intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 903 PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Câu 1: Công thức tính nhiệt hoá hơi riêng A. B. L= Q/m C. Q = D. Q = L.m Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự nóng chảy? A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn đèn dầu. C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn nến. Câu 3: Cách đổi nhiệt độ từ thang nhiệt Celsius sang nhiệt giai Ken -Vin nào sau đây là đúng? A. T= (t 0 C. 1,8) + 32K B. T = ( t 0 C - 273 ) C. T = (t + 32) K D. T= t 0 C + 273 Câu 4: Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức AU = A + Q ? A. Vật nhận công: A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0. B. Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0. C. Vật thực hiện công: A < 0 ; vật truyền nhiệt: Q > 0. D. Vật thực hiện công: A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0. Câu 5: Nội năng của một vật là A. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 6 : Cho bảng số liệu sau : Nước Sắt Đồng Chì Chất Nhiệt độ nóng 0 1535 1084 327 chảy (oC) Nhiệt nóng chảy riêng 3,34.105 2,77.105 1,80.105 0,25.105 (J/kg) Phát biểu nào sau đây là đúng A. Cần nhiệt lượng 1,8.105 J để làm nóng chảy 1kg đồng. B. Cần nhiệt lượng 0,25.105 J để làm nóng chảy hoàn toàn 1kg chì ở 327 0C. C. Cần nhiệt lượng 3,34.105 J để làm nóng chảy nước đá. D. Sắt có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất nên nhiệt nóng chảy riêng của nó lớn nhất. Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt dung riêng của vật rắn ? A. Jun (J) B. Jun trên độ (J/ độ). C. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ) D. Jun trên kilôgam (J/ kg). Câu 8: Khối đồng có khối lượng 2 kg nhận nhiệt lượng 7600 J thì tăng thêm 10° C Nhiệt dung riêng của đồng là A. 4200 J/kg.K. B. 380 J/kg.K. C. 130 J/kg.K. D. 2500 J/kg.K. Câu 9: Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là ……………… cần cung cấp để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy mà không làm thay đổi nhiệt độ.Tìm từ thích hợp Trang 1/4 - Mã đề 903
  2. điền vào chỗ trống A. Nhiệt dung riêng B. Nhiệt độ C. Nhiệt dung D. Nhiệt lượng Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí? A. Chất khí không có hình dạng riêng và thể tích riêng. B. Các phân tử khí ở rất gần nhau so với các phân tử chất lỏng. C. Chất khí luôn luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng. D. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu. Câu 11: Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự): a. Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế b. Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt kế c. Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế d. Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa; Nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất: A. d, c, b, d B. b, a, c, d C. d, c, a, b D. a, b, c, d Câu 12: Mỗi độ chia 1K trong thang Ken Vin bằng ......của khoảng cách giữa nhiệt độ không tuyệt đối và nhiệt độ mà nước tinh khiết tồn tại đồng thời ở thể rắn ,lỏng và hơi ( áp suất tiêu chuẩn ). Nội dung ở dấu .... là 1 1 1 1 A. 273,16 B. 10 C. 273,15 D. 100 Câu 13: Cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau. Nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. B. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. Từ vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp. Câu 14: Tốc độ bay hơi không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Nhiệt độ. B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. Tác động của gió. D. dụng cụ. Câu 15: Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật? A. Cọ xát vật lên mặt bàn. B. Làm lạnh vật. C. Đốt nóng vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 16: Nội năng của một vật phụ thuộc vào A. nhiệt độ, áp suất và khối lượng. B. nhiệt độ, áp suất và thể tích. C. nhiệt độ và thể tích của vật. D. nhiệt độ và áp suất. Câu 17: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng nóng. C. Nước trong cốc càng ít. D. Nước trong cốc càng lạnh. Câu 18: Trong các trường hợp phơi quần áo sau đây, trường hợp nào quần áo lâu khô nhất? A. Quần áo không căng ra, có gió. B. Có gió, quần áo căng ra. C. Không có gió, quần áo căng ra. D. Quần áo không căng ra, không có gió. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Câu 1. Đồ thị hình bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một lượng nước đun sôi đến khi chuyển thể hoàn toàn thành hơi. a) Trong 4 phút đầu tiên nước sôi và tăng nhiệt độ đến 100oC b) Nước bắt đầu hoá hơi từ t = 14 phút đến t = 16 phút c) Nước bắt đầu sôi từ t = 4 phút. Trang 2/4 - Mã đề 903
  3. d) Trong 14 phút đầu tiên, nhiệt độ của nước tăng liên tục. Câu 2. Xét một khối khí trong bình kín bị nung nóng. a) Khí truyền nhiệt (Q) ra môi trường xung quanh. b) Công (A) khác 0 vì thể tích khí thay đổi. c) Nội năng (U) của khí tăng. d) Hệ thức phù hợp với quá trình ∆U = Q; Q > 0. Câu 3. Thang nhiệt độ Celsius có hai nhiệt độ được chọn là mốc là nhiệt độ điểm đóng băng của nước tinh khiết ( 0 0 C) và nhiệt độ điểm sôi của nước tinh khiết (100 0 C) ở áp suất tiêu chuẩn, khoảng cách giữa hai điểm này được chia thành 100 phần bằng nhau, mỗi phần là 1 độ. a) Thang nhiệt độ Celsius không thể đo được các nhiệt độ thấp hơn 0 0 C và cao hơn 100 0 C. b) Để nước tinh khiết sôi thì nhiệt độ của nó phải đúng bằng 100 0 C. c) Điểm nước tinh khiết đóng băng là hơn 0 0 C được chọn làm mốc nên các giá trị nhiệt độ trong thang đo Celsius luôn có giá trị dương. d) Gọi A, B và C là các điểm có nhiệt độ được đo trên thang nhiệt Celsius như hình vẽ. Với AC = 3AB thì nhiệt độ tại điểm B là 53 0 C A B C t (0C) 46 tB 67 Câu 4. Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 150 g được đun nóng tới 150 0 C vào một bình chứa nước 20 0 C. Sau một thời gian khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước trong bình là 30 0 C Coi chỉ có quả cầu J nhôm và nước trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 , nhiệt dung riêng của kg.K J nước là 4200 . kg.K a) Khối lượng quả cầu nhôm là 0,015 kg. b)Trong 2 vật quả cầu nhôm tỏa nhiệt và nước thu nhiệt. c) Nhiệt lượng tỏa ra của vật tỏa nhiệt là 1584 J. d) Khối lượng nước trong bình (lấy tròn 2 số thập phân) là 0,38 kg. PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Trang 3/4 - Mã đề 903
  4. Câu 1. Trong thí nghiệm đun nóng một chất, một học sinh thu được đồ thị sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian như Hình 1.2. Nhiệt độ nóng chảy của chất đó là bao nhiêu 0C ? Câu 2. Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 120 J. Khí nở ra và thực hiện công 80 J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu J? Câu 3. Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Hội An là 35 0C tương ứng với độ F? 0 Câu 4. Một bình chứa 0,5 kg nước ở nhiệt độ 3 C. Bình được đun nóng và nội năng của nước trong bình tăng lên thêm 21 kJ. Nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K. Nhiệt độ của nước sau khi đun bằng bao 0 nhiêu C?(Kết quả làm tròn đến phần nguyên) 0 Câu 5. Những viên nước đá ở 0 C và khối lượng 200 g lần lượt được thả vào 2 kg nước ở 32 0C sao cho khi viên nước đá trước tan hết thì viên tiếp theo mới được thả vào. Cho biết năng lượng nhiệt cần thiết để làm tan 1 g nước đá là 334 J và nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K. Xác định số viên nước đá tối đa có thể thả vào lượng nước trên sao cho trong nước không còn sót lại nước đá chưa tan chảy? Câu 6. Nước trong một ấm điện công suất 1000W có khối lượng 200g có nhiệt độ ban đầu 200C. Nếu để nước trong ấm sôi thêm 2 phút thì lượng nước còn lại trong ấm là bao nhiêu g? Cho nhiệt dung riêng là 4200J/kg.K; nhiệt hoá hơi riêng của nước là 2,26.106 J/kg. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 903
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2