? A. 4km. B. 0km. C. 2km. D. 3km. Câu 15: Chuyển động biến đổi là chuyển động A. có tốc độ không thay đổi theo thời gian. B. có độ dịch chuyển không thời đổi theo thời gian. C. có vận tốc thay đổi theo thời gian. D. có vận tốc không thay đổi theo thời gian. Câu 16: Một học sinh sử dụng Vôn kế để đo hiệu điện thế, tuy nhiên chưa hiệu chỉnh kim của vôn kế về vạch số 0 dẫn đến phép đo gặp sai số. Loại sai số này gọi là A. Sai số hệ thống. B. Sai số tuyệt đối C. Sai số ngẫu nhiên. D. Sai số tương đối Câu 17: Từ A một chiếc xe chuyển động thẳng trên một quãng đường dài 10 km, rồi sau đó lập tức quay về về A Thời gian của hành trình là 20 phút. Tốc độ trung bình của xe trong thời gian này là A. 20 km/h. B. 30 km/h. C. 45 km/h. D. 60 km/h. Câu 18: Trong các cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách nào đảm bảo an toàn khi sử dụng? A. Sử dụng thiết bị thí nghiệm đúng thang đo. B. Tiếp xúc với dây điện bị sờn. C. Nhìn trực tiếp vào tia laser. D. Rút phích điện khi tay còn ướt. u r Câu 19: Trong thời gian chuyển động là t, một vật có độ dịch chuyển là d . Khi đó vận tốc trung bình được tính bằng công thức u r ur d u r u r d A. t . B. d .t . C. d .t 2 . D. t2 . Câu 20: Đơn vị đo độ dịch chuyển là A. s B. N C. m/s D. m Câu 21: Chọn câu đúng: Chất điểm sẽ chuyển động thẳng chậm dần đều nếu A. a>0,v=0 B.a0,v>0 D. a0. II.Tự luận:(3đ) Trang 2/3 - Mã đề 001
- Câu 1(1đ):Độ dịch chuyển và thời gian của chuyển động thẳng của một ô tô đồ chơi được ghi trong bảng dưới đây: Độ dịch chuyển (m) 1 2 4 6 6 4 Thời gian (s) 0 1 2 3 4 5 a.Dựa vào bảng trên để vẽ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động. b.Mô tả chuyển động Câu 2:(1đ)Một người lái ô tô đi thẳng 4 km theo hướng Nam, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Đông 3 km. Tính quãng đường và độ dịch chuyển của ô tô. Câu 3:(1đ) Một máy bay có vận tốc khi tiếp đất 100m/s. Để giảm vận tốc sau khi tiếp đất, máy bay chỉ có thể có gia tốc đạt độ lớn cực đại là 4 m/s 2.Tính thời gian ngắn nhất để máy bay dừng hẳn kể từ khi tiếp đất. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn