intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: LÝ 9 - NĂM 2022-2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cộng Tên chủ Cấp độ thấp cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TNKQ TL TL Q 1. Điện - Nêu được - Phát biểu trở của điện trở của được định luật dây dẫn. mỗi dây dẫn Ôm đối với Định luật đặc trưng cho đoạn mạch có Ôm mức độ cản trở điện trở. 11 tiết dòng điện của - Giải thích dây dẫn đó. được nguyên - Công thức tắc hoạt động l của biến trở R S con chạy. 2 2 Số câu hỏi 1 1 5 Số điểm 1 2 1 3 7 2. Công - Viết được - Vận dụng được công thức P = - Vận và công công thức tính U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ dụng được suất điện công suất và điện năng. công thức 4 tiết điện năng tiêu A = P .t thụ của một = U.I.t đối đoạn mạch. với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. 2 Số câu hỏi 1 1 4 Số điểm 1 1,5 0,5 3 TS câu 5 3 2 10 hỏi TS điểm 4 4 2 10,0
  2. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: LÝ 9 - NĂM 2022-2023 I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất ? 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng A. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật. B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật. C. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật. D. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật 2. Công thức tính điện trở của dây dẫn là:  s l l A. R = l B. R =  C. R = s D. R =  s l  s 3. Coâng thöùc naøo sau ñaây laø coâng thöùc cuûa công suất? A. P = I2 R B. P = U2I C. P = IR D. P = IUt . 4. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật ôm là U U I A. U = I2.R B. R  C. I  D. U  I R R Đ 5. Cho mạch điện như hình vẽ sau: N Rb M Khi dịch chuyển con chạy về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào? A. Sáng mạnh lên. B. Sáng yếu đi. C. Không thay đổi. D.Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu. 6. Điện trở của dây dẫn: A. Tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi. B. Giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp bốn. C. Giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi. D. Tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm một nửa. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 4  ; R2 = 6  ; UAB = 18V (3đ) - A R1 R2 B a. Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện qua đoạn mạch AB. b. Mắc thêm R3 = 12  song song với R2: + Vẽ lại sơ đồ mạch điện. + Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi đó. 2. Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin có chiều dài 30m, tiết diện 0,2mm2 và điện trở suất 1,1.10-6 m.Tính điện trở của dây. (2đ) 3. Một bóng đèn có ghi 220V – 40W. Mắc bóng đèn này vào nguồn điện 200V. (2đ) a. Tính điện trở của đèn. b. Tính công suất tiêu thụ của đèn và điện năng tiêu thụ của nó trong 5 phút. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM LÝ 9 GIỮA KỲ I ( 2022-2023) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6
  3. Đáp án C D A C A D II. Tự luận: ( 7 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 1 1) V× R1 nèi tiÕp R2 nªn ®iÖn trë t-¬ng ®-¬ng (3đ) cña ®o¹n m¹ch AB lµ: 0,5 đ RAB = R1 + R2 = 4 + 6 = 10(  ) 0,5 đ C-êng ®é dßng ®iÖn qua ®o¹n m¹ch AB lµ: IAB = U AB 18   1,8( A) 0,5đ R AB 10 2). +M¾c thªm R3 = 12  song song víi R2 ta cã s¬ ®å: R1 R2 + 0,5 đ - A 0,5 đ R3 B 0,5 đ + §iÖn trë t-¬ng ®-¬ng cña ®o¹n m¹ch gåm R 2 vµ R3 m¾c song song lµ: R2 .R3 6.12 R23 =   4() R2  R3 6  12 §iÖn trë t-¬ng ®-¬ng cña ®o¹n m¹ch AB lóc nµy lµ: RAB = R1 + R23 = 4 + 4 = 8(  ) Câu 2 Cho biết: 0,5đ (2 l = 30m đ) S = 0,2 mm2 = 0,2 10-6 m2  = 1,1.10-6 m l 0,5đ R = ? Điện trở của dây dẫn là: R   Thay số S ta được 1đ 30 R  1,1.106  165 0, 2.106 Câu 3 Cho biết: 0,5đ (2đ) UĐ = 220V PĐ = 40W U= 200V
  4. a, R=?  b.A= ? J U đm 2 0,25đ a) Tõ c«ng thøc: P ®m = Rđ  §iÖn trë cña ®Ìn lµ: R® 0,25đ 2 U đm 220 2 =   1210() 0,5đ Pđm 40 b) C«ng suÊt tiªu thô cña ®Ìn lµ: P® = 2 0,25đ Uđ 200 2   33,1(W ) Rđ 1210 §iÖn n¨ng tiªu thô cña ®Ìn trong 5 0,25đ phót (tøc 300 gi©y) lµ: A = P®.t = 2 Uđ 200 2 .t  .300  9917,4( J ) Rđ 1210
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2