intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 001)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 001)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 001)

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN: VẬT LÝ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 001 TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là A. 3, 75 A. B. 6 A. C. 2, 66 A. D. 0,375 A. Câu 2. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại điểm cách Q một khoảng r là k Q2 kQ kQ k Q2 A. E  B. E  C. E  D. E  r2  r2 r r Câu 3. Hai quả cầu kim loại mang điện tích lần lược là 3.10-6 C và 10-6C, cho hai quả cầu này tiếp xúc nhau sau đó tách rời ra thì điện tích của mỗi quả cầu là A. 2.10-6 C B. 4.10-6 C C. 10-6 C D. 3.10-6 C Câu 4. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là A. 2.10-3 F. B. 2.10-6 F. C. 2.10-9 F. D. 2 F. Câu 5. Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng: A. VM - VN = 3V B. VM = 3V C. VN = 3V D. VN - VM = 3V Câu 6. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = q.E/q. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = E.d. Câu 7. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. mica. B. giấy tẩm dung dịch muối ăn. C. gỗ khô. D. nhựa pôliêtilen. Câu 8. Công thức nào sau đây tính lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không? q1q 2 q1q 2 q1q 2 q1q 2 A. F  k . B. F  . C. F  k . D. F  k . r2 kr r r Câu 9. Dòng điện là A. dòng dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. C. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm. Câu 10. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 11. Điện trường đều tồn tại A. quanh điện tích âm hoạc điện tích dương. B. quanh điện tích âm. C. giữa hai bản kim loại song song tích điện trái dấu. D. quanh điện tích dương Câu 12. Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì A. vật B nhiễm điện âm. B. vật B không nhiễm điện. C. vật B nhiễm điện hưởng ứng. D. vật B nhiễm điện dương. Câu 13. Một nguồn điện có suất điện động là E, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là A. A  q 2 E. B. A  Eq. C. q  AE. D. E  qA. Câu 14. Phát biều nào sau dây là sai? A. Điện tích của Proton là 1,6.10-19C B. Điện tích của electron là -1,6.10-19C C. Điện tích của một vật có thể là 2.10-19C D. Một vật nhiễm điện thì điện tích bằng số nguyên lần điện tích nguyên tố
  2. Câu 15. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. q1.q2> 0. B. q1> 0 và q2< 0. C. q1.q2< 0. D. q1< 0 và q2> 0. Câu 16. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là: A. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. B. Các đường sức là các đường có hướng. C. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. D. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. Câu 17. Thả cho một electron không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Electron đó sẽ A. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao. B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. C. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường. D. đứng yên. Câu 18. Đơn vị của điện thế là A. V (vôn). B. J (Jun) C. V/m (vôn trên mét). D. C (Cu Lông) Câu 19. Điện dung của tụ điện có đơn vị là? A. Cu-lông (C). B. Fara (F). C. Vôn nhân mét (V.m). D. Vôn trên mét (V/m). Câu 20. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần A. có nguồn điện B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. D. có hiệu điện thế. Câu 21. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu - lông giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là A. 1/3. B. 9. C. 1/9 D. 3. TỰ LUẬN Bài 1. Tại hai điểm A,B cách nhau 6cm trong chân không đặt 2 điện tích điểm q1= 10-6C và q2 = 4.10-6C. Tính lực tổng hợp do q1và q2 tác dụng lê q = 10-6C đặt tại trung điểm của đoạn thảng AB? Bài 2. Tính công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích 1μC cùng chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là Bài 3. Hai điện tích q1  2.106 C và q 2  8.106 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB  10 cm. Véctơ cường độ điện trường do các điện tích điểm q1 và q2 gây ra tại điểm M thuộc đường thẳng AB lần lượt là E1 và E 2 . Nếu E2  4E1 , tìm vị trí điểm M? =======HẾT=======
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2