intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN VẬT LÍ 11 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. hình dạng của đường đi. C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. cường độ của điện trường. Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm? A. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. B. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. D. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. Câu 3: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là A. 2qEd B. E/(qd) C. qE/d D. qEd Câu 4: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không? A. B. C. D. Câu 5: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. B. chiều không thay đổi theo thời gian. C. điện lượng tỉ lệ nghịch với thời gian. D. cường độ không thay đổi theo thời gian. Câu 6: Nếu khoảng cách từ điện tích điểm tới điểm đang xét tăng lên gấp 2 lần thì cường độ điện trường tại điểm đó sẽ A. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 7: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 8: Câu nào đúng khi nói về vec tơ cường độ điện trường? A. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. B. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. C. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. D. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V.m B. C C. V/m D. N Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Tính chất cơ bản của điện trường là A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
  2. B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó . C. Điện trườnggây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó. D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó. Câu 11: Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =E.d? A. Điện trường không đều. B. Điện trường của điện tích dương. C. Điện trường của điện tích âm. D. Điện trường đều. Câu 12: Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức A. I = q.t2 B. I = q.t C. I = q2/t D. I = q/t Câu 13: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện (E, r) và một điện trở ngoài R A. UAB = IAB(R+r) – E. C. UAB = E + Ir. D. UAB = E – Ir. Câu 14: Công của dòng điện có đơn vị là A. kWh. B. J/s. C. kVA. D. W. Câu 15: Theo nội dung thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương. B. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương. C. Vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số proton. D. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Câu 16: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt không thể tính bằng công thức A. Pnh = RI2. B. Pnh = UI. C. Pnh = UI2. D. Pnh = U2 / R. Câu 17: Các lực lạ bên trong nguồn điện không thể A. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện C. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện D. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện Câu 18: Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào ? A. Jun ( J ) B. Niutơn ( N ) C. Oát ( W ) D. Ampe ( A ) Câu 19: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là A. UMN = -UNM C. UMN = UNM 1 1 U NM U NM B. UMN = D. UMN = Câu 20: Điện dung của tụ điện được tính bởi công thức A. B. C. CU D. QU Câu 21: Công suất tiêu thụ được đo bằng đơn vị A. Jun ( J ). B. Culông ( C ). C. Oát ( W ). D. Niutơn ( N ). II.TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1: Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M trong không khí cách điện tích điểm q = 10-8 C một khoảng 3 cm. Câu 2:Cho mạch điện như hình vẽ.
  3. E = 12 V; r = 4Ω; R1 = 12Ω; R2 = 24Ω; R3 = 8Ω. Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn, điện trở mạch ngoài. b) Cường độ dòng điện qua R3 và R1. ----- HẾT -----
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN VẬT LÍ 11 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1: Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =E.d? A. Điện trường của điện tích âm. B. Điện trường không đều. C. Điện trường đều. D. Điện trường của điện tích dương. Câu 2: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. điện lượng tỉ lệ nghịch với thời gian. B. cường độ không thay đổi theo thời gian. C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. D. chiều không thay đổi theo thời gian. Câu 3: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện (E, r) và một điện trở ngoài R A. UAB = E – Ir. B. UAB = IAB(R+r) – E. D. UAB = E + Ir. Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm? A. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. B. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. Câu 5: Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào ? A. Jun ( J ) B. Niutơn ( N ) C. Oát ( W ) D. Ampe ( A ) Câu 6: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt không thể tính bằng công thức A. Pnh = U2 / R. B. Pnh = RI2. C. Pnh = UI2. D. Pnh = UI. Câu 7: Câu nào đúng khi nói về vec tơ cường độ điện trường? A. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. B. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. C. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. D. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. Câu 8: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. hình dạng của đường đi. Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V/m B. N C. C D. V.m Câu 10: Các lực lạ bên trong nguồn điện không thể A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
  5. B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện C. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: Tính chất cơ bản của điện trường là A. Điện trườnggây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó. B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó . C. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó . D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó. Câu 12: Điện dung của tụ điện được tính bởi công thức A. B. QU C. D. CU Câu 13: Theo nội dung thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai? A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác. B. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương. C. Vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số proton. D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương. Câu 14: Công của dòng điện có đơn vị là A. W. B. J/s. C. kVA. D. kWh. Câu 15: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là 1 1 U NM U NM A. UMN = B. UMN = -UNM C. UMN = D. UMN = UNM Câu 16: Công suất tiêu thụ được đo bằng đơn vị A. Oát ( W ). B. Jun ( J ). C. Niutơn ( N ). D. Culông ( C ). Câu 17: Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức A. I = q.t2 B. I = q/t C. I = q.t D. I = q2/t Câu 18: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 19: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không? A. B. C. D. Câu 20: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là A. 2qEd B. qEd C. E/(qd) D. qE/d Câu 21: Nếu khoảng cách từ điện tích điểm tới điểm đang xét tăng lên gấp 2 lần thì cường độ điện trường tại điểm đó sẽ A. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. II.TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1: Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M trong không khí cách điện tích điểm q = 10-8 C một khoảng 3 cm. Câu 2:Cho mạch điện như hình vẽ.
  6. E = 12 V; r = 4Ω; R1 = 12Ω; R2 = 24Ω; R3 = 8Ω. Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn, điện trở mạch ngoài. b) Cường độ dòng điện qua R3 và R1. --- HẾT -----
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN VẬT LÍ 11 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. N B. V.m C. C D. V/m Câu 2: Câu nào đúng khi nói về vec tơ cường độ điện trường? A. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. B. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. C. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. D. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. Câu 3: Nếu khoảng cách từ điện tích điểm tới điểm đang xét tăng lên gấp 2 lần thì cường độ điện trường tại điểm đó sẽ A. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 4: Công suất tiêu thụ được đo bằng đơn vị A. Jun ( J ). B. Niutơn ( N ). C. Oát ( W ). D. Culông ( C ). Câu 5: Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =E.d? A. Điện trường của điện tích âm. B. Điện trường không đều. C. Điện trường của điện tích dương. D. Điện trường đều. Câu 6: Các lực lạ bên trong nguồn điện không thể A. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện B. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện C. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện D. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện Câu 7: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 8: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt không thể tính bằng công thức A. Pnh = RI2. B. Pnh = UI. C. Pnh = UI2. D. Pnh = U2 / R. Câu 9: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không? A. B. C. D. Câu 10: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là
  8. A. E/(qd) B. qE/d C. qEd D. 2qEd Câu 11: Công của dòng điện có đơn vị là A. J/s. B. kVA. C. W. D. kWh. Câu 12: Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức A. I = q2/t B. I = q/t C. I = q.t2 D. I = q.t Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: Tính chất cơ bản của điện trường là A. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó . B. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó . C. Điện trườnggây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó. D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó. Câu 14: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện (E, r) và một điện trở ngoài R A. UAB = E – Ir. C. UAB = IAB(R+r) – E. D. UAB = E + Ir. Câu 15: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. cường độ không thay đổi theo thời gian. B. điện lượng tỉ lệ nghịch với thời gian. C. chiều không thay đổi theo thời gian. D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Câu 16: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. hình dạng của đường đi. C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. Câu 17: Điện dung của tụ điện được tính bởi công thức A. B. C. QU D. CU Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm? A. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. B. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. Câu 19: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là 1 1 U NM U NM A. UMN = B. UMN = -UNM C. UMN = D. UMN = UNM Câu 20: Theo nội dung thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai? A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác. B. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương. C. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương. D. Vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số proton. Câu 21: Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào ? A. Oát ( W ) B. Jun ( J ) C. Niutơn ( N ) D. Ampe ( A ) II.TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1: Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M trong không khí cách điện tích điểm q = 10-8 C một khoảng 3 cm. Câu 2:Cho mạch điện như hình vẽ.
  9. E = 12 V; r = 4Ω; R1 = 12Ω; R2 = 24Ω; R3 = 8Ω. Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn, điện trở mạch ngoài. b) Cường độ dòng điện qua R3 và R1. ----- HẾT -----
  10. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN VẬT LÍ 11 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là A. qE/d B. E/(qd) C. 2qEd D. qEd Câu 2: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 3: Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào ? A. Jun ( J ) B. Oát ( W ) C. Ampe ( A ) D. Niutơn ( N ) Câu 4: Điện dung của tụ điện được tính bởi công thức A. B. QU C. D. CU Câu 5: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. điện lượng tỉ lệ nghịch với thời gian. B. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. C. cường độ không thay đổi theo thời gian. D. chiều không thay đổi theo thời gian. Câu 6: Theo nội dung thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương. B. Vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số proton. C. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác. D. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương. Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. N B. C C. V/m D. V.m Câu 8: Các lực lạ bên trong nguồn điện không thể A. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện C. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện D. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện Câu 9: Công của dòng điện có đơn vị là A. J/s. B. W. C. kVA. D. kWh. Câu 10: Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =E.d? A. Điện trường của điện tích âm. B. Điện trường của điện tích dương. C. Điện trường đều. D. Điện trường không đều. Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm? A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. Câu 12: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không? A. B. C. D.
  11. Câu 13: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện (E, r) và một điện trở ngoài R A. UAB = IAB(R+r) – E. C. UAB = E + Ir. D. UAB = E – Ir. Câu 14: Công suất tiêu thụ được đo bằng đơn vị A. Oát ( W ). B. Culông ( C ). C. Jun ( J ). D. Niutơn ( N ). Câu 15: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là 1 U NM A. UMN = C. UMN = UNM 1 U NM B. UMN = -UNM D. UMN = Câu 16: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt không thể tính bằng công thức A. Pnh = UI2. B. Pnh = UI. C. Pnh = RI2. D. Pnh = U2 / R. Câu 17: Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức A. I = q/t B. I = q2/t C. I = q.t D. I = q.t2 Câu 18: Nếu khoảng cách từ điện tích điểm tới điểm đang xét tăng lên gấp 2 lần thì cường độ điện trường tại điểm đó sẽ A. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 19: Chọn câu trả lời đúng: Tính chất cơ bản của điện trường là A. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó . B. Điện trườnggây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó. C. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó . D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó. Câu 20: Câu nào đúng khi nói về vec tơ cường độ điện trường? A. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. B. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. C. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. D. Vec tơ cường độ điện trường cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. Câu 21: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. II.TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1: Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M trong không khí cách điện tích điểm q = 10-8 C một khoảng 3 cm. Câu 2:Cho mạch điện như hình vẽ.
  12. E = 12 V; r = 4Ω; R1 = 12Ω; R2 = 24Ω; R3 = 8Ω. Tính: a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn, điện trở mạch ngoài. b) Cường độ dòng điện qua R3 và R1. ----- HẾT -----
  13. ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM Đề Đề Đề Đề: 224 : : : 22 22 22 1 2 3 1 B 1 C 1 D 1 D 2 D 2 C 2 C 2 C 3 D 3 C 3 B 3 C 4 C 4 A 4 C 4 A 5 A 5 D 5 D 5 B 6 C 6 C 6 A 6 D 7 A 7 D 7 A 7 C 8 A 8 D 8 C 8 A 9 C 9 A 9 A 9 D 10 C 10 B 10 C 10 C 11 D 11 A 11 D 11 C 12 D 12 A 12 B 12 D 13 B 13 B 13 C 13 B 14 A 14 D 14 B 14 A 15 B 15 B 15 D 15 B 16 C 16 A 16 B 16 A 17 B 17 B 17 A 17 A 18 D 18 C 18 A 18 D 19 A 19 C 19 B 19 B 20 B 20 B 20 B 20 B 21 C 21 D 21 D 21 C II. TỰ LUẬN 0,5 Câu 1 = 100.000 (V/m) 0,5 a. Tínhđúng Eb=12V, rb=2 Ω 0.5 Sđmđ: ( R1 // R2) nt R3 0,25 Câu 2 RN=16 Ω 0,25 b. I3=2/3 (A) 0,5 I1=4/9 (A) 0,5 Thiếu đơn vị trừ 0,25 toàn bài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0