Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÝ 9. NĂM HỌC: 2023-2024 Nhận Thông Vận b h d i i ụ Cộng ế ể n t u g Cấp Cấp đ đ ộ Tên ộ Chủ t TNK TNK đ TL TL c Q Q h ề a ấ o p TNK TNK TL TL Q Q -Biết đơn vị -Hiểu được -Vẽ được sơ -Vận dụng điện trở. sự phụ thuộc đồ mạch điện công thức - Biết công của cường độ và vận dụng tính cường thức tính điện dòng điện tính điện trở độ dòng 1. Điện trở của vào hiệu điện tương đương điện của dây dẫn - Định trở tương đương của thế. của đoạn mạch và luật Ôm. Đoạn mạch mắc nối hiệu điện mạch nối tiếp, đoạn mạch mắc nối tiếp. tiếp. thế. song song. - Phát biểu nội dung và viết hệ thức định luật Ôm. Số câu h 2 1 1 0,5 0,5 5 ỏ i Số đ i ể 1,0đ 2,0đ 0,5đ 2,0đ 1,0đ 6,5đ m 10% 20% 5% 20% 10% 65% , Tỉ lệ % Sự phụ thuộc -Biết công thức -So sánh điện của điện trở tính điện trở trở của các vào các yếu tố của dây dẫn. dây dẫn. của dây dẫn. -Tỉ lệ điện trở
- giữa hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài, và khác tiết diện. Số câu h 1 2 3 ỏ i Số đ i ể 0,5đ 1,0đ 1,5đ m 5% 10% 15% , Tỉ lệ % -Biết -Hiểu khái được ý niệm nghĩa điện của các năng. con số trên bóng đèn. -Hiểu nguyên tắc hoạt Biến động trở, của Công - biến công trở con suất. chạy. - Trường hợp thực tế chứng tỏ dòng điện có mang năng lượng.
- Số câu h 1 3 4 ỏ i Số đ i ể 0,5đ 1,5đ 2,0đ m 5% 15% 20% , Tỉ lệ % TS câu hỏi 5 6 0,5 0,5 12 TSố điểm, 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: VẬT LÝ 9 NĂM HỌC: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (NB) Biết đơn vị điện trở. Câu 2: (NB) Biết công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Câu 3: (NB) Biết công thức tính điện trở của dây dẫn. Câu 4: (TH) Hiểu được sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế. Câu 5: (TH) So sánh điện trở của các dây dẫn. Câu 6: (TH) Hiểu được ý nghĩa của các con số trên bóng đèn. Câu 7: (NB) Biết khái niệm điện năng. Câu 8: (TH) Tỉ lệ điện trở giữa hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài, và khác tiết diện. Câu 9: (TH)Trường hợp thực tế chứng tỏ dòng điện có mang năng lượng. Câu 10:(TH) Hiểu nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. II. TỰ LUẬN Câu 11: a. (VD) Vẽ được sơ đồ mạch điện và vận dụng tính điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp. b. (VD cao) Vận dụng công thức tính cường độ dòng điện của mạch và hiệu điện thế. Câu 12: (NB) Phát biểu nội dung và viết hệ thức định luật Ôm.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT BT THCS LÊ HỒNG PHONG Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: ……………………………... MÔN: VẬT LÝ 9 Lớp: …… Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở? A. Ôm ( Ω). B. Oát (W). C. Ampe (A). D. Vôn (V). Câu 2. Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức A. Rtđ =R1+R2 . B. Rtđ= . C. . D. Rtđ = . Câu 3. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức A. R = ρ . B. R = ρ . C. R = . D. R = . Câu 4: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này thay đổi như thế nào? A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Không thay đổi. D. Tăng 1,5 lần. Câu 5: Ba dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện. Dây thứ nhất bằng đồng có điện trở R1, dây thứ hai bằng nhôm có điện trở R 2, dây thứ ba bằng sắt có điện trở R 3. Câu trả lời nào dưới đây là đúng khi so sánh điện trở của các dây dẫn? A. R3 > R2 > R1. B. R1 > R3 > R2. C. R2 > R1 > R3. D. R1 > R2 > R3. Câu 6. Một bóng đèn có ghi 220V – 100W, con số trên có ý nghĩa gì? A. 220V là hiệu điện thế định mức của đèn. 100W là công suất định mức của đèn. B. 100W là hiệu điện thế định mức của đèn. 220V là công suất định mức của đèn. C. 220V là cường độ dòng điện của đèn. 100W là công suất định mức của đèn. D. 220V là công suất định mức của đèn. 100W là hiệu điện thế định mức của đèn. Câu 7. Điện năng là A. năng lượng điện trở. B. năng lượng điện thế. C. năng lượng dòng điện. D. năng lượng hiệu điện thế. Câu 8. Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài, có tiết diện lần lượt là S1, S2. Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện A. R1/R2 = S1/S2. B. R1/R2 = S2/S1. 2 2 C. R1/R2 = S 1/S 2. D. R1/R2 = S22/S21. Câu 9. Trường hợp nào dưới đây chứng tỏ dòng điện có mang năng lượng? A. Dòng điện chạy qua bàn là làm bàn là không nóng. B. Dòng điện chạy qua nồi cơm điện làm cho nồi cơm điện không hoạt động. C. Dòng điện chạy qua máy khoan làm máy khoan không quay. D. Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn phát sáng và nóng lên. Câu 10. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi? A. Nhiệt độ của biến trở.
- B. Tiết diện dây dẫn của biến trở. C. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. D. Chiều dài dây dẫn có dòng điện chạy qua của biến trở. II. TỰ LUẬN: (5,0 ĐIỂM) Câu 11: (3,0 điểm) Ω Ω Cho hai điện trở R1=16 và R2 =4 mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế là 12 V. a.Vẽ sơ đồ đoạn mạch.Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? b.Tính cường độ dòng điện của mạch và hiệu điện thế hai đầu điện trở R 1,R2? Câu 12: (2,0 điểm) Phát biểu nội dung và viết hệ thức định luật Ôm. Học sinh khuyết tật không thực hiện câu 12 phần tự luận …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………………………… ………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ……………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………………………… ………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ……………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………………………… ………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………………………
- ……………………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………………………… ………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHỆM: (5,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B B A A C B D D II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm). Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 11 a. Vẽ đúng sơ đồ 1,0đ (3,0 điểm) 1,0đ Do R1nt R2 nên Rtđ= R1+ R2= 20 b. Cường độ dòng điện của mạch: I=U/R=12/20=0,6A 0,25đ Do R1nt R2 nên cường độ dòng điện của mạch là: I=I1=I2=0,6A 0,25đ U1=I1.R1= 0,6.16 =9,6V ; 0,25đ U2=U-U1=2,4V 0,25đ Câu 12 - Nội dung: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với 0,5đ (2,0điểm) hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn -và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. 0,5đ - Hệ thức: Trong đó: + I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn (A). 0,25đ + U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn (V). 0,25đ + R là điện trở của dây dẫn (Ω). 0,25đ 0,25đ (Hs giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa) Người duyệt đề Người ra đề Huỳnh Thị Thảo
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. PHẦN TRẮC NGHỆM: (5,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B B A A C B D D II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm). Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 12 - Nội dung: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với 1,5đ (5,0điểm) hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn -và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. 1,0đ - Hệ thức: Trong đó: + I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn (A). 1,0đ + U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn (V). 0,5đ + R là điện trở của dây dẫn (Ω). 0,5đ 0,5đ (Hs giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa) Người duyệt đề Người ra đề Huỳnh Thị Thảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn