Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ công nghiệp lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ công nghiệp lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ công nghiệp lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm) Câu 1: Các hình biểu diễn thể hiện cái gì của chi tiết máy? A. hình dạng B. dộ dài C. độ rộng D. số lượng Câu 2: Phần mềm CAD có mấy chức năng hỗ trợ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 3: Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là: A. Tô đậm B. Bố trí các hình biểu diễn C. Vẽ mờ Câu 4: Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, dòng lệnh là: A. Nằm ngay bên dưới thực đơn B. Vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình C. Nằm bên dưới vùng đồ họa D. Hàng chữ nằm trên cùng Câu 5: Phần mềm CAD có mấy chức năng hỗ trợ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 6: Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là: A. Bố trí các hình biểu diễn B. Tô đậm C. Vẽ mờ Câu 7: Những thông tin cần nắm được khi lập bản vẽ mặt bằng tổng thể? A. Hình dạng, hướng khu đất, vị trí công trình B. Hướng khu đất C. Hình dạng và hướng của khu đất D. Vị trí các công trình Câu 8: Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, dòng lệnh là: A. Nằm ngay bên dưới thực đơn B. Nằm bên dưới vùng đồ họa C. Vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình D. Hàng chữ nằm trên cùng Câu 9: Bước 3 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Khởi động phần mềm B. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ C. Thiết lập các thông số ban đầu D. Tạo bản vẽ mới Câu 10: Nội dung thể hiện trên mặt bằng: A. Hình dáng và vẽ đẹp bên ngoài của ngôi nhà B. Kết cấu của móng, mái... C. Để thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng, các thiết bị ..., Trang 1/4 Mã đề 001
- D. Kết cấu của các bộ phận ngôi nhà và kích thước các tầng nhà theo chiều cao, kích thước cửa đi Câu 11: Kết cấu của các bộ phận ngôi nhà và kích thước các tầng nhà theo chiều cao, kích thước cửa đi, cửa sổ,… được thể hiện ở loại hình biểu diễn nào? A. Mặt cắt B. Mặt đứng C. Mặt bằng D. Hình cắt. Câu 12: Bước 2 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Tạo bản vẽ mới B. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ C. Thiết lập các thông số ban đầu D. Khởi động phần mềm Câu 13: Bước 5 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Tạo bản vẽ mới B. Kết xuất bản vẽ C. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ D. Thiết lập các thông số ban đầu Câu 14: Bề mặt càng nhẵn khi nào? A. Không thể xác định. B. Độ nhám càng cao. C. Độ nhám và độ nhẵn ngang bằng. D. Độ nhám càng nhỏ. Câu 15: Độ nhám bề mặt là gì? A. Là một phần của sản phẩm. B. Là một chi tiết trong bản vẽ C. Là một thông số bình thường thường xuất hiện trên bao bì sản phẩm. D. Là một trị số nói lên độ nhấp nhô của bề mặt chi tiết. Câu 16: Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 17: Các hình biểu diễn chính của bản vẽ nhà đơn giản? A. Mặt bằng, mặt cắt B. Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt C. Mặt bằng D. Mặt bằng, mặt đứng, hình cắt Câu 18: Bước 4 trong các bước lập bản vẽ chi tiết là gì? A. Hoàn thiện bản vẽ B. Bố trí hình biểu diễn C. Vẽ mờ D. Tô đậm Câu 19: Bản chất của mặt bằng: A. Là hình chiếu bằng của ngôi nhà được cắt bởi 1 mặt phẳng nằm ngang B. Là hình chiếu bằng của ngôi nhà được cắt bởi 1 mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ C. Là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi 1 mặt phẳng vuông góc với mặt đứng của ngôi nhà D. Là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi 1 mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ Câu 20: Bề mặt càng nhẵn khi nào? A. Độ nhám và độ nhẵn ngang bằng. B. Độ nhám càng cao. C. Không thể xác định. D. Độ nhám càng nhỏ. Câu 21: Bước 2 trong các bước lập bản vẽ chi tiết là gì? A. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên B. Bố trí hình biểu diễn C. Vẽ mờ D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên. Câu 22: Trên bản vẽ lắp, kích thước: A. Gồm kích thước chung và kích thước lắp giữ các chi tiết. B. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm. Trang 2/4 Mã đề 001
- C. Gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo D. Thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm Câu 23: Bước 5 của quy trình đọc bản vẽ lắp là: A. Phân tích chi tiết B. Tổng hợp C. Phân tích hình biểu diễn D. Đọc các kích thước Câu 24: Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, thực đơn là: A. Nằm ngay bên dưới thực đơn B. Nằm bên dưới vùng đồ họa C. Vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình D. Hàng chữ nằm trên cùng Câu 25: Độ nhám bề mặt là gì? A. Là một thông số bình thường thường xuất hiện trên bao bì sản phẩm. B. Là một phần của sản phẩm. C. Là một chi tiết trong bản vẽ D. Là một trị số nói lên độ nhấp nhô của bề mặt chi tiết. Câu 26: Các hình biểu diễn thể hiện cái gì của chi tiết máy? A. dộ dài B. số lượng C. hình dạng D. độ rộng Câu 27: Bước 5 của quy trình đọc bản vẽ lắp là: A. Tổng hợp B. Phân tích hình biểu diễn C. Phân tích chi tiết D. Đọc các kích thước Câu 28: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết B. Lắp ráp chi tiết C. Kiểm tra chi tiết D. Chế tạo chi tiết B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(2đ): Cho 2 hình chiếu, vẽ hình chiếu phối cảnh? . . Trang 3/4 Mã đề 001
- Câu 2(1đ): Cho hình chiếu trục đo, anh (chị) hãy vẽ hình cắt trên hình chiếu đứng? . HẾT Trang 4/4 Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 155 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 51 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 48 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 44 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 32 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn