intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HUỐNG THƯỢNG Môn: Vật lí 6 Năm học: 2020-2021 (Thời gian 45p không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Tổng nhận thức Chủ Vận đề dụng Nhận Thông biết hiểu Vận Vận dụng dụng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đo Nhận Vận thể biết dụng tích được xác chất dụng định lỏng;K cụ,đơn cách hối vị đo đổi lượng- thể tích khối Đo chất lượng, khối lỏng, thể lượng khối tích. lượng của một vật là gì? Số câu 2(c1,c 1 1(c5) 4 3) (c10) Số 1 0,5 2 3,5 điểm Tỉ lệ 10% 5% 20% 35% % 2. Đo Nhận thể biết tích được của dụng vật cụ để rắn đo thể không tích thấm của vật
  2. rắn nước không thấm nước. Số câu 1(c2) 1 Số 0,5 0,5 điểm Tỉ lệ 5% 5% % Hiểu lực, 3.Hai Biết trọng lực Vận phươn lực, dụng cân g và đơn vị tính bằng; chiều lục là trọng Trọng của hai gì, các lượng của lự- lực cân kết quả một Đơn vị bằng. tác vật lực dụng của lực Số câu 1,5(c7, 0,5 1(c8) 1(c6) 1(c4) 5 c9) (c7) Số 2 0,5 2 0,5 1 6 điểm Tỉ lệ 20% 5% 20% 5% 10% 60% % Tổng số câu 3 1 1 1,5 2 1,5 10 Tổng số điểm 1,5 2 0,5 2 1 3 10 Tỉ lệ % 15% 20% 5% 20% 10% 30% 100% B. ĐỀ KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là A. Mét B. mét khối C. mét vuông D. gam Câu 2. Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ……. A. Bình chứa B. Bình chia độ C. Bình tràn D. Cả câu B và C Câu 3. Đơn vị thường dùng để đo khối lượng là:
  3. A. Mét khối (m3) B. Lít (l) C. Kilogam (kg) D. Mét (m). Câu 4. Hãy tính 200g ứng với bao nhiêu Niutơn … A. 4N B. 3N C. 0,2N D. 2N Câu 5. Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai A. 1 kg = 1000g B. 1 tấn = 1000kg C. 1 tạ = 10kg D. 1g = 1000mg Câu 6. Trọng lực là………của trái đất A. lực hút B. lực đẩy C. lực kéo D. Lực ép II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) a/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực? b/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg =…..N Câu 8: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng? Câu 9: (1,5 điểm) Khi có lực tác dụng vào một vật thì vật có những biến đổi nào xẩy ra? Lấy VD minh họa. Câu 10: (2 điểm) Thực hiện đổi: a. 2000g = ………….Kg; 2 tấn = …………Kg b. 2lít = ………..dm3 = ………cm3 ; 2000 lít = ………m3 D. ĐÁP ÁN – BIỂU I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN B D C D C A II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
  4. Câu Đáp án Điểm a/ Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất. 0.5 điểm 7 b/ 40N 1 điểm Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng 8 2 điểm ngược chiều cùng tác dụng vào một vật
  5. Khi có lực tác dụng vào một vật thì vật bị biến đổi chuyển động, 0,75 điểm biến dạng hoặc cả hai. 0,75 điểm VD: Dùng tay kéo hai đầu lò xo soắn -> lò xo bị biến dạng 9 - Đá quả bóng -> quả bóng thay đổi chuyển động và bị biến dạng 0.5 điểm a. 2000g = 2 Kg 0.5 điểm 10 2 tấn = 2000 Kg 0.5 điểm b. 2 l = 2 dm3= 2000 cm3 2000 l= 2 m3 0.5 điểm Học sinh có cách giải khác,nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa Ngày 28 tháng 10 năm 2020 Duyệt của BGH Giáo viên ra đề Vũ Thị Hồng Nhung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2