intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I VẬT LÝ 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Định luật Ôm – Sự phụ thuộc của R vào các yếu tố - Biến trở ( 11 tiết) Câu 7 6 ½ 5/6 1/3 44/3 Điểm 2,33 2 0.5 1 1 6.83 Tỉ lệ 23.3% 20% 5% 10% 10% 68.3% Chủ đề 2: Công suất điện Điện năng sử dụng( 2 tiết) Câu 2 2/3 1/3 1/3 10/3 Điểm 0.67 1 0.5 1 3.17 Tỉ lệ 6.7% 10% 5% 10% 31.7% Câu 29/3 41/6 7/6 1/3 18 Điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I VẬT LÝ 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Biết công thức - Hiểu được sự - Vận dụng được - Vận dụng công 1: Định Rtđ mạch nối tiếp, phụ thuộc của U công thức thức định luật luật song song và I định luật Ôm, Ôm để tính giá trị Ôm – - Biết công thức, - Hiểu được sự công thức biến trở Sự phụ ý nghĩa điện trở phụ thuộc của R đoạn mạch thuộc - Biết tác dụng vào l và S nối tiếp, song của R của biến trở,biết - Hiểu tác dụng song vào các điện trở dùng của biến trở yếu tố - trong kỹ thuật. - Dựa vào điện Biến - Phát biểu và trở suất xác định trở viết công thức tính dẫn điện các ( 11 định luật Ôm chất tiết) - Biết công thức - Dựa vào đoạn liện hệ của R vào mạch nối tiếp l và S song song biết khi nào dụng cụ điện hoạt động được hay không được. Chủ đề - Biết số vôn – - Vận dụng 2: số Oát trên các được công thức Công dụng cụ điện. công suất tính I suất - Biết vì sao nói điện dòng điện có
  2. Điện mang năng năng sử lượng. dụng( 2 - Biết đơn vị, tiết) công thức điện năng - Biết sự biến đổi điện năng của một số dụng cụ điện Câu 29/3 41/6 7/6 1/3 18 Điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40 30% 20% 10% 100%
  3. TRƯỜNG TH – THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề thi gồm có 2 trang MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …/ 10 / 2023 A.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng Câu 1. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là: C. D. Rtđ =R1 + R2 Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Nếu dịch chuyển con chạy C về phía M thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào? A. Sáng mạnh lên B. Sáng yếu đi C. Không thay đổi D. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu Câu 3.Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,3A. Nếu tăng thêm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn 2V nữa thì dòng điện chạy qua dây là: 0,1A 0,4A 0,45A 0.3A Câu 4. Đèn ghi 220V – 75W. Số 220V cho biết gì? Hiệu điện thế định mức của đèn. Công suất định mức của đèn. Điện trở định mức của đèn. Cường độ định mức của đèn. Câu 5. Một dây dẫn có dạng hình trụ, tiết diện dều được làm bằng nhôm. Ban đầu dây có điện trở là 12Ω. Khi dây được gấp làm đôi thì điện trở của nó khi đó là: A. 12Ω. B. 6Ω. C. 3Ω. D. 24Ω. Câu 6. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế. C. Giảm khi tăng hiệu điện thế. D. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. Câu 7. Trong số các kim loại đồng, nhôm, sắt, bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Sắt. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng. Câu 8. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng? Jun (J) Niu tơn (N) C. Ki lô Oát giờ (KW.h) Oát giây( W.s) Câu 9. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho tính cản trở của A. dòng điện nhiều hay ít của dây B. hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. electron nhiều hay ít của dây. D. điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 10. Điện trở dây dẫn liên hệ với chiều dài dây dẫn bằng công thức nào?
  4. Câu 11. Cho hai điện trở, R1 = 20 Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R 2 = 40 Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1,5 A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là: A. 210V. B. 120V. C. 90V. D. 100V. Câu 12. Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở của dây dẫn: A. B. C. U = I.R D. Câu 13. Đối với đoạn mạch có hai điện trở mắc song song phát biểu nào dưới đây là không đúng A. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện chạy các mạch rẽ: I = I1 + I2. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn song song bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ: U = U1 = U2. C. Điện trở tương đương được tính theo công thức: D. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở tỉ lệ thuận với điện trở đó: Câu 14. Trong đoạn mạch gồm có các điện trở R1, R2 mắc nối tiếp (R1> R2): Hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở tương ứng là U 1, U2, cường độ dòng điện qua các điện trở tương ứng là I 1, I2. Biểu thức nào sau đây là đúng: A. U1 I2. Câu 15. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là: A. U = I2. R B. C. D. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 16. ( 1,5 điểm) Vì sao nói dòng điện có mang năng lượng? Lấy 2 ví dụ cho mỗi trường hợp? Viết công thức tính điện năng tiêu thụ? Câu 17. (1 điểm) Một biến trở con chạy có ghi (20 Ω – 2A). Dây dẫn làm biến trở trên là dây constantan có điện trở suất 0.5.10-6 Ω.m, có tiết diện 0,2 mm2. a/ Constantan có điện trở suất 0,5.10-6 Ω.m, số này có ý nghĩa gì? b/ Tính chiều dài dây dẫn làm biến trở. Câu 18. ( 2,5 điểm) Hai bóng đèn Đ1 ghi 6V – 3W và Đ2 6V - 6W. Mắc Đ1, Đ2 cùng với một biến trở vào hiệu điện thế không đổi U = 12V để hai đèn sáng bình thường. a/ Tính cường độ dòng điện của mỗi đèn . b/ Nêu cách mắc các phần tử trong mạch điện để hai đèn sáng bình thường và giải thích cách mắc? c/ Tính giá trị Rb của biến trở khi hai đèn sáng bình thường. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  5. TRƯỜNG TH – THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề thi gồm có 2 trang MÔN: VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …/ 10 / 2023 A.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương trong đoạn mạch gồm R1 mắc song song vơi R2: C. Rtđ =R1 . R2 D. Rtđ =R1 + R2 Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Nếu dịch chuyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào? A. Sáng mạnh lên B. Sáng yếu đi C. Không thay đổi D. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu Câu 3. Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,3A. Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn còn 2V thì dòng điện chạy qua dây là: 0,3A B. 0,2A 0,45A 0.1A Câu 4. Đèn ghi 220V – 75W. Số 75W cho biết gì? Hiệu điện thế định mức của đèn. Điện trở định mức của đèn. Công suất định mức của đèn. Cường độ định mức của đèn. Câu 5. Một dây dẫn có dạng hình trụ, tiết diện dều được làm bằng nhôm. Ban đầu dây có điện trở là 108Ω. Khi dây được gấp lại thành ba đoạn bằng nhau thì điện trở của nó khi đó là: A. 4Ω. B. 6Ω. C. 12Ω. D. 24Ω. Câu 6. Trong số các kim loại đồng, nhôm, sắt, bạc, kim loại nào dẫn điện kém nhất? A. Sắt. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng.
  6. Câu 7. Điện trở dây dẫn liên hệ với tiết diện dây dẫn bằng công thức nào? Câu 8. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho tính cản trở A. công suất nhiều hay ít của dây B. hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. electron nhiều hay ít của dây. D. dòng điện nhiều hay ít của dây. Câu 9. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế. B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. C. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế. D. Giảm khi tăng hiệu điện thế. Câu 10. Cho hai điện trở, R1 = 20 Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A và R2 = 40 Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1,5 A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là: A. 80V. B. 150V. C. 90V. D. 60V. Câu 11. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện năng? Jun (J) Niu tơn (N) C. Ôm (Ω) Oát trên giây( W/s) Câu 12. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là: A. U = I2. R B. C. D. Câu 13. Đối với đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp phát biểu nào dưới đây là không đúng A. Cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm: I = I1 = I2. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần: U = U1 + U2. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ nghịch với các điện trở: D. Điện trở tương đương được tính theo công thức: Rtđ = R1 + R2. Câu 14. Trong đoạn mạch gồm có các điện trở R1, R2 mắc song song (R1> R2): Hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở tương ứng là U 1, U2, cường độ dòng điện qua các điện trở tương ứng là I 1, I2. Biểu thức nào sau đây là đúng: A. I1 = I2. B. I1 > I2. C. U1
  7. Câu 3. (2,5 điểm) Hai bóng đèn Đ1 ghi 6V – 7,2 W và Đ2 ghi 6V – 6 W. Mắc Đ1, Đ2 cùng với một biến trở vào hiệu điện thế không đổi U = 12V để hai đèn sáng bình thường. a/ Tính cường độ dòng điện của mỗi đèn . b/ Nêu cách mắc các phần tử trong mạch điện để hai đèn sáng bình thường và giải thích cách mắc? c/ Tính giá trị Rb của biến trở khi hai đèn sáng bình thường. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ VẬT LÝ 9 A. TRẮC NGHIỆM( 3 đáp án đúng 1 điểm; 1 đáp án đúng 0.33 điểm; 2 đáp án đúng 0.67 điểm) ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp Án D A B A C D C B A B C D D C B ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp Án B B D C C A A D B D A C C D A A. TỰ LUẬN CÂU ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐIỂM
  8. 16 Dòng điện mang năng lượng vì: 0.5 Dòng điện có khả năng thực hiện công: 0.5 VD máy bơm nước, máy xay sinh tố,… 0.5 Dòng điện có khả năng truyền nhiệt VD bóng đèn sợi đốt, bàn là điện,.. Công thức điện năng tiêu thụ: A = P.t = U.I.t = I2 . R .t= .t Lưu ý: HS lấy VD khác vẫn có điểm. HS viết 2 công thức đạt 0,25 17 a/ Constantan có điện trở suất a/ Ni kê lin có điện trở suất 0. 5 0,5.10 Ω.m, số này có ý nghĩa: dây 0.4.10-6 Ω.m, số này có ý nghĩa: -6 dẫn Constantan hình trụ tròn chiều dây dẫn Nikêlin hình trụ tròn 2 dài 1m tiết diện 1m thì có điện trở chiều dài 1m tiết diện 1m2 thì có là: 0,5.10-6 Ω điện trở là: 0.4.10-6 Ω. b/ Chiều dài của dây: b/ Chiều dài của dây: S = 0,2 mm2 = 0,2. 10 -6m2. S = 0,3 mm2 = 0,3. 10 -6m2. 0.25 => => =8m = 15 m 0.25 18 a/ Cường độ dòng điện qua đèn 1: Cường độ dòng điện qua đèn 1: 0.5 P = U.I => I1=P/U =0.5 A P = U.I => I1=P/U =1.2 A Cường độ dòng điện qua đèn 2: Cường độ dòng điện qua đèn 2: 0.5 P = U.I => I2 =P/U = 1 A P = U.I => I2=P/U = 1 A b/ Ta có U = U1 + U2 ( 12 = 6 + 6) Ta có U = U1 + U2 ( 12 = 6 + 6) 0.25 Mà I2 > I1 để 2 đèn sáng bình thường ta Mà I2 < I1 để 2 đèn sáng bình 0.25 mắc (Đ1 // Rb) nt Đ2 thường ta mắc (Đ2 // Rb) nt Đ1 c/ Vì Rb//Đ1 nên Ub = U1 = 6V Vì Rb//Đ2 nên Ub = U2 = 6V 0.25 Vì R2 nt R1b nên I = I2 = I1b = 1 A Vì R1 nt R2b nên I = I1 = I2b = 1.2 A 0.25 I1b = I1 + Ib => Ib = 0.5 A Mà I2b = I2 + Ib => Ib = 0.2 A 0.25 Điện trở biến trở Điện trở biến trở 0.25 Trên đây là gợi ý chấm của đề. HS làm cách khác nếu đúng vẫn có điểm tối đa. Lưu ý: trong cả bài làm sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 toàn bài.
  9. Điểm toàn bài bằng điểm trắc nghiệm cộng điểm tự luận rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2