intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN VẬT LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 16 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên:. Số báo danh:. Mã đề 201 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1. [H]. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ A vào tần số của ngoại lực cưỡng bức f tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì chu kì của ngoại lực cưỡng bức bằng bao nhiêu? A. T  1(s) . B. T  1, 25( s) . C. T  1, 2 (s) . D. T  1, 4 (s) . Câu 2. [B]. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. ngược pha với vận tốc. B. trễ pha 0,5π so với vận tốc. C. cùng pha với vận tốc. D. sớm pha 0,5π so với vận tốc. Câu 3. [B]. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A. biên độ và gia tốc B. biên độ và tốc độ C. li độ và tốc độ D. biên độ và năng lượng Câu 4. [B]. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ là x  6cos  4t  ( x tính bằng cm, t tính bằng s ). Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc bằng bao nhiêu? A. 4 rad / s . B. 8.rad / s . C. 4  rad / s . D. 2 rad / s . Câu 5. [B]. Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos  t   . Gọi v là vận tốc của vật. Hệ thức đúng là x 2 v2 x 2 v2 2 x 2 v2 A.   A2 . B.   A2 . C.   A2 . D. x 2   A2 . 2 4 A2 4 v2 2 2 Câu 6. [NB]. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa được mô ta như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, xác định tần số của dao động? A. 2 Hz . B. 8 Hz . C. 4 Hz . D. 2 Hz . Trang 1/4 - Mã đề 201
  2.   Câu 7. [B].Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x  2 cos  t   cm. . Lấy π2 =  4 10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là     A. a  20 cos  t   cm / s 2 B. a  20sin  t   cm / s 2  4  4     C. a  2 cos  t   cm / s 2 D. a  20 cos  t   cm / s 2  4  4 Câu 8. [B] Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  A cos(t). Động năng của vật tại thời điểm t là 1 1 A. m 2 A 2 sin 2 (t ) B. m 2 A2 sin 2 (t ) C. 2m 2 A 2 sin 2 (t ) D. m 2 A2 cos2 (t ) 2 2 Câu 9. [B] Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về chuyển động của một vật dao động điều hòa? A. Khi vật ở vị trí cân bằng, tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. B. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng 0. C. Khi vật ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật có giá trị cực đại. D. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc của vật có giá trị cực đại. Câu 10. [B] Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. tần số góc. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số dao động. Câu 11. [B] Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian giữa hai dao động điều hòa cùng chu kì? A. Pha B. Pha ban đầu C. Li độ D. Độ lệch pha. Câu 12. [H] Cho đồ thị biểu diễn gia tốc a theo thời gian t của một vật dao động điều hòa như hình. Đồ thị biểu diễn li độ x theo thời gian t tương ứng dao động trên là đồ thị nào sau đây? A. B. Trang 2/4 - Mã đề 201
  3. C. D. Câu 13. [B] Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là A. T  2 m B. T  2 k C. T  1 m D. T  1 k k m 2 k 2 m Câu 14. [B] Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần A. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ quá trình tắt dần càng dài B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát và lực cản môi trường C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình tắt dần càng kéo dài D. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao năng lượng của dao động Câu 15. [B] Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A tần số góc . Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại là A.  A. B.  A. C.  2 A. D.  2 A. Câu 16. [B].Một ca sĩ cất giọng hát, dây thanh quản của người ca sĩ sẽ dao động với chu kì bằng với chu kì của âm do người đó phát ra. Giả sử ca sĩ hát âm “Si giáng trưởng” có chu kì dao động bằng 2,0 ms thì dây thanh quản của người đó thực hiện được bao nhiêu dao động trong một giây. A. 500 B. 5 C. 50 D. 0,5 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1. Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa được mô tả như hình bên a) [B] Biên độ dao động của vật là 10 cm. b) [B] Chu kì dao động của vật là 2 s. c) [H] Tại thời điểm 1, 5 s vật đang ở VTCB và chuyển động ngược chiều dương. d) [VD] Phương trình dao động của vật có dạng x  10 cos( t ) cm; s Trang 3/4 - Mã đề 201
  4. Câu 2. Cho đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Biết rằng khối lượng của vật m  0, 2 kg .Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào ĐÚNG, phát biểu nào SAI? v(cm/s) a. [B]Vận tốc cực đại của vật bằng 40 cm/s 40 20 b. [H]Chu kì dao động của vật bằng 0,4 s O 0,4 t(s) c. [VD]Cơ năng của con lắc bằng 160 J 20 40  d. [VD]Pha ban đầu của dao động là  2 Câu 3. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương trình gia tốc     a  402 cos  2t   cm / s 2 , lấy 2  10 .  4 [B] a) Gia tốc của vật có độ lớn tỷ lệ nghịch với li độ nhưng ngược pha.  [H] b) Pha ban đầu của của dao động là 4 [H] c) Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là a  400cm s2 [VD]d) Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm gia tốc của vật có độ lớn bằng 202 cm s2 lần thứ 2024 là 12017 s 24 Phần III. Tự Luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3 Câu 1. (2,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với chu kì T = 0, 2π (s), biên độ dao động bằng 2 cm. Tính: a. Cơ năng của vật dao động. b. Vận tốc cực đại của vật. c. Động năng của con vật khi quả cầu ở vị trí có li độ 1 cm. Câu 2. (0,5 điểm) Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t1  0,2s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t2  0,7 s vật đã đi được 20 cm. Tìm vận tốc ban đầu v0 của vật Câu 3. (0,5 điểm). Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Tính phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2