Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Môn: VẬT LÝ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 201 (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câu 1: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí đóng vai trò quan trọng trong việc mở đầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4? A.Nghiên cứu điện tử,chất bán dẫn . B.Nghiên cứu về hiện tượng cảm ứng điện từ. C.Nghiên cứu về vật liệu nano sử dụng trí tuệ nhân tạo. D.Nghiên cứu về nhiệt động lực học. Câu 2:Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng? A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận. B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận. C. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận. D. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận. Câu 3:Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí? A. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. B. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao. C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. Câu 4: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là quãng đường đi được không phải của độ dịch chuyển ? A. Có phương và chiều xác định. B. Không thể có độ lớn bằng không. C. Có đơn vị đo là mét. D. Có thể có độ lớn bằng không. Câu 5: Đâu là cách viết kết quả đo đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 2 phút chạy được 120m. Tốc trung bình trên cả quãng đường chạy là A. 60m/s. B. 2m/s C. 1m/s. D. 240m/s. Câu 7:Theo đồ thị sau đây, vật chuyển động thẳng đều ngược chiều dương trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2. B. từ t1 đến t2. C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. D. từ t2 đến t3. Câu 8: Sai số tỉ đối của phép đo là A. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên. B. tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống. C. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo. D. tỉ số giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối. Câu 9: Độ dịch chuyển là A. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
- B. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. C. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 10: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 8km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là A. 10 Km. B. 14 Km. C. 20Km. D. 2 Km. Câu 11: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có A. tích số a.v > 0. B. gia tốc a > 0. C. tích số a.v < 0. D. gia tốc a < 0. Câu 12:Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. Nước chảy với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu? A. 10 km/h. B. 16 km/h C. 14 km/h. D. 38 km/h. Câu 13 :Sau khi hãm phanh 10s thì đoàn tàu dừng lại cách chỗ hãm 135m. Gia tốc của tàu sau khi hãm có độ lớn là A. 3 m/s2 B. 2,7 m/s2 C. 2 m/s2 D. 4 m/s2 Câu 14: Gọi v, vo a và t lần lượt là vận tốc, vận tốc ban đầu, gia tốc và thời gian chuyển động. Công thức vận tốc tức thời của chuyển động chậm dần đều là A. v = vo + at2. B. v = vo - at. C. v = vo + at. D. v = vo + dt. Câu 15: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động A. có độ lớn vận tốc giảm đều theo thời gian. B. có độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian. C. có vận tốc không đổi theo thời gian. D. có vận tốc lúc tăng, lúc giảm đều theo thời gian. II. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM) d(km) Bài 1. Một vật chuyển động có đồ thị như hình vẽ. 25 a.Xác định vận tốc của vật.Viết phương trình chuyển động của vật. b.Sau bao lâu vật đến vị trí được chọn làm gốc. 10 t(h) O 3 Bài 2. Một người lái xe ô tô đi thẳng 12km theo hướng Tây, sau đó đi thẳng về hướng Đông 6km. Thời gian trong hành trình trên là 30 phút. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc trung bình của ô tô trong thời gian trên. Bài 3.Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau khi chạy được 20 giây có vận tốc 72km/h. a.Tính gia tốc của đoàn tàu. b.Tính thời gian từ lúc tàu rời ga đến khi đi được 0,45km. c.Tính quãng đường tàu đi được trong giây thứ năm.
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Môn: VẬT LÝ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 203 (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câu 1: Sai số tỉ đối của phép đo là A. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên. B. tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống. C. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo. D. tỉ số giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối. Câu 2: Độ dịch chuyển là A. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. C. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 3:Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. Nước chảy với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu? A. 10 km/h. B. 16 km/h C. 14 km/h. D. 38 km/h. Câu 4 : Sau khi hãm phanh 10s thì đoàn tàu dừng lại cách chỗ hãm 135m. Gia tốc của tàu sau khi hãm có độ lớn là A. 3 m/s2 B. 2 m/s2 C. 2,7 m/s2 D. 4 m/s2 Câu 5: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 8km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là A. 14 Km. B. 10 Km. C. 20Km. D. 2 Km. Câu 6: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có A. tích số a.v > 0. B. gia tốc a > 0. C. tích số a.v < 0. D. gia tốc a < 0. Câu 7: Gọi v, vo a và t lần lượt là vận tốc, vận tốc ban đầu, gia tốc và thời gian chuyển động. Công thức vận tốc tức thời của chuyển động chậm dần đều là A. v = vo + at2. B. v = vo - at. C. v = vo + at. D. v = vo + dt. Câu 8: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động A. có độ lớn vận tốc giảm đều theo thời gian. B. có độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian. C. có vận tốc không đổi theo thời gian. D. có vận tốc lúc tăng, lúc giảm đều theo thời gian. Câu 9: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí đóng vai trò quan trọng trong việc mở đầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4? A.Nghiên cứu điện tử,chất bán dẫn . B.Nghiên cứu về hiện tượng cảm ứng điện từ. C.Nghiên cứu về vật liệu nano sử dụng trí tuệ nhân tạo. D.Nghiên cứu về nhiệt động lực học. Câu 10:Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng? A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận. B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận. C. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận. D. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận. Câu 11: Đâu là cách viết kết quả đo đúng? A. . B. . C. . D. .
- Câu 12: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 2 phút chạy được 120m. Tốc trung bình trên cả quãng đường chạy là A. 60m/s. B. 2m/s C. 1m/s. D. 240m/s. Câu 13:Theo đồ thị sau đây, vật chuyển động thẳng đều ngược chiều dương trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2. B. từ t1 đến t2. C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. D. từ t2 đến t3. Câu 14:Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí? A. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. B. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao. C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. Câu 15: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là quãng đường đi được không phải của độ dịch chuyển ? A. Có phương và chiều xác định. B. Không thể có độ lớn bằng không. C. Có đơn vị đo là mét. D. Có thể có độ lớn bằng không. II. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM) d(km) Bài 1. Một vật chuyển động với đồ thị như hình vẽ. 25 a.Xác định vận tốc của vật.Viết phương trình chuyển động của vật. b. Sau bao lâu vật đến vị trí được chọn làm gốc. 10 t(h) O 3 Bài 2. Một người lái xe ô tô đi thẳng 12km theo hướng Tây, sau đó đi thẳng về hướng Đông 6km. Thời gian trong hành trình trên là 30 phút. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc trung bình của ô tô trong thời gian trên. Bài 3.Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau khi chạy được 20 giây có vận tốc 72km/h. a.Tính gia tốc của đoàn tàu. b.Tính thời gian từ lúc tàu rời ga đến khi đi được 0,45km. c.Tính quảng đường tàu đi được trong giây thứ năm.
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Môn: VẬT LÝ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 205 (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câu 1: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 2 phút chạy được 120m. Tốc trung bình trên cả quãng đường chạy là A. 60m/s. B. 2m/s C. 1m/s. D. 240m/s. Câu 2:Theo đồ thị sau đây, vật chuyển động thẳng đều ngược chiều dương trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2. B. từ t1 đến t2. C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. D. từ t2 đến t3. Câu 3: Sai số tỉ đối của phép đo là A. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên. B. tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống. C. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo. D. tỉ số giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối. Câu 4: Độ dịch chuyển là A. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. C. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 5: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 8km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là A. 14 Km. B. 10 Km. C. 20Km. D. 2 Km. Câu 6: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí đóng vai trò quan trọng trong việc mở đầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4? A.Nghiên cứu điện tử,chất bán dẫn . B.Nghiên cứu về hiện tượng cảm ứng điện từ. C.Nghiên cứu về vật liệu nano sử dụng trí tuệ nhân tạo. D.Nghiên cứu về nhiệt động lực học. Câu 7:Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng? A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận. B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận. C. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận. D. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận. Câu 8:Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí? A. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. B. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao. C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
- Câu 9: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là quãng đường đi được không phải của độ dịch chuyển ? A. Có phương và chiều xác định. B. Không thể có độ lớn bằng không. C. Có đơn vị đo là mét. D. Có thể có độ lớn bằng không. Câu 10: Đâu là cách viết kết quả đo đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có A. tích số a.v > 0. B. gia tốc a > 0. C. tích số a.v < 0. D. gia tốc a < 0. Câu 12:Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. Nước chảy với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu? A. 10 km/h. B. 16 km/h C. 14 km/h. D. 38 km/h. Câu 13: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động A. có độ lớn vận tốc giảm đều theo thời gian. B. có độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian. C. có vận tốc không đổi theo thời gian. D. có vận tốc lúc tăng, lúc giảm đều theo thời gian. Câu 14 : Sau khi hãm phanh 10s thì đoàn tàu dừng lại cách chỗ hãm 135m. Gia tốc của tàu sau khi hãm có độ lớn là A. 3 m/s2 B. 2,7 m/s2 C. 2 m/s2 D. 4 m/s2 Câu 15: Gọi v, vo a và t lần lượt là vận tốc, vận tốc ban đầu, gia tốc và thời gian chuyển động. Công thức vận tốc tức thời của chuyển động chậm dần đều là A. v = vo + at2. B. v = vo - at. C. v = vo + at. D. v = vo + dt. II. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM) d(km) Bài 1. Một vật chuyển động với đồ thị như hình vẽ. 25 a.Xác định vận tốc của vật.Viết phương trình chuyển động của vật. b.Sau bao lâu vật đến vị trí được chọn làm gốc. 10 t(h) O 3 Bài 2. Một người lái xe ô tô đi thẳng 12km theo hướng Tây, sau đó đi thẳng về hướng Đông 6km. Thời gian trong hành trình trên là 30 phút. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc trung bình của ô tô trong thời gian trên. Bài 3.Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau khi chạy được 20 giây có vận tốc 72km/h. a.Tính gia tốc của đoàn tàu. b.Tính thời gian từ lúc tàu rời ga đến khi đi được 0,45km. c.Tính quãng đường tàu đi được trong giây thứ năm.
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG Môn: VẬT LÝ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 207 (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Câu 1: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí đóng vai trò quan trọng trong việc mở đầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4? A.Nghiên cứu điện tử,chất bán dẫn . B.Nghiên cứu về hiện tượng cảm ứng điện từ. C.Nghiên cứu về vật liệu nano sử dụng trí tuệ nhân tạo. D.Nghiên cứu về nhiệt động lực học. Câu 2: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là quãng đường đi được không phải của độ dịch chuyển ? A. Có phương và chiều xác định. B. Không thể có độ lớn bằng không. C. Có đơn vị đo là mét. D. Có thể có độ lớn bằng không. Câu 3: Đâu là cách viết kết quả đo đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 4:Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng? A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận. B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận. C. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận. D. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận. Câu 5:Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí? A. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. B. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao. C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. Câu 6: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 2 phút chạy được 120m. Tốc trung bình trên cả quãng đường chạy là A. 60m/s. B. 2m/s C. 1m/s. D. 240m/s. Câu 7:Theo đồ thị sau đây, vật chuyển động thẳng đều ngược chiều dương trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2. B. từ t1 đến t2. C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. D. từ t2 đến t3. Câu 8: Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Đến bến xe, người đó lên xe bus đi tiếp 8km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là A. 14 Km. B. 10 Km. C. 20Km. D. 2 Km. Câu 9: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có A. tích số a.v > 0. B. gia tốc a > 0. C. tích số a.v < 0. D. gia tốc a < 0. Câu 10.Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. Nước chảy với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu?
- A. 10 km/h. B. 16 km/h C. 14 km/h. D. 38 km/h. Câu 11. Gọi v, vo a và t lần lượt là vận tốc, vận tốc ban đầu, gia tốc và thời gian chuyển động. Công thức vận tốc tức thời của chuyển động chậm dần đều là A. v = vo + at2. B. v = vo - at. C. v = vo + at. D. v = vo + dt. Câu 12: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động A. có độ lớn vận tốc giảm đều theo thời gian. B. có độ lớn vận tốc tăng đều theo thời gian. C. có vận tốc không đổi theo thời gian. D. có vận tốc lúc tăng, lúc giảm đều theo thời gian. Câu 13: Sai số tỉ đối của phép đo là A. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên. B. tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống. C. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo. D. tỉ số giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối. Câu 14: Độ dịch chuyển là A. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. C. một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. một đại lượng vô hướng, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 15. Sau khi hãm phanh 10s thì đoàn tàu dừng lại cách chỗ hãm 135m. Gia tốc của tàu sau khi hãm có độ lớn là A. 3 m/s2 B. 2,7 m/s2 C. 2 m/s2 D. 4 m/s2 II. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM) d(km) Bài 1. Một vật chuyển động với đồ thị như hình vẽ. 25 a.Xác định vận tốc của vật.Viết phương trình chuyển động của vật. b. Sau bao lâu vật đến vị trí được chọn làm gốc. 10 t(h) O 3 Bài 2. Một người lái xe ô tô đi thẳng 12km theo hướng Tây, sau đó đi thẳng về hướng Đông 6km. Thời gian trong hành trình trên là 30 phút. Xác định độ dịch chuyển và vận tốc trung bình của ô tô trong thời gian trên. Bài 3.Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau khi chạy được 20 giây có vận tốc 72km/h. a.Tính gia tốc của đoàn tàu. b.Tính thời gian từ lúc tàu rời ga đến khi đi được 0,45km. c.Tính quãng đường tàu đi được trong giây thứ năm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn