intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Môn: VẬT LÍ – Lớp 11 ------------------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------------------------------------------- (Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 203 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do dây treo có khối lượng đáng kể. B. do lực cản môi trường. C. do trọng lực tác dụng lên vật. D. do lực căng dây treo. Câu 2 : Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại? A. Vận động viên nhảy cầu mềm. B. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc. C. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động D. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. Câu 3 : Dao động tự do là dao động có chu kì A. chỉ phụ thuộc khối lượng vật dao động. B. chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ. C. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài. D. chỉ phuộc thuộc gia tốc trọng trường. Câu 4 : Dao động nào sau đây của con lắc đơn là dao động tự do tại nơi làm thí nghiệm? A. Dao động của con lắc đơn trong nước. B. Dao động của con lắc đơn trong chân không. C. Dao động của con lắc đơn trong không khí. D. Dao động của con lắc đơn trong dầu. Câu 5 : Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là A. một đường thẳng. B. một đường elip. C. một đường parabol. D. một đường hình sin. Câu 6 : Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. tần số góc. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số dao động. Câu 7 : Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là Trang 1/ mã đề 203
  2. A. con lắc (4). B. con lắc (1). C. con lắc (2). D. con lắc (3). Câu 8 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà? A. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ. B. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin. C. Dao động điều hòa là dao động có tính tuần hoàn. D. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ. Câu 9 : Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. lực cản của môi trường càng lớn. B. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. C. lực cản của môi trường nhỏ. D. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. Câu 10 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(5πt + π/4) cm. Pha dao động của vật ở thời điểm t = 0,2 s là A. 30π/4 rad. B. 5π/3 rad. C. π/4 rad. D. 5π/4 rad. Câu 11 : Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Biên độ. B. Độ lớn gia tốc. C. Độ lớn vận tốc. D. Li độ. Câu 12 : Hình vẽ sau đây là đồ thị của hai con lắc lò xo trên sàn nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai con lắc dao động với cùng chu kỳ và cùng pha ban đầu. B. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động tắt dần với cùng chu kỳ với con lắc còn lại. C. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kỳ. D. Hai con lắc đều thực hiện dao động cưỡng bức. Câu 13 : Chu kỳ dao động là A. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu. B. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần. C. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu. D. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát. Câu 14 : Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do? A. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất. B. Một con muỗi đang đập cánh. C. Mặt trống rung động sau khi gõ. D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ. Câu 15 : Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ωA. B. vmax = - ωA. C. vmax = ω2A. D. v max = - ω2A. Câu 16 : Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là l 1 l g g A. T 2 B. T C. T 2 D. T g 2 g l l Câu 17 : Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo Trang 2/ mã đề 203
  3. hình vẽ bên. Pha ban đầu và chu kỳ dao động của vật lần lượt là A. φ = - π/2, T = 0,2s. B. φ = π/2, T = 0,4s C. φ = π/2, T = 0,2s D. φ = - π/2, T = 0,4s. Câu 18 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(4πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là A. = 4πt + π rad/s. B. = 4π rad/s. C. = 4πt rad/s. D. = 2πt rad/s. Câu 19 : Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là k 1 k 1 m m A. B. C. D. m 2 m 2 k k Câu 20 : Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = x2 B. a = 2 x C. a = – x2 D. a = – 2 x Câu 21 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo đồ thị giữa li độ và thời gian như hình bên. Tốc độ cực đại của vật gần bằng giá trị nào sau đây A. 6,1 cm/s. B. 3,2 cm/s. C. 12 cm/s. D. 9,4 cm/s. Câu 22 : Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian A. với chu kì T/2 B. không đổi C. với chu kì T D. theo hàm dạng sin Câu 23 : Pha của dao động được cho phép xác định A. trạng thái dao động. B. tần số dao động. C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động. Câu 24 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 12cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. A = 12 cm. B. A = 12 m. C. A = 6 cm. D. A= –6 cm. Câu 25 : Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. bình phương li độ dao động. B. tần số dao động C. bình phương biên độ dao động. D. biên độ dao động Câu 26 : Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. C. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Trang 3/ mã đề 203
  4. Câu 27 : Trong phương trình dao động điều hoà x = A cos ( ωt + ϕ ) . Chọn đáp án phát biểu sai. A. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. B. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. Pha ban đầu ϕ không phụ thuộc vào gốc thời gian. D. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. Câu 28 : Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi? A. Đoàn quân hành quân qua cầu. B. Bệ máy rung lên khi chạy. C. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta. D. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1 điểm): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Tính a. tần số góc của con lắc lò xo. b. gia tốc của vật ở li độ -1cm. Bài 2 (1 điểm): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 64cm được đặt ở nơi có gia tốc trọng trường Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian, giữ nguyên biên độ và tăng dần tần số của ngoại lực tác dụng vào con lắc từ 0,4 Hz đến 1 Hz. Lấy . a) Tính tần số dao động riêng của con lắc. b) Mô tả sự biến thiên của biên độ dao động con lắc đơn. Bài 3(1 điểm) : Một chất điểm dao động điều hòa x( cm ) có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. 6 3 a. Viết phương trình dao động của vật. t(s) O N 16 b. Tính quãng đường vật đi được từ t=0 đến 15 t=17π/15(s) ***** Hết ***** Trang 4/ mã đề 203
  5. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) MÔN : KTGK1-L11 2023 Mà ĐỀ : 206 01 { ) } ~ 28 { | ) ~ 02 { | } ) 03 { | ) ~ 04 { ) } ~ 05 { | } ) 06 { | } ) 07 { ) } ~ 08 { ) } ~ 09 { | ) ~ 10 { | } ) 11 ) | } ~ 12 { ) } ~ 13 { ) } ~ 14 { | ) ~ 15 ) | } ~ 16 ) | } ~ 17 { | } ) 18 { ) } ~ 19 ) | } ~ 20 { | } ) 21 { | } ) 22 ) | } ~ 23 ) | } ~ 24 ) | } ~ 25 { | ) ~ 26 { | ) ~ 27 { | ) ~ Trang 5/ mã đề 203
  6. Trang 6/ mã đề 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2