Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 10 CỪ Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 03 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ tên : .........................................Lớp..................... Mã đề 201 Số báo danh :.............. I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là A. quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. B. quy luật tương tác của các dạng năng lượng. C. các dạng vận động và tương tác của vật chất. D. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. Câu 2: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều. A. Một trái táo từ trên cây rơi xuống khi không còn đỡ bởi cuốn. B. Một hòn sỏi được ném lên theo phương thẳng đứng. C. Một viên phấn rơi không vận tốc đầu từ mặt bàn. D. Một hòn đá bị ném theo phương ngang. Câu 3: Biển báo mang ý nghĩa là gì? A. Lối thoát hiểm. B. Tránh gió trực tiếp. C. Nơi có chất phóng xạ. D. Nơi cấm sử dụng quạt. Câu 4: Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A, đi đến tỉnh B; rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Xe này đã dịch chuyển so với vị trí xuất phát một đoạn là A. d = AB. B. d = - AB. C. d = 0. D. d = 2AB. Câu 5: Phát biểu nào là sai khi nói về độ dịch chuyển? A. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ có độ dài tỉ lệ với độ lớn của độ dịch chuyển. B. Độ dịch chuyển chỉ cho biết độ dài, không cho biết hướng của sự thay đổi vị trí. C. Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động. D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được có thể bằng nhau. Câu 6: Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 10 + 5t − 4t 2 (m; s), gia tốc của vật có giá trị là A. -8 m/s2. B. 4 m/s2. C. 8 m/s2. D. -4 m/s2. Câu 7: Đo chiều dài của cuốn sách Vật lí 10 kết nối tri thức, được các kết quả 23 cm; 24 cm; 25 cm; 24 cm. Giá trị trung bình chiều dài của cuốn sách này là A. 25 cm. B. 23 cm. C. 24 cm. D. 22 cm. Câu 8: Một xe ô tô đồ chơi chuyển động trên đường thẳng có đồ thị độ dịch chuyển- thời gian như hình bên. Tốc độ của xe ô tô đồ chơi tại thời điểm 10 s là d( m) 10 8 6 4 2 t( s) 0 4 8 12 A. 1,5 m/s. B. 0 m/s. C. 1 m/s. D. 0,7 m/s. Câu 9: Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của ô tô chuyển động thẳng theo một hướng Trang 1/3 - Mã đề 201
- xác định. Tốc độ lớn nhất của ô tô tương ứng với đoạn nào trên đồ thị? d 4 3 1 2 0 t A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 10: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Vận tốc của chuyển động giảm đều theo thời gian. B. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. C. Gia tốc của chuyển động không đổi. D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. Câu 11: Đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động được gọi là A. độ dịch chuyển. B. tốc độ. C. thời gian chuyển động. D. quãng đường đi được. Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox? A. x = 5t2 − 2t + 5. B. x = 2t + 3t2. 2 C. x = 2 − 5t − t . D. x = - 4t – t2. Câu 13: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, trong khoảng thời gian t thì vận tốc biến thiên một khoảng là v. Gia tốc a của vật được tính bởi công thức 2 Δv Δt Δv A. a = Δt . B. a = 2 . C. a = . D. a = . Δv Δt Δv Δt Câu 14: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 - 8t(m/s). Giá trị vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là A. 2m/s. B. - 1m/s. C. - 2m/s. D. 1m/s. Câu 15: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của độ dịch chuyển, không phải của quãng đường đi được? A. Là đại lượng vô hướng. B. Là đại lượng vector. C. Có đơn vị đo là mét. D. Có thể lớn hơn 0. Câu 16: Một bánh xe ô tô có bán kính R = 25,0 ± 1,0 cm. Sai số tương đối của phép đo chu vi bánh xe là A. 10%. B. 0,05%. C. 5%. D. 4%. Câu 17: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. B. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. C. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. D. Nghiên cứu về thuyết tương đối. Câu 18: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn khi làm việc với nguồn phóng xạ. A. Mang áo phòng hộ và không cần đeo mặt nạ. B. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể. C. Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ. D. Tăng khoảng cách từ người đến nguồn phóng xạ. Câu 19: Gọi vật 1 là bờ sông, vật 2 là dòng nước, vật 3 là thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ sông được uu bằng biểu thứcr uu uu uu tính uu r r r uu r r uu uu uu r r r uu uu uu r r r A. v31 = v32 − v21. B. v13 = v12 − v23 . C. v31 = v32 + v21 . D. v13 = v32 + v21. Câu 20: Một xe đạp chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương từ trạng thái nghỉ với gia Trang 2/3 - Mã đề 201
- tốc 0,3 m/s2, sau 10 s, xe có tốc độ bao nhiêu? A. 3 m/s. B. 10,3 m/s. C. 30 m/s. D. 13m/s. Câu 21: Gọi là giá trị trung bình, ΔA’ là sai số dụng cụ, ∆ A là sai số ngẫu nhiên, A là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là ∆A δA= .100% A. . B. A . C. . D. . II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.(1 điểm). Từ độ cao 125 m một vật được thả rơi tự do. Lấy g = 10m / s 2 . Tính: a. Vận tốc của vật lúc chạm đất? b. Tính quãng đường trong 1s cuối cùng trước khi chạm đất? Câu 2. (2 điểm) Khi ô tô đang chạy với vận tốc có độ lớn 12 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau thời gian 4 s vận tốc của ô tô giảm còn 6 m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của xe. Tính: a.Gia tốc của ô tô? b. Xác định thời gian ô tô chuyển động trong nửa đoạn đường cuối đến khi dừng lại? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 201
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn