intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I.Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải của tốc độ? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Luôn có giá trị dương. C. Có đơn vị là m/s. D. Có phương xác định. Câu 2: Tốc độ trung bình không có đặc điểm A. Tốc độ trung bình được đọc trên tốc kế B. Tốc độ trung bình dùng để xác định độ nhanh chậm của chuyển động C. Tốc độ trung bình có đơn vị m/s s D. Tốc độ trung bình được tính theo công thức v  t Câu 3: Một vật thực hiện chuyển động thẳng với phương trình vận tốc theo thời gian có dạng: v = 10 + 2.t (m/s). Gia tốc của vật là A. 2 m/s2 B. 1 m/s2 C. 10 m/s2 D. 4 m/s2 Câu 4: Một chất điểm chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình. Vật chuyển động nhanh dần đều trong khoảng thời gian A. 6 giây đầu B. giây thứ 6 đến giây thứ 10 C. giây thứ 2 đến giây thứ 6 D. 2 giây đầu Câu 5: Khi vật chuyển động theo chiều dương, sau đó chuyển động theo chiều ngược lại thì A. tốc độ đổi dấu B. chỉ có vận tốc đổi dấu C. chỉ có độ dịch chuyển đổi dấu D. vận tốc và độ dịch chuyển đổi dấu Câu 6: Gọi A là giá trị trung bình, Adc là sai số dụng cụ, A là sai số ngẫu nhiên tuyệt đôi trung bình, A là sai số tuyệt đối của phép đo. Sai số tỉ đối của phép đo là A A dc A A A. A  .100% . B. A  .100% . C. A  .100% . D. A  .100% . A A A A Câu 7: Công thức tính độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: 1 1 1 1 A. d  v 0 t  at 2 B. d  v 0 t 2  at C. d  v 0 t  t 2 D. d  v 0  at 2 2 2 2 2 Câu 8: Với S là quãng đường vật đi được và d là độ lớn độ dịch chuyển của vật đó trong thời gian t. Nhận xét nào sau đây đúng? A. d  S B. d < S C. d  S D. d > S Câu 9: Theo đồ thị độ dịch chuyển – thời gian như hình, vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương trong khoảng thời gian Trang 1/2 - Mã đề 001
  2. A. từ 0 đến t3. B. từ t2 đến t3. C. từ 0 đến t1. D. từ t1 đến t2. Câu 10: Trong chuyển động chậm dần đều, gia tốc và vận tốc của vật có đặc điểm A. a ngược chiều v . B. a cùng chiều v . C. a < 0, v < 0. D. a > 0, v > 0. Câu 11: Độ dốc đồ thị dịch chuyển- thời gian trong chuyển động thẳng cho ta biết A. độ lớn vận tốc chuyển động B. độ dài đường đi C. hướng chuyển động D. độ dịch chuyển của chuyển động Câu 12: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Thay sức lực cơ bắp bằng máy móc. B. Sử dụng trí tuệ nhân tạo. C. Xuất hiện các thiết bị điện. D. Tự động hóa quá trình sản xuất. Câu 13: Kí hiệu mang ý nghĩa gì? A. Chất phóng xạ. B. Cảnh báo tia laze C. không cho phép bỏ vào thùng rác. D. nhiệt độ cao Câu 14: Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, cho biết độ dịch chuyển của vật trong một giây đầu là d(m) 40 20 8 0 1 2 t (s) A. 8 m. B. 32 m. C. 12 m D. 20 m. Câu 15: Kết luận không đúng về độ dịch chuyển A. Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, B. Độ dịch chuyển cho biết độ dài và hướng sự thay đổi vị trí của một vật. C. Là một đại lượng véc tơ. D. Là một đại lượng vô hướng. II.Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Một người lái xe máy đi thẳng 3 km theo hướng Đông, sau đó rẽ phải đi thẳng theo hướng Nam 3 km. a.Vẽ độ dịch chuyển của xe máy trong hệ tọa độ địa lí. b.Xác định độ dịch chuyển của xe máy. Câu 2 (1 điểm). Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 phút. Trong 4 phút đầu chạy với tốc độ 4 m/s, trong thời gian còn lại chạy với tốc độ 2 m/s. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường. Câu 3 (2,5 điểm). Một người chạy bộ trên một đường thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian được mô tả như hình vẽ. v(m/s) 6 a. Hãy mô tả chuyển động của người chạy bộ. b.Tính gia tốc của người đó trong 4 giây đầu c. Tính độ lớn độ dịch chuyển trong 8 s đầu tiên 0 4 8 t (s) Trang 2/2 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2