intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 7 (Từ bài: Sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đến bài 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng). 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng Tên cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL T N TNKQ TL TL K Q Điện trở 1. Nêu được 7. Phát biểu 8. Hiểu được 11. Vận của dây điện trở của được định mối quan hệ dụng được dẫn. Định mỗi dây dẫn luật Ôm và giữa hiệu định luật luật Ôm đặc trưng viết hệ thức điện thế và Ôm cho cho mức độ định luật cường độ đoạn mạch cản trở dòng Ôm đối với dòng điện mắc nối tiếp, điện của dây một đoạn của dây dẫn. mắc song dẫn đó. mạch có 9. Nêu được song, vừa 2. Biết đơn điện trở. mối quan hệ mắc nối tiếp, vị đo điện giữa điện trở vừa mắc trở là gì. của dây dẫn song song. 3. Viết được với độ dài công thức dây dẫn, với tính điện trở tiết diện của tương đương dây dẫn và của đoạn vật liệu làm mạch gồm dây dẫn. hai điện trở 10. Hiểu mắc nối tiếp, được đại
  2. mắc song lượng đặc song. trưng cho 4. Biết được vật liệu dây công thức dẫn. tính R. 5. Biết được mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp, song song. 6. Biết được điện trở phụ thuộc vào 3 yếu tố là tiết diện, chiều dài, vật liệu. Số câu hỏi 8 1 3 1 13 Số điểm 2,67 1,0 1,0 1,0 5,67 Tỉ lệ % (26,7) (10,0) (10,0) (10,0) (56,7) Công và 1. Biết đơn 2. Nêu được 5. Nêu được 7. Vận dụng công suất vị đo của ý nghĩa của một số dấu được công của dòng công tơ điện số vôn, số hiệu chứng thức A = .t = điện là kWh. oát ghi trên tỏ dòng điện U.I.t và dụng cụ mang năng công thức điện. lượng. tính nhiệt 3. Hiểu được 6. Chỉ ra lượng công thức được sự Q = I2.R.t tính công chuyển hoá suất điện. các dạng 4. Hiểu năng lượng. được mối liên hệ giữa 2
  3. công và công suất. Số câu hỏi 1 3 1 1 6 Số điểm 0,33 1,0 1,0 2,0 4,33 Tỉ lệ % (3,33) (10,0) (10,0) (20,0) (43,3) TS câu hỏi 9 1 6 1 1 1 19 TSố điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (20,0) (10,0) (20,0) (10,0) (100) PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: VẬT LÝ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn cũng A. giảm bấy nhiêu lần. B. không thay đổi. C. luân phiên tăng giảm. D. tăng bấy nhiêu lần. Câu 2. Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. …………. của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt. A. Điện trở suất. B. Chiều dài. C. Cường độ dòng điện. D. Hiệu điện thế. Câu 3. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở? A. Ôm (Ω). B. Oát (W). C. Vôn (V). D. Ampe (A). Câu 4. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. R1 + R2. Câu 5. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. R1 + R2. Câu 6. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện chạy qua mạch chính (I) với cường độ dòng điện chạy qua các điện trở thành phần (I 1, I2) trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp là
  4. A. I = I1 = I2. B. I = I1 + I2. C. I = I1 - I2. D. I = I1.I2. Câu 7. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch (U) với hiệu điện thế giữa hai đầu các các điện trở thành phần (U 1, U2) trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là A. U = U1 + U2. B. U = U1 = U2. C. U = U1 - U2. D. U = U1.U2. Câu 8. Đại lượng nào đặc trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? A. Điện trở. B. Điện trở suất. C. Chiều dài. D. Tiết diện. Câu 9. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức A. . B. . C. . D. . Câu 10. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Khối lượng của dây dẫn. C. Chiều dài của dây dẫn. D. Tiết diện của dây dẫn. Câu 11. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn, nhận xét nào đúng? A. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn. B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé. C. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây. D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây. Câu 12. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết A. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian một giờ. B. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. C. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức. Câu 13. Công thức nào dưới đây là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch? A. P = U2I. B. P = IR. C. P = UI. D. P = UR. Câu 14. Mối liên hệ giữa công và công suất được thể hiện qua biểu thức A. P = A.t. B. P = At. C. P = . D. P = . Câu 15. Số đếm của công tơ điện đo bằng đơn vị A. Ws. B. W. C. kWh. D. J. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Phát biểu định luật Ôm. Viết hệ thức của định luật Ôm. Câu 17. (1,0 điểm) Vì sao nói dòng điện có mang năng lượng? Nêu ví dụ trong thực tế để chứng tỏ dòng điện có mang năng lượng? 4
  5. Câu 18. (1,0 điểm) Một quạt điện có ghi 220V - 75W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính điện năng mà quạt đã tiêu thụ trong 4 giờ. Câu 19. (2,0 điểm) Đặt một hiệu điện thế không đổi UAB vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R1 = 20Ω, R2 = 60Ω, khi khoá k mở thì cường độ dòng điện qua R1 là 0,3A. Hãy tính: a. Tính điện trở tương đương và hiệu điện thế UAB b. Công suất tiêu thụ của toàn mạch và nhiệt lượng toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút. -HẾT-
  6. PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ I LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Vật Lí 9 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A A A A C D A B B D B B C C D C B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 16 - Phát biểu định luật: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ 0,5 thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. - Hệ thức:  0,5 17 - Dòng điện có mang năng lượng vì nó có khả năng thực hiện 0,5 công và cung cấp nhiệt lượng. - Bóng đèn sáng, bàn là, bếp điện nóng lên, động cơ điện có thể 0,5 thực hiện công hoặc truyền nhiệt khi dòng điện chạy qua;... chứng tỏ dòng điện có năng lượng. 18 Điện năng mà quạt đã tiêu thụ trong 4h là: 1 h = 3600 s 0,25 A = P.t 0,25 = 75.4.3600 = 1080000( J ) 0,5 19 a.Khi khoá K mở: phân tích mạch điện: R1 nt R2 có I = I1 = I2 = 0,3 A 0,25 R = R1 + R2 = 20 + 60 = 80 Ω 0,25 từ công thức định luật ôm có: 0,5 b. 6
  7. đổi t= 20 phút = 1200 s Công suất tiêu thụ của toàn mạch 0,25 P = U.I = 24.0,3 = 7,2 (W) 0,25 Nhiệt lượng toả ra trên R2 trong thời gian 20 phút. Q = I22.R2.t= 0,3.60.1200 = 21600J 0,5 Tổng 5,0 điểm Ghi chú: Học sinh có cách giải khác vẫn cho điểm tối đa Người duyệt đề Người ra đề Dương Thị Hạnh Nguyễn Hoàng Vũ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2