intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC : 2023-2024. 1) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung tuần 9. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 1
  2. Tổng số MỨC câu TN/ Điểm số ĐỘ số ý tự luận Nội Nhận dung Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Điện trở của dây dẫn- Định luật 1 6 0,5 3 1 0 0,5 0 2 9 7,25 ôm- Biến trở (15 tiết) 2. Công suất, Điện năng – 0,5 công của 2 0,5 1 0 0 0 0 2 3 2,75 dòng điện (3 tiết) Số câu 1,5 8 1 4 1 0 0,5 0 4 12 10,0 hỏi Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 7,0 3,0 10,0 Tổng số 10,0 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm 2
  3. 2) Bản đặc tả 3
  4. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (TT câu) câu) 1. Điện trở - Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế 1 C1 của dây dẫn- nào và có đơn vị đo là gì. Định luật ôm- - Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện Biến trở trở. (15 tiết) - Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn Nhận biết mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. - Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác 4 C2, C3,C4,C5 nhau thì có điện trở suất khác nhau. -Nhận biết được các loại biến trở. - Giải thích nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy 3 C6, - Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều C7,C8 Thông hiểu dài,tiết diện của dây dẫn. - Nêu được cách tính được điện trở theo 2 công thức Vận dụng bậc thấp -Vẽ được sơ đồ mạch điện theo yêu cầu của đầu bài. -Vận dụng được định luật Ôm để giải một số bài tập đơn giản. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp, song 4
  5. Số ý TL/số câu Thứ tự câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (TT câu) câu) song gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch hỗn hợp ( nối Vận dụng cao tiếp và song song) gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. 2. Công suất, Điện Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn năng –công của dòng điện mạch. (3 tiết) - Nêu được ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên dụng cụ điện. Nhận biết 3 C9,C10, C12 - Viết được công thức tính công suất điện. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, 1 C11 Thông hiểu bếp điện, bàn là điện, động cơ điện hoạt động. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. Tính được công suất điện của dụng cụ Vận dụng Tính được điện năng tiêu thụ của một mạch điện và các đại lượng có trong công thức A = .t = U.I.t hoặc A = I2.R.t = 5
  6. 6
  7. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 (Đề có 3 trang) Ngày kiểm tra: 21 tháng 11 năm 2023 Thời gian làm bài: 45 phút ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 ĐIỂM) Câu 1. Đơn vị đo điện trở là : A.Vôn ( V ) B. Ampe (A) C. Oat ( W ) D. Ôm () Câu 2. Biểu thức đúng của định luật Ôm là: A. . B. . C. . D. U = I.R. Câu 3. Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch được tính bằng công thức: A. Rtđ = R1 + R2 B. Rtđ= C. D. Rtđ = Câu 4. Với mạch điện nối tiếp có 3 điện trở, công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. Rtđ = R1. B. Rtđ = R1+ R2. C. Rtđ = R1+ R3 D. Rtđ = R1+ R2 + R3 Câu 5. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn C. Chiều dài của dây dẫn B. Khối lượng của dây dẫn D. Tiết diện của dây dẫn. Câu 6. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . A. R = ρ . B. R = ρ . C. R = . D. R = . Câu 7. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, cùng chiều dài nếu tiết diện dây dẫn tăng gấp 3 lần thì điện trở của dây dẫn : A.Tăng gấp 3 lần B. Tăng gấp 6 lần C. Giảm đi 3 lần D. không thay đổi. 7
  8. Câu 8. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : A. = . B. = . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2 . Câu 9. Số vôn và số oat ghi trên dụng cụ điện cho biết: A. Cường độ dòng điện chạy qua dụng cụ đó. B. Hiệu điện thế định mức của dụng cụ đó. C. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của dụng cụ điện khi dung cụ đó hoạt động bình thường. D. Điện trở suất và công suất định mức của dụng cụ điện. Câu 10. Công thức tính công suất điện P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. A. P = U.I. B. P = . C. P =.I.R D. P =I 2/ R . Câu 11. Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ dưới đây? A. Đèn LED: Quang năng biến đổi thành nhiệt năng. B. Nồi cơm điện: Nhiệt năng biến đổi thành điện năng. C. Quạt điện: Điện năng biến đổi thành cơ năng và nhiệt năng. D. Máy bơm nước: Cơ năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng. Câu 12. Công suất điện cho biết: A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh – yếu của dòng điện. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 ĐIỂM) 8
  9. Câu 1. ( 1,0 điểm) a. Phát biểu và viết biểu thức của định luật Ôm? Nêu ý nghĩa đơn vị của từng đại lượng có trong biểu thức? b. Điện trở suất của một vật liệu (hay một chất) cho biết điều gì? Vật liệu có điện trở suất như thế nào thì dẫn điện tốt? Câu 2. (2,0 điểm) a. Biến trở dùng để làm gì? Kể tên hai loại biến trở mà em biết? Định nghĩa công của dòng điện? Viết công thức tính công của dòng điện ( nêu ý nghĩa đơn vị của từng đại lượng có trong công thức)? b.Vì sao nói dòng điện có mang năng lượng? Kể tên một đồ dùng điện khi hoạt động thì điện năng biến đổi thành cơ năng? Một đồ dùng điện khi hoạt động thì điện năng biến đổi thành nhiệt năng? Câu 3. ( 2,0 điểm) Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A a. Tính công suất điện của bếp? b. Tính điện năng tiêu thụ trong 2 giờ theo đơn vị jun và kw.h? Câu 4. (2,0 điểm) Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 = 30Ω được mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 12V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch chính? b. Mắc thêm điện trở R3 = 10Ω nối tiếp với 2 điện trở trên với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi như trên. Hãy : + Vẽ sơ đồ mạch điện. + Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở?. -------------------------------------------HẾT----------------------------------------------- 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2