Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
lượt xem 1
download
"Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức" sẽ cung cấp cho bạn lý thuyết và bài tập về môn Vật lý lớp 9, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Tên Cấp độ Cấp độ chủ đề thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL - Nêu được điện - Nêu được ý trở của một dây nghĩa điện trở; dẫn được xác định Mối quan hệ giữa Chủ đề như thế nào và đơn điện trở của dây 1: Điện vị đo. dẫn với độ dài, trở dây - Phát biểu được tiết diện và vật dẫn - định luật Ôm, viết liệu làm dây dẫn. Định biểu thức. - Nêu được ý luật - Viết được các nghĩa điện trở Ôm cho công thức về suất đoạn cường độ dòng - Xác định điện mạch điện, hiệu điện thế, trở tương đương tính điện trở tương đoạn mạch nối (11 tiết) đương của đoạn tiếp, song song. mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp, mắc song song Số câu 2 1 2 1 4 2 Số 1 2 1 2 2 4 điểm
- - Nhận biết được - Nêu được ý - Vận dụng các loại biến trở và nghĩa của số được công Chủ đề hoạt động biến trở. vôn, số oát ghi thức định luật 2: - Viết được công trên dụng cụ Ôm, công và Công - thức tính điện điện. công suất điện Công năng, công suất -Vận dụng được để giải bài tập suất điện. công thức A = .t đoạn mạch có điện = U.I.t đối với biến trở (4 tiết) đoạn mạch tiêu thụ điện năng. Số câu 2 2/3 1/3 2 1 Số 1 2 1 1 3 điểm TS câu 4 1 2 1 0,5 0,5 6 3 TS 2 2 1 2 2 1 3 7 điểm Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 TRƯ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I, NH 2023-2024 ỜNG MÔN: VẬT LÍ 9 THCS Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) LÊ LỢI Họ và tên: . . . . . . . . . . . . Lớp: 9. . . . Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,5 điểm x 6 câu = 3,0 điểm)
- Câu 1: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc song song. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U 1, U2. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. RAB = R1 + R2 B. IAB = I1 = I2 C. UAB = U1 + U2 D. I1/I2 = R2/R1 Câu 2: Biến trở là: A. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. B. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch. C. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. D. Điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. Câu 3: Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương R của đoạn mạch có hai điện trở R1, R2 mắc song song? 1 1 1 1 1 R1 R2 R1 R2 R R1 R2 R1 R2 A. R = B. C. R = R1 + R2 D. R = Câu 4: Điện trở của một dây dẫn có đặc điểm nào sau đây? A. Có giá trị xác định đối với mỗi dây dẫn B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây. C. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. Câu 5: Một chiếc ruột bút chì có chiều dài l có điện trở R1= 12 . Sau khi bẻ làm đôi thì mỗi đoạn có điện trở bao nhiêu? A. 3 B. 6 C. 24 D. 12 Câu 6: Đoạn mạch gồm điện trở R1= 10 mắc nối tiếp điện trở R2=15. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu? A. 5 B. 6 C. 25 D. 150 II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) a> Phát biểu nội dung định luật Ôm. Viết biểu thức định luật Ôm? b> (1 điểm) Để xác định điện trở của một dây dẫn ta cần đo những đại lượng nào? Nêu các dụng cụ đo cần sử dụng? Câu 2: a> (1 điểm) Nói điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 m có ý nghĩa gì? b> (1 điểm) Nêu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào các yếu tố chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn? Viết công thức điện trở. Câu 3: (3, 0 điểm) Một bóng đèn có ghi (6 V- 2,4W) được mắc nối tiếp với một biến trở con chạy (như hình vẽ) vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V không đổi . a. Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn khi sáng bình thường và điện trở của bóng đèn. b. Để đèn sáng bình thường thì phải điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu? Xác định công suất biến trở khi đó? c. Tính lượng điện năng tiêu thụ của cả mạch điện trên trong 20 phút ? Bài Làm I/ TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ 9 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B A B C II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Điểm 1 a> Phát biểu nội dung định luật Ôm. Viết biểu thức định luật Ôm - Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt (2.0 0,5 vào 2 đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. điểm) - Biểu thức: I : Cường độ dòng điện (A) U: Hiệu điện thế (V) 0,5 R: Điện trở () b> Để xác định điện trở của dây dẫn ta cần đo hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây bằng Vôn kế và đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó bằng Ampe kế. 0,5 0,5 2 a> Nói điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 m có ý nghĩa là 1 đoạn dây 1.0 dẫn hình trụ làm bằng đồng dài 1m, tiết diện 1m2 có điện trở là 1,7.10-8 (2.0 điểm) b> Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận chiều dài dây, tỉ lệ nghịch với tiết diện 0.5 và phụ thuộc vào vật liệu làm dây. 0.5
- l S R= . P: Điện trở suất ( .m) L: Chiều dài dây dẫn (m) 2 S: Tiết diện dây (m ) R: Điện trở dây dẫn ( ) 3 Cường độ dòng điện định mức đèn Iđm = = 2,4/6= 0,4 (A) 0.5 (3.0 Điện trở đèn : Rđ= U/I = 6/0,4 = 15 (Ω) 0.5 điểm) b. Để đèn sáng bình thường, ta có: I = Iđm = Ib = 0,4 A; 0.25 0.25 Ub = U – Uđ = 9 – 6 = 3V. - Giá trị của biến trở: Rb = Ub/Ib= 3/0,4 = 7,5 ( ) 0.5 - Công suất biến trở: Pb = Ub.Ib = 3.0,4 = 1,2 (W) 0.5 c. Công dòng điện sinh ra trên toàn mạch A=U.I.t = 9.0,4.20.60 = 4320 (J) 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn