Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn Vật Lý 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên thí sinh: …………………………\Số báo danh: …………….. Mã đề thi 121 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các trường hợp phơi quần áo sau đây, trường hợp nào quần áo lâu khô nhất? A. Có gió, quần áo căng ra. B. Quần áo không căng ra, có gió. C. Quần áo không căng ra, không có gió. D. Không có gió, quần áo căng ra. Câu 2: Nội năng của một vật là A. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 3: Một vật được làm lạnh từ 25°C xuống 5°C. Nhiệt độ của vật theo thang Kelvin giảm đi bao nhiêu độ? A. 278K. B. 20 Κ. C. 298K. D. 15K. Câu 4: Ở nhiệt độ bao nhiêu trong thang Celsius thì giá trị nhiệt độ bằng một nửa nhiệt độ trong thang Kelvin của nó? A. 0oC. B. 54oC. C. 91oC. D. 273oC. Câu 5: Hệ thức ∆U = A + Q khi Q > 0 và A < 0 mô tả quá trình A. hệ nhận nhiệt và nhận công B. hệ nhận nhiệt và sinh công. C. hệ truyền nhiệt và sinh công. D. hệ truyền nhiệt và nhận công. Câu 6: Nhiệt độ điểm ba của nước ở áp suất tiêu chuẩn trong thang Celsius là bao nhiêu? A. 0,01°C. B. 100°C. C. 10°C. D. 273,15°C. Câu 7: Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là A. nhiệt độ nóng chảy riêng của chất rắn. B. nhiệt lượng cần cung cấp cho vật để làm vật nóng chảy. C. nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy mà không làm thay đổi nhiệt độ. D. nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn. Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất khí A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn và không ngừng Mã đề thi 121 - Trang 1/ 4
- B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. C. Chất khí dễ nén hơn chất lỏng và chất rắn. D. Chất khí có tính bành trướng, luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa. Câu 9: Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự): a. Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế b. Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt kế c. Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế d. Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa; Nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất A. b, a, c, d. B. d, c, b, a. C. d, c, a, b. D. a, b, c, d. Câu 10: Bản tin dự báo thời tiết nhiệt độ của HUẾ như sau: HUẾ: Nhiệt độ từ 20°C đến 29°C. Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong thang nhiệt Kelvin (khi làm tròn số)? A. Nhiệt độ từ 273 K đến 292 K. B. Nhiệt độ từ 20 K đến 29 K. C. Nhiệt độ từ 293 K đến 302 K D. Nhiệt độ từ -253 K đến -244 K Câu 11: Nhiệt độ của vật nào tăng lên nhiều nhất khi thả rơi từ cùng một độ cao xuống đất 4 vật có cùng khối lượng sau: A. Vật bằng nhôm, có nhiệt dung riêng là 880J/kg.K. B. Vật bằng chì, có nhiệt dung riêng là 120J/kg.K. C. Vật bằng gang, có nhiệt dung riêng là 550J/kg.K. D. Vật bằng đồng, có nhiệt dung riêng là 380J/kg.K. Câu 12: Một hệ có nội năng ban đầu là 1500 J. Sau khi thực hiện công 300 J và nhận 400 J nhiệt lượng từ môi trường, hãy tính nội năng của hệ sau quá trình này. A. 1900 J. B. 1600 J. C. 1400 J. D. 1200 J. Câu 13: Trong công thức tính nhiệt lượng tỏa ra của vật: Q = mcΔt = mc(t2 − t1), t2 là A. nhiệt độ lúc sau của vật. B. nhiệt độ lúc đầu của vật. C. thời điểm sau khi vật nhận nhiết lượng. D. thời điểm bắt đầu vật nhận nhiệt lượng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nóng chảy và sự đông đặc? A. Nhiệt độ vật sẽ tăng dần trong quá trình nóng chảy và giảm dần trong quá trình đông đặc. B. Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất định. C. Đối với một chất nhất định, nếu nóng chảy ở nhiệt độ nào thì sẽ đông đặc ở nhiệt độ ấy. D. Các chất khác nhau sẽ nóng chảy (hay đông đặc) ở nhiệt độ khác nhau. Câu 15: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng? A. Các phân tử chuyển động không ngừng. B. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra. C. Các phân tử khí không dao động quanh vị trí cân bằng. Mã đề thi 121 - Trang 2/ 4
- D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. Câu 16: Thời gian cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 0,5 kg đồng có nhiệt độ ban đầu là 24oC, trong một lò nung điện có công suất 6000W. Biết chỉ có 20% năng lượng tiêu thụ của lò được dùng vào việc làm đồng nóng lên và nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi. Biết nhiệt dung riêng và nhiệt nóng chảy riêng của đồng lần lượt là 380 J/kg.K và 1,8.10 5 J/kg. Nhiệt độ nóng chảy của đồng ở điều kiện chuẩn là 1084oC A. 89,28s. B. 125,25s. C. 342,83s. D. 242,83s. Câu 17: Trường hợp làm biến đổi nội năng không do thực hiện công là? A. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm. B. Đun nóng nước bằng bếp. C. Nén khí trong xilanh. D. Cọ xát hai vật vào nhau. Câu 18: Giả thiết rằng rượu ethylic có nhiệt hoá hơi riêng là và khối lượng riêng là lít. Nhiệt lượng cần thiết để 30 lít rượu ethylic hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi là A. 14,4.106J. B. 14,4.103J. C. 21,6.103J. D. 21,6.106J. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Hình bên dưới là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của thí nghiệm đun nóng liên tục của một lượng nước đá trong một bình không kín, áp suất chuẩn. a) Đoạn OA cho biết nước tồn tại ở cả thể rắn và thể lỏng. b) Đoạn CD cho biết nước không tồn tại ở thể lỏng. c) Đoạn AB cho biết nước đang tồn tại ở thể rắn. d) Đoạn BC cho biết nước đang sôi. Câu 2: Khi truyền nhiệt lượng Q cho khối khí trong một xilanh hình trụ thì khí dãn nở đẩy pit-tông làm thể tích của khối khí tăng thêm 3 lít. Biết áp suất của khối khí là và không đổi trong quá trình khí dãn nở. Biết rằng trong quá trình này, nội năng của khối khí giảm 1000 J. a) Khối khí thực hiện công nên A > 0. b) Độ lớn công của khối khí thực hiện 1200J. c) Khối khí truyền nhiệt lượng nên Q
- b) Nhiệt độ thấp nhất mà nhiệt kế này đo được là 200Z. c) Trong thang nhiệt này, nhiệt độ nước đang sôi ở 1atm là 1200Z. d) Dùng nhiệt kế này để đo nhiệt độ cơ thể của một người thì thấy giá trị 32,5 0Z thì nhiệt độ của người đó trong thang nhiệt độ Celsius là 37,50C. Câu 4: Khi pha trà, một học sinh bỏ vào ấm sứ 50g trà, cả ấm sứ và trà đều ở nhiệt độ 25 0C, sau đó rót 200g nước sôi ở nhiệt độ 100 0C vào ấm sứ, khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trà là 800C. Cho nhiệt nóng chảy của nước đá ở là nhiệt dung riêng của nước, trà và nước trà đều là nhiệt dung riêng của ấm sứ 800J/kgK, của nước đá 2100J/kgK. Bỏ qua haọ phí toả nhiệt ra môi trường. a) Nhiệt lượng tỏa ra của nước sôi là 16,8kJ. b) Nhiệt lượng thu vào của trà là 10,5kJ. c) Khối lượng của ấm sứ là 0,119kg. d) Để uống trà đá, học sinh này rót 100g nước trà vào cốc sứ có khối lượng 100g để nguội đến 400C và thả vào cốc 100g nước đá -10 0C. Khi có cân bằng nhiệt khối lượng nước đá còn lại là 56g. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1: Tấm thu năng lượng TINOX được sử dụng trong các máy nước nóng năng lượng Mặt Trời hiện nay có thể hấp thụ 96% năng lượng bức xạ từ Mặt Trời. Một máy nước nóng sử dụng 2 tấm thu năng lượng có kích thước mỗi tấm là 2000mm x 1250mm. Biết rằng cường độ bức xạ Mặt Trời thu được trên Trái 2 Đất vào buổi trưa là khoảng là 1000W / m Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200J / kg.K . Trong bình làm nóng có chứa m =150 kg nước, khi máy trên hoạt động trong 2 giờ buổi trưa. Nhiệt độ 0 của nước trong bình tăng thêm là bao nhiêu độ ( C). (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân). Câu 2: Theo bản tin thời tiết phát lúc 19h50 ngày 05/10/2024 thì nhiệt độ trung bình ngày - đêm trong ngày 05/10/2024 tại Hà Nội là 24◦C − 17◦C. Sự chênh lệch nhiệt độ này trong thang đo Kelvin là bao nhiêu K? Câu 3: Trong một quá trình biến đổi, nội năng của một khối khí giảm đi 15 (J). Nếu trong quá trình đó khối khí nhận vào một nhiệt lượng là 35 (J) thì khối khí đã sinh công có độ lớn bao nhiêu (J)? -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 121 - Trang 4/ 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn