Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Vị Thanh, Hậu Giang
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Vị Thanh, Hậu Giang’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Chuyên Vị Thanh, Hậu Giang
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có x trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu – 4,5 điểm) – Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn 01 phương án Câu 1. Nội năng của một vật là A. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. Câu 2. "Độ không tuyệt đối" là nhiệt độ ứng với A. 273 0C. B. 0 0C. C. 273 K. D. 0 K. Câu 3. Quy ước về dấu nào sau đây đúng với công thức ΔU = A + Q của Định luật 1 nhiệt động lực học? A. Vật nhận công: A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0. B. Vật thực hiện công: A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0. C. Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0. D. Vật thực hiện công: A < 0 ; vật truyền nhiệt: Q > 0. Câu 4. Bạn A muốn đun sôi 1,5 lít nước bằng bếp gas. Do sơ suất nên bạn quên không tắt bếp khi nước sôi. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg và khối lượng riêng của nước là 10 3 kg/m3. Nhiệt lượng đã làm hóa hơi 1,5 lít nước trong ấm do sơ suất đó bằng A. 1,53.106 J. B. 2,3.106 J. C. 3,45.106J. D. 1,5.106 J. Câu 5. Một thang đo X lấy điểm băng là −10X, lấy điểm sôi là 90X. Nhiệt độ của một vật đọc được trên nhiệt kế Celsius là 400C thì trên nhiệt kế X có nhiệt độ bằng A. 20 X. B. 30 X. C. 40 X. D. 50 X. Câu 6. Để xác định nhiệt dung riêng của của một chất bằng thực nghiệm ta không cần dùng đến dụng cụ nào sau đây? A. Ampe kế. B. Thước đo chiều dài C. Nhiệt kế. D. Cân điện tử. Câu 7. Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin (được tính làm tròn) là A. 32K và 212 K. B. 0 K và 100 K. C. 273K và 373 K. D. 73 K và 3 K. 5 Câu 8. Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.10 J/kg có ý nghĩa gì? A. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. B. Mỗi kilôgam đồng toả ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi hoá lỏng hoàn toàn. C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hoá lỏng. D. Khối đồng sẽ toả ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi nóng chảy hoàn toàn. Câu 9. Một nhà máy luyện nhôm trung bình nấu chảy được 20 tấn nhôm trong mỗi lần luyện. Nhiệt lượng cần cung cấp để nấu chảy hoàn toàn nhôm ở nhiệt độ nóng chảy trong một lần luyện, biết nhiệt nóng chảy riêng của nhôm là J/kg. A. B. C. D. Câu 10. Ấm nhôm khối lượng 500 g đựng 2 lít nước ở 20 C. Biết: khối lượng riêng của nước 980kg/m3, 0 1/3 - Mã đề 546
- nhiệt dung riêng của nước và nhôm lần lượt là 4200 J/kg.K và 920 J/kg.K. Nhiệt lượng tối thiểu cần cung cấp để đun sôi ( 1000C ) lượng nước trên là A. 635,25 kJ. B. 695,36 kJ. C. 708,80 kJ D. 672,34 kJ. Câu 11. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm với một lực có độ lớn là 20 N. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 0,5J B. 1J C. 1,5J D. 2J Câu 12. Khi một hệ chuyển từ trạng thái A sang trạng thái B, nó được cấp nhiệt lượng 500 J và thực hiện một công 200 J. Điều gì xảy ra với nội năng của hệ? A. Nội năng của hệ tăng 300 J. B. Nội năng của hệ tăng 700 J. C. Nội năng của hệ giảm 700 J. D. Nội năng của hệ giảm 300 J. Câu 13. Kết luận nào sau là đúng với thang nhiệt độ Kelvin? A. Kí hiệu của nhiệt độ là t. B. Đơn vị đo nhiệt độ là . C. tương ứng với 273 K. D. Kí hiệu của nhiệt độ là T. Câu 14. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là J/kg. Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100 g nước đá ở 00C bằng A. 34.103 J. B. 34.107 J. C. 340.105 J. D. 0,34.103 J. Câu 15. Đồ thị hình bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian khi đun. Trong khoảng thời gian từ 25 đến 30 phút đang diễn ra quá trình nào của nước? A. Sự động đặc. B. Sự nóng chảy và bay hơi. C. Sự nóng chảy. D. Sự sôi. Câu 16. Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Kelvil và nhiệt độ theo thang Celsius (khi làm tròn số) là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Sự bay hơi A. chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng. B. xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. C. xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ. D. chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng. Câu 18. Nhiệt hóa hơi riêng của một chất lỏng có giá trị bằng nhiệt lượng cần thiết để A. 1 m³ chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C). B. 1 mol chất đó tăng thêm 1 K (hoặc 1°C) C. 1 kg chất đó hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. D. 1 kg chất đó hoàn toàn chuyển từ thể rắn sang lỏng. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (4 câu – 4 điểm) – Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Chọn đúng sai khi nói về cấu tạo chất: a. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử. b. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách. c. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. d. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí. Câu 2. Cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho một khối khí trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pít- tông đi một đoạn 6,0 cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xilanh có độ lớn là 20,0 N, diện tích tiết diện của pít-tông là 1,0 cm2. Coi pít-tông chuyển động thẳng đều. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? a. Thể tích khí trong xilanh tăng 6,0 lít. 2/3 - Mã đề 546
- b. Công của khối khí thực hiện là 1,2 J. c. Độ biến thiên nội năng của khối khí là 0,50 J. d. Trong quá trình dãn nở, áp suất của chất khí là 2,0.105 Pa. Câu 3. Nhiệt độ đêm - ngày của một thành phố là 260C – 320C. a. Nhiệt độ cao nhất theo thang Kelvinlà 310 K. b. Sự chênh lệch nhiệt độ này trong thang Kelvin là 7. c. Nhiệt độ cao nhất trong ngày là 320C d. Nhiệt độ trong đêm theo thang Kelvin là 299 K. Câu 4. Hình bên dưới là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của thí nghiệm đun nóng liên tục của một lượng nước đá trong một bình không kín. a. Đoạn AB cho biết nước đang tồn tại ở thể rắn b. Đoạn OA cho biết nước tồn tại ở cả thể rắn và thể lỏng c. Đoạn CD cho biết nước không tồn tại ở thể lỏng d. Đoạn BC cho biết nước đang sôi PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3 câu – 1,5 điểm). – Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3 Câu 1. Nhiệt độ nước tắm thích hợp cho trẻ sơ sinh là 38 oC. Bình nước nóng được điều chỉnh để tránh bị bỏng khi tắm cho bé có nhiệt độ cao nhất là 49 oC. Nước lạnh được lấy từ trên bể nước inox trên trần nhà có nhiệt độ tương ứng với nhiệt độ môi trường. Khi nhiệt độ không khí vào một buổi chiều mùa đông là 16 oC và ổn định khá lâu, để pha nước tắm cho bé thì ta cần pha theo tỉ lệ nước nóng và nước lạnh bằng bao nhiêu? Câu 2. Một bình nhiệt lượng kế bằng nhôm khối lượng 150g chứa 200g nước ở nhiệt độ 20 độ C. Thả một cục nước đá ở nhiệt độ 0 độ C vào trong thì thấy nước đá chỉ tan một phần. Coi nhiệt độ truyền ra môi trường không đáng kể. Tìm khối lượng nước đá đã tan vào trong nước ra đơn vị gam (viết kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân) ? Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,36.105 J/kg; nhiệt dung riêng của nhôm 880 J/kgK, nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kgK Câu 3. Khi truyền nhiệt lượng 3 kJ cho một khối khí trong một xilanh hình trụ thì khối khí dãn nở đẩy pit- tông làm thể tích khí tăng thêm 5 lít. Giả sử áp suất khối khí trong bình không đổi và bằng 2,4.105 Pa. Tìm độ biến thiên nội năng (đơn vị Jun) của khối khí. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 546
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn