Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Môn: VẬT LÝ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 4 trang) MÃ ĐỀ 202 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Khi phòng thực hành có đám cháy (nơi có các thiết bị điện đang hoạt động) thì thao tác nào sau đây là không đúng? A. Đưa toàn bộ các chất dễ cháy ra khu vực an toàn. B. Tổ chức thoát nạn. C. Ngắt toàn bộ hệ thống điện. D. Sử dụng nước dập đám cháy. Câu 2: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí? A. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau. B. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. C. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn. D. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. Câu 3: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vector gia tốc có A. hướng và độ lớn không đổi. B. hướng và độ lớn thay đổi. C. hướng không đổi, độ lớn thay đổi. D. hướng thay đổi, độ lớn không đổi. Câu 4: Gọi A là giá trị trung bình của đại lượng vật lí sau các lần đo, A là sai số tuyệt đối. Cách viết kết quả đúng của đại lượng A là A A. A A A . B. A . C. A A A . D. A A A . A Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về độ dịch chuyển. Độ dịch chuyển A. là một đại lượng vectơ ( d ) , B. có độ lớn bằng khoảng cách giữa vị trí đầu và cuối. C. có hướng và độ lớn xác định, có gốc tại vị trí ban đầu, hướng từ vị trí đầu đến vị trí cuối. D. có độ lớn không bằng khoảng cách giữa vị trí đầu và cuối. Câu 6: Kết luận nào sai về ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời sống và kĩ thuật? A. Vật lí ảnh hưởng mạnh mẽ và có tác động thay đổi mọi lĩnh vực hoạt động của con người. B. Vật lí là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ. C. Kiến thức vật lí trong các phân ngành được áp dụng kết hợp để tạo ra kết quả tối ưu. D. Vật lí đem lại cho con người những lợi ích tuyệt vời và không gây ra ảnh hưởng xấu nào. Câu 7: Nhận nào dưới đây là đúng khi sử dụng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số để đo tốc độ chuyển động của vật? A. Chỉ đo được tốc độ trung bình. B. Nhỏ gọn, đễ lắp ráp. C. Đo chính xác thời gian chuyển động. D. Chỉ đo được tốc độ tức thời. Câu 8: Trong thực hành thí nghiệm đo tốc độ tức thời của viên bi thép trong phòng thí nghiệm, trên thiết bị đồng hồ đo thời gian hiện số, MODE cần đặt ở chế độ nào? Trang 1/4 - Mã đề 202
- A. Chỉ đặt MODE ở A. B. Đặt MODE ở A B. C. Đặt MODE ở A hoặc B. D. Chỉ đặt MODE ở B. Câu 9: Khi sử dụng thiết bị thí nghiệm thì thao tác sẽ gây nguy hiểm trong phòng thực hành là A. sử dụng dây điện không bị sờn, không bị gãy B. không đeo găng tay bảo hộ khi thực hiện thí nghiệm với nhiệt độ cao C. để chất dễ cháy ra xa các thí nghiệm mạch điện D. giữ khoảng cách an toàn với thí nghiệm có tia laser Câu 10: Trước khi đo các đại lượng, sai số nào trong các sai số dưới đây có thể loại trừ? A. Sai số tỉ đối. B. Sai số hệ thống. C. Sai số ngẫu nhiên. D. Sai số tuyệt đối. Câu 11: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v0, gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có A. a luôn dương. B. v tăng theo thời gian. C. a luôn ngược dấu với v. D. tích v.a >0. Câu 12: Khi vật chuyển động có độ dịch chuyển d trong khoảng thời gian t. Vận tốc trung bình của vật được tính bằng công thức t d A. v d t. B. v d .t. C. v . D. v . d t Câu 13: Khi đồ thị độ dịch chuyển – thời gian có độ dốc lớn, điều này có nghĩa là gì về vận tốc của vật? A. Vận tốc của vật nhỏ. B. Vận tốc của vật lớn. C. Vật đang giảm tốc. D. Vật đang đứng yên. Câu 14: Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi. C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Câu 15: Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. v(m / s) N M Q O P t(s) O Vật chuyển động thẳng đều trên đoạn A. NO và OP. B. PQ và OP. C. MN và OP. D. NO và PQ. Câu 16: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ. Trang 2/4 - Mã đề 202
- Vật chuyển động với tốc độ trung bình là A. 20 m/s. B. - 20 km/h. C. -20 m/s. D. 20 km/h. Câu 17: Chọn phát biểu đúng khi nói về quãng đường đi được. Quãng đường A. luôn âm B. là đại lương vô hướng C. là một đại lượng vectơ D. có thể âm, có thể dương. Câu 18: Tốc độ tức thời cho biết A. độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm xác định. B. độ nhanh, chậm của một chuyển động theo một hướng xác định. C. tốc độ của vật trong suốt thời gian chuyển động. D. quãng đường mà vật đi được trong suốt thời gian chuyển động. Câu 19: Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn thì ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của xe bằng A. – 0,5 m/s2. B. – 0,2 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,2 m/s2. Câu 20: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm B, sau đó quay lại chuyển động về điểm A (hình vẽ). Quãng đường và độ dịch chuyển mà vật đi được là A. 3m và 7m . B. 5 m và 3m. C. 7 m và 3m. D. 7m và 2m. Câu 21: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động theo thời gian như hình vẽ. Vật chuyển động A. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/h. B. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/h. C. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/h. D. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/h. II. PHẦN TỰ LUẬN (3, điểm). Câu 1 (1 điểm): Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chất điểm được mô tả như hình vẽ. a) Mô tả chuyển động của xe trong khoảng thời gian từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t = 2,5 s. Trang 3/4 - Mã đề 202
- b) Xác định vận tốc của xe từ giây 1 s đến 2,5 s . Câu 2 (1 điểm): Một vật đang chuyển động với vận tốc 2m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều, sau 10 giây vật đạt vận tốc 17m/s. Tính gia tốc và độ dịch chuyển của vật khi nó đạt vận tốc 20m/s? Câu 3 (1 điểm). Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu, trong giây thứ hai vật đi được quãng đường dài 1,5 m. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 100? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 202
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 27 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn