
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN DỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS & THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ 10 ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ 01 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu trắc (Đề có 4 trang) nghiệm 2 câu tự luận) Họ tên : ............................................................... Lớp:10…. Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM 28 câu (7 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu 1: Tác nhân gây hại của bệnh héo xanh vi khuẩn là gì? A. nấm Colletotrichum B. vi khuẩn Xanthomonas oryzae C. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus D. nấm Pyricularia oryzae Câu 2: Ưu điểm thứ ba của phương pháp bảo quản silo được đề cập đến là: A. Tiết kiệm chi phí lao động và diện tích mặt bằng. B. Tự động hóa trong nhập kho và xuất kho C. Số lượng lớn và thời gian dài D. Ngăn chặn ảnh hưởng của động vật, vi sinh vật và môi trường Câu 3: Có mấy cách bón lót phân? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 4: Sấy lạnh là: A. Là phương pháp sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường. B. Là phương pháp chế biến sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ khoảng từ 4 0C – 100C nhằm làm bất hoại các loại vi khuẩn, vi rút, nấm trong sản phẩm trồng trọt. C. Là công nghệ chiên các loại sản phẩm trồng trọt trong môi trường chân không. D. Cả 3 đáp án trên Câu 5: Công nghệ xử lí bằng áp suất cao là: A. Là phương pháp chế biến sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ khoảng từ 4 0C – 100C nhằm làm bất hoại các loại vi khuẩn, vi rút, nấm trong sản phẩm trồng trọt. B. Cả 3 đáp án trên C. Là công nghệ chiên các loại sản phẩm trồng trọt trong môi trường chân không. D. Là phương pháp sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường. Câu 6: Tác nhân gây hại của bệnh vàng lá greening là gì? A. vi khuẩn Xanthomonas oryzae B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus C. nấm Pyricularia oryzae D. nấm Colletotrichum Câu 7: Ưu điểm thứ tư của phương pháp bảo quản silo được đề cập đến là: A. Tự động hóa trong nhập kho và xuất kho B. Tiết kiệm chi phí lao động và diện tích mặt bằng. C. Ngăn chặn ảnh hưởng của động vật, vi sinh vật và môi trường D. Số lượng lớn và thời gian dài Câu 8: Bảo quản bằng kho silo có mấy ưu điểm? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Trang 1/4 - Mã đề 001
- Câu 9: Bước thứ 4 trong quy trình xản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là: A. Lên men, tăng sinh khối vi khuẩn B. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 C. Sấy khô và nghiền vi khuẩn D. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2 Câu 10: Nhiệt độ bình thường, sâu tơ hại rau non phát triển trong bao lâu? A. 18 – 20 ngày B. 11 ngày C. 11 – 15 ngày D. 15 ngày Câu 11: Tác nhân gây hại của bệnh đạo ôn hại lúa là gì? A. nấm Pyricularia oryzae B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus C. nấm Colletotrichum D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae Câu 12: Bước đầu tiên của quy trình sản xuất nấm trừ sâu, bệnh là: A. Sấy khô nấm B. Lên men, tăng sinh khối nấm C. Sản xuất giống nấm cấp 1 D. Sản xuất giống nấm cấp 2 Câu 13: Nhộng của sâu tơ phát triển trong bao lâu? A. 4 – 10 ngày B. 2 ngày C. 4 ngày D. 10 ngày Câu 14: Ruồi đục quả có tên khoa học là gì? A. Nilaparvata lugens B. Bactrocera dorsalis C. Spodoptera frugiperda D. . Plutella xylostella Câu 15: Chế phẩm vi rút trừ sâu: A. Đáp án khác B. Gây độc hại cho con người C. Độc hại cho con người và môi trường D. Gây độc hại cho môi trường Câu 16: Tác nhân gây hại của bệnh thán thư là gì? A. vi khuẩn Xanthomonas oryzae B. nấm Pyricularia oryzae C. nấm Colletotrichum D. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus Câu 17: Người ta có cách bón lót nào cho cây trồng? A. Bón theo hàng B. Bón rải trên mặt ruộng C. Cả 3 đáp án trên D. Bón theo hốc Câu 18: Quy trình sản xuất nấm trừ sâu, bệnh gồm mấy bước? A. 3 B. 6 C. 1 D. 7 Câu 19: Bệnh thán thư phát sinh ở bộ phận nào của cây trồng? A. Lá B. Chồi non C. Chùm hoa và quả D. Cả 3 đáp án trên Câu 20: Vi rút NPV trong chế phẩm làm sâu chết trong thời gian bao lâu? A. 1 ngày B. 5 ngày C. 2 ngày D. 2 – 5 ngày Câu 21: Công nghệ chiên chân không là: A. Là công nghệ chiên các loại sản phẩm trồng trọt trong môi trường chân không. B. Cả 3 đáp án trên C. Là phương pháp chế biến sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ khoảng từ 4 0C – 100C nhằm làm bất hoại các loại vi khuẩn, vi rút, nấm trong sản phẩm trồng trọt. D. Là phương pháp sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường. Câu 22: Ưu điểm thứ hai của phương pháp bảo quản silo được đề cập đến là: Trang 2/4 - Mã đề 001
- A. Ngăn chặn ảnh hưởng của động vật, vi sinh vật và môi trường B. Tiết kiệm chi phí lao động và diện tích mặt bằng. C. Tự động hóa trong nhập kho và xuất kho D. Số lượng lớn và thời gian dài Câu 23: Trứng của sâu tơ hại rau sẽ nở sau bao lâu? A. 2 ngày B. 5 ngày C. 8 ngày D. 10 ngày Câu 24: Ưu điểm đầu tiên của phương pháp bảo quản silo được đề cập đến là: A. Ngăn chặn ảnh hưởng của động vật, vi sinh vật và môi trường B. Tự động hóa trong nhập kho và xuất kho C. Tiết kiệm chi phí lao động và diện tích mặt bằng. D. Số lượng lớn và thời gian dài Câu 25: Biện pháp gieo hạt được áp dụng cho loại cây trồng nào? A. Cả A và B đều đúng B. Cây trồng lấy hạt C. Cây rau D. Cả A và B đều sai Câu 26: Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt? A. Cả 3 đáp án trên B. Công nghệ chiên chân không C. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao D. Công nghệ sấy lạnh Câu 27: Ưu điểm của việc trồng cây con là: A. Rút ngắn thời gian của cây ngoài đồng ruộng B. Tránh được điều kiện không thuận lợi của cây trồng. C. Cả 3 đáp án trên D. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất Câu 28: Nhiệt độ thấp, sâu tơ hại rau non phát triển trong bao lâu? A. 15 ngày B. 11 – 15 ngày C. 18 – 20 ngày D. 11 ngày II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2 điểm). Theo em chế phẩm Virus trừ sâu có ưu nhược diểm gì? Câu 2 (1 điểm). Phân tích ưu nhược điểm của các biện pháp bảo quản sản phẩm trồng trọt đang thực hiện ở địa phương em? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Trang 3/4 - Mã đề 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
203 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
71 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
52 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
57 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
111 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
84 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
69 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
