Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Họ và tên........................................ KIỂM TRA GIỮA HKI Điểm Lớp......................... MÔN: VẬT LÝ 7 ĐỀ 1. NH: 2021 -2022 I. Trắc nghiệm: ( 4đ ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi ô bài làm Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật? A. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền đến mắt ta. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật. C. Khi mắt ta hướng vào vật. D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối. Câu 2. Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng A. Mặt trời B. Con đom đóm C. Ngọn nến đang cháy D. Mặt trăng Câu 3. Ảnhcủamộtvậttạobởigươngcầulồicóđặcđiểm A. ảnhảo, bằngvật B. ảnhảo, nhỏhơnvật C. ảnhảo, lớnhơnvật D. ảnhthật, nhỏhơnvật Câu 4. Chọn cụm từ thích hợp cho ô trống Đặt 2 viên pin giống hệt nhau trước 1 gương cầu lồi và 1 gương phẳng có cùng kích thước và cách gương 1 khoảng như nhau. Độ lớn ảnh của viên pin tạo bởi gương cầu lồi ................ Độ lớn ảnh của viên pin tạo bởi gương phẳng A. bằng B. lớn hơn C. nhỏ hơn D. lớn hơn hoặc bằng Câu 5. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ C. Góc phản xạ bằng góc tới D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới Câu 6.Chiếu một tia sáng tới lên gương phẳng, biết góc phản xạ bằng 30 0. Hãy tìm giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ A. 150 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 7. Khi nào có nguyệt thực xảy ra ? A. Khi Mặt trăng bị Trái đất che khuất không được mặt trời chiếu sáng. B. Khi Mặt trăng bị mây đen che khuất. C. Khi Mặt trời bị Mặt trăng che khuất một phần. D.Khi Trái đất nằm trong bóng tối của Mặt trăng. Câu 8. Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng truyền theo đường thẳng? A. Trong môi trường trong suốt B. Trong môi trường trong suốt và đồng tính C. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác D. Trongmôitrườngđồngtính Câu 9. Đặt một ngọn nến trước một màn chắn sáng. Để mắt trong vùng bóng nửa tối ta quan sát ngọn nến thấy có gì khác so với khi không có màn chắn A. Ngọn nến sáng yếu B. Ngọn nến sáng mạnh C. Không có gì khác D. Chỉ nhìn thấy 1 phần ánh sáng của ngọn nến Câu 10. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi có tính chất nào dưới đây : A. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước. B. Bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước C. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. D. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước Câu11.Tại sao trong lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn lớn. Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Để cho lớp học đẹp hơn B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học C. Để tránh bóng tối và bóng nữa tối khi học sinh viết bài D. Để học sinh không bị chói mắt Câu 12. Nguồn sáng có đặc điểm gì
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN A. Truyền ánh sáng đến mắt ta B. Tự nó phát ra ánh sáng C. Phản chiếu ánh sáng D. Chiếu sáng các vật xung quanh Câu 13. Mũi tên trên tia sáng cho biết điều gì? A. Ánh sáng đang chuyển động B. Ánh sáng mạnh hay yếu C. Ánh sáng truyền đi nhanh hay chậm D. Hướng truyền của ánh sáng Câu 14. Trên xe ô tô, người ta gắn gương cầu lồi làm gương chiếu hậu có lợi gì hơn là gắn gương phẳng A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng C. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng D.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng Câu 15. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới B. Tia tới và đường pháp tuyến của gương C. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới D. Đường pháp tuyến của gương và đường vuông góc với tia tới Câu 16. Yếu tố quyết định khi chỉ có bóng tối được tạo ra mà không có bóng nửa tối là A. Nguồn sáng rộng B. Nguồn sáng nhỏ C. Màn chắn ở gần nguồn D. Màn chắn ở xa nguồn II. Tựluận( 6đ ) Câu 17( 2đ) a)Thế nào là bóng tối? Bóng nữa tối? b) Em hãy nêu cách ngắm 3 cây kim thẳng hàng và giải thích? Câu 18 ( 1đ ) So sánh tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng; gương cầu lồi và gương cầu lõm? Câu 19( 1,5đ) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Câu 20(1,5đ)Cho vật sáng PQ đặt trước gương phẳng như hình vẽ. Biết Q cách gương 5cm; P cách gương 2cmQ a) Dùng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng P vẽ ảnh của vật PQ qua gương?( Nêu cách vẽ) b) Ảnh cách vật một khoảng bao nhiêu? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 II. TỰ LUẬN ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................. ..................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Họ và tên........................................ KIỂM TRA GIỮA HKI Điểm Lớp......................... MÔN: VẬT LÝ 7 ĐỀ 2. NH: 2021 -2022 I. Trắc nghiệm: ( 4đ ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi ô bài làm Câu 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy ánhsáng? A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật. C. Khi ta mở mắt. D. Khi có ánh sáng truyền vào mắt ta. Câu 2. Vật nào dưới đây là nguồn sáng A. Mặt trời B.Cây bút C. Cây nến D. Mặt trăng Câu 3. Ảnhcủamộtvậttạobởigươngcầulõmcóđặcđiểm A. ảnhảo, bằngvật B. ảnhảo, nhỏhơnvật C. ảnhảo, lớnhơnvật D. ảnhthật, nhỏhơnvật Câu 4. Chọn cụm từ thích hợp cho ô trống Đặt 2 viên pin giống hệt nhau trước 1 gương cầu lồi và 1 gương phẳng có cùng kích thước và cách gương 1 khoảng như nhau. Độ lớn ảnh của viên pin tạo bởi gương phẳng ................ Độ lớn ảnh của viên pin tạo bởi gương cầu lồi A. bằng B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn hoặc bằng Câu 5. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ B. Góc phản xạ bằng góc tới C. Góc tới nhỏ hơn góc phản xạ D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới Câu 6.Chiếu một tia sáng tới lên gương phẳng, biết góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ60 0. Góc phản xạ có giá trị A. 150 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 7. Khi nào có nhật thực toàn phần xảy ra ? A. Khi Mặt trăng bị mây đen che khuất. B. Khi Mặt trăng nằm trong bóng tối của Trái đất. C. Khi Mặt trời bị Mặt trăng che khuất một phần. D.Khi Trái đất nằm trong bóng tối của Mặt trăng. Câu 8. Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng truyền theo đường thẳng? A. Trong môi trường trong suốt B. Trong môi trường trong suốt và đồng tính C. Đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác D. Trongmôitrườngđồngtính Câu 9. Đặt một ngọn nến trước một màn chắn sáng. Để mắt trong vùng bóng tối ta quan sát ngọn nến thấy có gì khác so với khi không có màn chắn A. Ngọn nến sáng yếu B. Ngọn nến sáng mạnh C. Không nhìn thấy ánh sáng của ngọn nến D. Chỉ nhìn thấy 1 phần ánh sáng của ngọn nến Câu 10. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi có tính chất nào dưới đây : A. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước. B. Bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước C. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. D. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước Câu11.Trongphòngmổ ở bệnhviện , người ta thườngdùngmộthệthốnggồmnhiềuđèn làvì? A. Thu đượcánhsángmạnhphát ra từnhiềuđèn B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho phòngmổ C. Để tránhxuấthiện bóng tối và bóng nữa tối D. Để đềphòngkhicóbóngbịcháy
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Câu 12. Vật sáng có đặc điểm gì A. Truyền ánh sáng đến mắt ta B. Tự nó phát ra ánh sáng C. Tự nó phát ra ánh sáng và hắt lại ánh sáng chiếu vào nó D. Chiếu sáng các vật xung quanh Câu 13. Mũi tên trên tia sáng cho biết điều gì? A. Ánh sáng đang chuyển động B. Ánh sáng mạnh hay yếu C. Ánh sáng truyền đi nhanh hay chậm D. Hướng truyền của ánh sáng Câu 14. Người ta không đặt gương phẳng mà lại đặt gương cầu lồi ở đoạn đường gấp khúc có vật cản che khuất là vì A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước B. Gương phẳng dễ vỡ hơn so với gương cầu lồi C. Giá thành gương cầu lồi rẻ hơn D. Gương cầu lồi giúp nhìn vật rõ hơn Câu 15. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới B. Tia tới và đường pháp tuyến của gương C. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới D. Đường pháp tuyến của gương và đường vuông góc với tia tới Câu 16. Yếu tố quyết định khi tạo ra bóng tối và bóng nửa tối là A. Nguồn sáng rộng B. Nguồn sáng nhỏC. Màn chắn ở gần nguồn D. Màn chắn ở xa nguồn II. Tựluận( 6đ ) Câu 17( 2đ) a)Thế nào là nhật thực? Nguyệt thực? b) Trong 1 tiết học thể dục, lớp trưởng hô “ Đằng trước thẳng” . Em đứng trong hàng, hãy nêu cách ngắm sao cho đứng thẳng hàng và giải thích? Câu 18 ( 1đ ) So sánh tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng; gương cầu lồi và gương cầu lõm? Câu 19( 1,5đ) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Câu 20(1,5đ) Cho vật sáng MN đặt trước gương phẳng như hình vẽ. Biết N cách gương 2 cm; M cách gương 5 cm a) Dùng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng M vẽ ảnh của vật MN qua gương?( Nêu cách vẽ ) b) Ảnh cách vật một khoảng bao nhiêu? N BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 II. TỰ LUẬN ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐÁP ÁN BÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: VẬT LÝ 7 – NH: 2021 -2022 ĐỀ 1. I. Trắcnghiệm : 4đ Mỗicâutrảlờiđúng 0,25đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D B C C D A B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D D C B D A C B II. Tựluận : 6đ Câu 17. 2,0đ a) HS nêuđúngbóngtối; bóngnửatối 1đ b) HS nêuđúngcáchngắm 0,5đ HS giảithíchđúng 0,5đ Câu 18: 1đ HS nêuđúng Giốngnhau: làảnhảo0,25đ Khácnhau: Ảnhtạobởigươngphẳnglớnbằngvật 0,25đ Ảnhtạobởigươngcầulồinhỏhơnvật 0,25đ Ảnhtạobởigươngcầulõmlớnhơnvật 0,25đ Câu 19. 1,5 đ HS nêuđúng 2 ý 1,5đ Câu 20: 1,5đ - Vẽđúnghìnhvẽ( Cókíhiệuvuônggóc; kíhiệucặpcạnhbằngnhau) 0,5đ. Nêuđúngcáchvẽ 0,5đ - Tínhđược PP’= 2 + 2 = 4 cm; QQ’ = 5 + 5 = 10 cm 0,5đ ĐỀ 2. I. Trắcnghiệm : 4đ Mỗicâutrảlờiđúng 0,25đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D A C B B B D B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 C D C C D A C A II. Tựluận : 6đ Câu 17. 2,0đ a) HS nêuđúngnhậtthực; nguyệtthực 1đ b) HS nêuđúngcáchngắm 0,5đ HS giảithíchđúng 0,5đ Câu 18: 1đ HS nêuđúng Giốngnhau: làảnhảo0,25đ Khácnhau: Ảnhtạobởigươngphẳnglớnbằngvật 0,25đ Ảnhtạobởigươngcầulồinhỏhơnvật 0,25đ Ảnhtạobởigươngcầulõmlớnhơnvật 0,25đ Câu 19. 1,5 đ HS nêuđúng 2 ý 1,5đ Câu 20: 1,5đ - Vẽđúnghìnhvẽ( Cókíhiệuvuônggóc; kíhiệucặpcạnhbằngnhau) 0,5đ. Nêuđúngcáchvẽ 0,5đ - Tínhđược NN’= 2 + 2 = 4 cm; MM’ = 5 + 5 = 10 cm 0,5đ TTCM Người ra đề HuỳnhThà Mai ThịLý s NguyễnVăn Hai KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: VẬT LÝ 7 – NH: 2021 -2022 Cấp độ Vận dụng Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Nhậnbiếtđư Biểu diễn Giải thích ợcrằng, ta được đường được một số Sự truyền nhìnthấycác truyền của ứng dụng ánh sáng vậtkhicóánhs ánh sáng (tia của định luật ángtừcácvậtđ sáng) bằng truyền thẳng ótruyềnvàom đoạn thẳng ánh sáng ắt ta. có mũi tên. trong thực Phátbiểuđượ tế: ngắm cđịnhluậttru Nêuđượcmộ đường yềnthẳngánh tsốứngdụngc thẳng, bóng sáng. ủađịnhluậttr tối, nhật Nhận biết uyềnthẳngán thực, nguyệt được ba loại hsángtrongth thực,... chùm sáng: ựctế: song song, ngắmđườngt hội tụ và hẳng, phân kì. bóngtối, nhậtthực, nguyệtthực,. ..Nêuđượcví dụvềnguồnsá ngvàvậtsáng Số câu 2( C1; C7) 1ý( C17a) 4( C2; C8;C12; ) 2( C9; C11) 1 ý( C17b2) C16) Số điểm 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 10% 5% 5% 5% Chủ đề 2 Nhận biết Nêuđượcvíd Tính được vận dụng được tia tới, góc tới, góc đặc điểm Phản xạ của ảnh tạo tia phản xạ, Phát biểu phản xạ ánh sáng - bởi gương góc tới, góc được định trong sự Gương phẳng phản xạ, luật phản xạ phản xạ ánh pháp tuyến ánh sáng. sáng bởi tính được đối với sự gương Nêu được khoảng cách phản xạ ánh phẳng. ứng dụng từ ảnh đến sáng bởi chính của Dựng được vật gương phẳng. gương cầu ảnh của một lồi là tạo ra vật đặt trước Nêu được vùng nhìn gương những đặc thấy rộng và phẳng.
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN điểm chung ứng dụng về ảnh của chính của một vật tạo gương cầu bởi gương lõm là có thể phẳng: đó là biến đổi một ảnh ảo, có chùm tia tới kích thước song song bằng vật, thành chùm khoảng cách tia phản xạ từ gương tập trung đến vật và vào một ảnh bằng điểm, hoặc nhau có thể biến đổi một Nêu được chùm tia tới những đặc phân kì thích điểm của hợp thành ảnh ảo của một chùm tia một vật tạo phản xạ bởi gương song song. cầu lõm và tạo bởi gương cầu lồi Số câu 4(C3; C5; C13; 1ý( C19) 2( C4; C10) 1ý ( C18) 2( C6;14) 1( C20a1) C15) Số điểm 1đ 1,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 10% 15% 5% 10% 5% 5% Tổng số câu 6 6 4 Tổng số 1,5đ 2,5đ 1.5đ 1.5đ 1đ 1đ điểm 15% 25% 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ % TTCM NGƯỜI RA ĐỀ Huỳnh Thà Mai Thị Lý
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn