Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Kon Tum
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Kon Tum" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Kon Tum
- TRƯỜNG THPT KONTUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ; Lớp: 12 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 123 Họ, tên thí sinh: …………………………………………….. Số báo danh: .............................. PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Một khối khí xác định trong xy lanh nhận hay tỏa nhiệt lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện công bằng 40J lên một khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J ? A. Khối khí nhận nhiệt lượng bằng 20 J. B. Khối khí nhận nhiệt lượng bằng 60 J. C. Khối khí tỏa nhiệt lượng bằng 60 J . D. Khối khí tỏa nhiệt lượng bằng 20 J. Câu 2. Cho các bước như sau (1) Thực hiện phép đo nhiệt độ. (2) Ước lượng nhiệt độ của vật. (3) Hiệu chỉnh nhiệt kế. (4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp. (5) Đọc và ghi kết quả đo. Khi đo nhiệt độ của một vật thì các bước cần thực hiện là A. (3), (2), (4), (1), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (2), (4), (3), (1), (5). D. (1), (4), (2), (3), (5). Câu 3. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công ? A. Khuấy nước. B. Đóng đinh. C. Nung sắt trong lò. D. Mài dao, kéo. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nội năng của một vật ? A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. B. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. C. Nhiệt lượng không phải là nội năng. D. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. Câu 5. Bảng báo thời tiết tại Kon Tum vào ngày 29/10/2024 như hình vẽ. Biết rằng nhiệt độ được báo trong nhiệt giai Celsius. Ứng với nhiệt giai Kenvin thì nhiệt độ là A. . B. . C. . D. . Mã đề 123 Trang Seq/4
- Câu 6. Ba bình A, B,C ở hình bên đều đựng cùng một lượng nước. Để cả ba bình vào trong phòng kín, sau một tuần bình còn ít nước nhất là A. bình C. B. bình B. C. chưa xác định được. D. bình A. Câu 7. Nhiệt lượng cần cung cấp cho một lượng chất lỏng hóa hơi hoàn toàn ở một nhiệt độ xác định được tính bằng công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Phát biểu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng? A. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn. C. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. Câu 9. Gọi và là độ biến thiên nội năng, công và nhiệt lượng vật nhận được. Biểu thức định luật I nhiệt động lực học là A. B. C. D. Câu 10. Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn phụ thuộc vào A. bản chất của vật rắn và áp suất ngoài. B. bản chất của vật rắn. C. bản chất và nhiệt độ của vật rắn D. bản chất và nhiệt độ của vật rắn, đồng thời phụ thuộc áp suất ngoài. Câu 11. Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng là A. Jun trên độ (J/K). B. Jun (J). C. Jun trên kilôgam độ (J/kg.K). D. Jun trên kilôgam (J/ kg). Câu 12. Biết nhiệt dung riêng của sắt là Nhiệt lượng tỏa ra khi một miếng sắt nguyên chất có khối lượng ở nhiệt độ hạ xuống còn là A. B. C. D. Câu 13. Các vật rắn giữ được hình dạng và thể tích của chúng là do loại lực nào sau đây? A. Lực ma sát. B. Lực tương tác phân tử. C. Lực hấp dẫn. D. Lực hạt nhân. Câu 14. Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng là A. B. C. D. Câu 15. Hình bên dưới là các dụng cụ để đo nhiệt dung riêng của nước Mã đề 123 Trang Seq/4
- Hãy cho biết dụng cụ số (4) là A. Nhiệt kế điện tử. B. Biến thế nguồn. C. Nhiệt lượng kế. D. Cân điện tử. Câu 16. Sự nóng chảy là sự chuyển từ A. thể rắn sang thể lỏng. B. thể lỏng sang thể hơi. C. thể hơi sang thể lỏng. D. thể lỏng sang thể rắn. Câu 17. Tính chất không phải của phân tử vật chất ở thể khí là A. chuyển động không ngừng. B. chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. D. chuyển động hỗn loạn. Câu 18. Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. nhiệt độ, áp suất và khối lượng. B. nhiệt độ và áp suất. C. nhiệt độ và thể tích của vật. D. nhiệt độ, áp suất và thể tích. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Người ta thực hiện công để nén khí trong một xilanh. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng a) Người ta thực hiện công lên khối khí nên khối khí nhận công. b) Do khối khí nhận công nên và có giá trị là c) Khối khí truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài nên và có giá trị là d) Nội năng của khí giảm một lượng có độ lớn là Câu 2. Thả một cục nước đá có khối lượng ở vào cốc nước có chứa 0,2 lít nước ở Bỏ qua nhiệt dung của cốc, nhiệt dung riêng của nước khối lượng riêng của nước là nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là a) Nhiệt lượng do 0,2 lít nước trong cốc tỏa ra chỉ dùng để làm nóng chảy 30 gam nước đá. b) Nhiệt lượng để làm nóng chảy hoàn toàn 1kg đá ở là . c) Khi đạt cân bằng thì nhiệt độ cuối của cốc nước xấp xỉ bằng d) Nhiệt lượng cục nước đá thu vào để nóng chảy hoàn toàn ở là 10200 J. Câu 3. Đồ thị hình vẽ sau biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian đun sôi và để nguội. Mã đề 123 Trang Seq/4
- a) Độ biến thiên nhiệt độ của nước trong đoạn CD là . b) Thời gian diễn ra quá trình sôi của nước là 15 phút. c) Trong đoạn BC, nước không nhận nhiệt lượng vì nhiệt độ nước không đổi. d) Tốc độ tăng nhiệt độ của nước trong đoạn AB bằng . Câu 4. Hình bên mô tả mối quan hệ giữa hai thang đo nhiệt độ X và Y. a) Mối liên hệ giữa hai thang đo nhiệt độ X và Y theo hàm bậc nhất. . b) Khi nhiệt độ của vật tăng thêm 1 độ trên thang đo nhiệt độ X thì trên thang đo nhiệt độ Y tăng thêm 1,8 độ. c) Độ biến thiên nhiệt độ là trên thang đo nhiệt độ X sẽ tương ứng với độ biến thiên trên thang đo nhiệt độ Y. d) Khi nhiệt độ là sẽ tương ứng với nhiệt độ . PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm và nội năng của chất khí tăng 1,5 J. Biết lực ma sát giữa pit- tông và xilanh là 5 N. Nhiệt lượng tối thiểu đã cung cấp cho chất khí là bao nhiêu Jun? Câu 2. Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là và nhiệt dung riêng của nước là Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước đá ở để chuyển nó thành nước ở bằng bao nhiêu kJ? Câu 3. Để đúc các vật bằng thép, người ta phải nấu chảy thép trong lò. Biết rằng hiệu suất của lò bằng 60%. Thép được đưa vào lò có nhiệt độ . Để cung cấp nhiệt lượng người ta đã đốt hết 150 kg than đá có năng suất tỏa nhiệt là . Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của thép là và nhiệt độ nóng chảy của thép là và nhiệt dung riêng của thép khi ở thể rắn là . Khối lượng của mẻ thép bị nóng chảy là bao nhiêu kilogam ? Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị. ----HẾT--- Mã đề 123 Trang Seq/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn